Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho container;

cho máy móc, trang thiết bị và vật liệu sử dụng trên phương tiện

thuỷ và công trình dầu khí biển

Thông tin

Lĩnh vực thống kê:Giao thông vận tải

Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Cục Đăng kiểm Việt Nam

Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu

có): Trưởng phòng Phòng Công nghiệp, Trưởng phòng Công trình biển hoặc Giám

đốc Chi cục Đăng kiểm thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Công nghiệp, Phòng Công trình biển

hoặc Chi cục Đăng kiểm thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam

Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có

Cách thức thực hiện:Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính

Thời hạn giải quyết:Trong vòng 03 ngày làm việc sau khi hoàn thành kiểm tra thoả

mãn các quy định

Đối tượng thực hiện:Tất cả

TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

Tên phí Mức phí Văn bản qui định

Tính theo Biểu phí tại Quyết Quyết định số 1. Phí kiểm định định số 12/2003/QĐ-BTC 12/2003/QĐ-BTC...

Thông tư số Lệ phí cấp Giấy 50.000 đồng/01Giấy chứng 2. 102/2008/TT-BTC n... chứng nhận nhận

Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Giấy chứng nhận

Các bước

Tên bước Mô tả bước

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ liên quan tại Phòng công Nộp hồ sơ đề 1. nghiệp, Phòng Công trình biển hoặc Chi cục thuộc Cục Đăng nghị kiểm Việt Nam

Giải quyết - Phòng công nghiệp, Phòng Công trình biển hoặc Chi cục 2. thủ tục tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp Giấy chứng nhận

Hồ sơ

Thành phần hồ sơ

1. Giấy đề nghị chứng nhận (Bản chính)

2. Tài liệu kỹ thuật (Bản chính)

Số bộ hồ sơ:

01 bộ

Yêu cầu

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

Nội dung Văn bản qui định

Đáp ứng các tiêu chuẩn: TCVN 6259-1:2003 đến TCVN

6259-12:2003 (TCVN 6259:2003) và từ TCVN

6273:2003 đến 6282:2003; TCVN 5801: 2005; TCVN

6272:2003, TCVN 7565 : 2005; TCVN 6968:2007, 1.

TCVN 4244:2005; 22TCN264-06; TCVN 7094:2002

(Sửa đổi 1 : 2008); 22TCN323-04; TCVN 7061: 2002;

22TCN233-06; QCVN 01: 2008/BGTVT; TCVN 6451:

2004; TCVN 7282: 2003; TCVN 7283: 2003; 22TCN

Nội dung Văn bản qui định

239-06; 22TCN 243-06 và 22TCN 244-06

Thoả mãn các Công ước và các Nghị quyết, Thông tư,

bộ luật Quốc tế: SOLAS 74, Nghị quyết A761(18),

Thông tư 1039 /IMO-MSC/Circ.1039, Thông tư 84/24, 2. FTP Code, Nghị quyết A.471 (XII), A.563(14),

A.652(16), A.653(16), A.678(17), A.688(17),

A.754(18), A.754(18)