2T. C p ch ng ch hành ngh k s ư
11/08/2009
2.1. Trình t th c hi n:
- N p h s và l phí xin c p ch ng ch t i S Xây d ng. ơ
-Trong th i gian 5 ngày làm vi c k t ngày nh n đ c h s , S Xây d ng có trách nhi m ki m ượ ơ
tra và yêu c u b sung h s n u thi u ho c không h p l ; giao H i đ ng t v n nghiên c u và ơ ế ế ư
xem xét h s . ơ
-Trong th i h n 30 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ h s h p l , S Xây d ng t ch c xét ơ
c p ch ng ch hành ngh theo đúng quy đ nh.
- Giám đ c S Xây d ng quy t đ nh c p ch ng ch hành ngh cho cá nhân có đ các đi u ki n ế
theo quy đ nh.
- Vi c thu và s d ng l phí c p ch ng ch hành ngh (k c tr ng h p xin c p l i ho c xin b ườ
sung n i dung hành ngh ) th c hi n theo quy đ nh c a B Tài chính.
2.2. Cách th c th c hi n:
- N p tr c ti p t i tr s c quan hành chính ế ơ
2.3. Thành ph n, s l ng h s : ượ ơ
a) Thành ph n h s : ơ
- Đ n xin c p ch ng ch hành ngh (theo m u); 02 nh m u c 3x4 ch p trong năm xin đăng ký.ơ
- B n sao các văn b ng, ch ng ch liên quan đ n n i dung xin c p ch ng ch hành ngh . ế
- B n khai kinh nghi m công tác chuyên môn v ho t đ ng xây d ng liên quan đ n lĩnh v c xin ế
c p ch ng ch hành ngh theo m u. B n khai có xác nh n c a c quan, t ch c qu n lý tr c ơ
ti p ho c H i ngh nghi p (n u là h i viên c a H i ngh nghi p). Ng i ký xác nh n ph i ch uế ế ườ
trách nhi mv s trung th c c a n i dung xác nh n.
b) S l ng h s : ượ ơ 02 (b )
2.4. Th i h n gi i quy t: ế
- 30 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s h p l ơ
2.5. Đ i t ư ng th c hi n th t c hành chính: Cá nhân
2.6. C quan th c hi n th t c hành chính: ơ
- C quan có th m quy n quy t đ nh: S Xây d ngơ ế
- C quan tr c ti p th c hi n TTHC: S Xây d ngơ ế
- C quan ph i h p (n u có): H i đ ng t v nơ ế ư
2.7. K t qu th c hi n th t c hành chính: ế
- Ch ng ch hành ngh
2.8. L phí (n u có): ế
- L phí c p ch ng ch hành ngh
- M c phí: 200.000 đ ng (Hai trăm nghìn đ ng)
2.9. Tên m u đ n, m u t khai: ơ
- Đ n xin c p ch ng ch hành ngh (đính kèm theo th t c)ơ
- B n khai kinh nghi m công tác chuyên môn (đính kèm theo th t c)
2.10. Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính:
a) Yêu c u ho c đi u ki n 1:
Đi u ki n chung:
Có quy n công dân và có đ năng l c hành vi dân s theo quy đ nh c a pháp lu t; Đ i v i ng i ườ
n c ngoài và ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài ph i có gi y phép c trú t i Vi t Nam theoướ ườ ư ướ ư
quy đ nh c a pháp lu t;
Có đ o đ c ngh nghi p, có h s xin c p ch ng ch và đã n p l phí theo quy đ nh. ơ
b) Yêu c u ho c đi u ki n 2:
Ng i đ c c p ch ng ch hành ngh k s ph i có trình đ đ i h c tr lên thu c chuyên ngànhườ ượ ư
phù h p v i lĩnh v c hành ngh xin đăng ký, có kinh nghi m trong lĩnh v c đăng ký hành ngh ít
nh t 5 năm và đã tham gia th c hi n thi t k ho c kh o sát ít nh t 5 công trình. ế ế
1.11. Căn c pháp lý c a th t c hành chính:
- Lu t s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 v Xây d ng
- Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v qu n lý d án đ u t xây ư
d ng công trình
- Thông t 12/2009/TT-BXDư ngày 24/6/2009 h ng d n chi ti t v c p ch ng ch hành nghướ ế
ho t đ ng xây d ng
- Thông t s 43/2003/TT-BTC ư ngày 13/5/2003 c a B Tài chính quy đ nh ch đ thu, n p và ế
qu n lý s d ng l phí c p gi y phép th u t v n và xây d ng cho nhà th u n c ngoài; l phí ư ướ
c p ch ng ch hành ngh thi t k công trình xây d ng. ế ế