CÂU HỎI ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH CẤP CỨU
Câu 1 : Nguyên nhân thường gặp trong xuất huyết tiêu hóa trên
A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa C. Hội chứng Mallory -Weiss B. Viêm dạ dày tá tràng D. Dùng thuốc corticoide Câu 2 : Đặc điểm thảm họa, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Có tối thiểu 250 người nhập viện B. Mất cân bằng giữa cấp cứu viên và nạn nhân C. Gây thiệt hại về người và của D. Mất cân bằng giữa phương tiện cấp cứu và nạn nhân Câu 3 : Bỏng được đánh giá là 9% ở vị trí sau NGOẠI TRỪ: B. Ngực C. Bụng D. 1 chi trên A. 1 chi dưới Câu 4 : Bỏng vùng đầu có tóc, ngực, mặt trước chi dưới bên phải tượng đượng diện tích da là: A. 21% B. 15% C. 19% D. 23% Câu 5 : Biến chứng nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ở nạn nhân say nắng – say nóng:
A. Chảy máu toàn thể C. Suy tim B. Suy gan D. Suy thận Câu 6 : Đặc điểm nấm Muscaria, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Mọc nhiều ở gốc cây thông C. Mũ màu đỏ có những đốm vàng B. Thân và khía màu trắng D. Mũ rộng 7 – 25 cm
Câu 7 : Ngộ độc thuốc ngủ, Thuốc nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC DÙNG: B. Giải độc A. An thần C. Trợ tim D. Chống sốc Câu 8 : Dinh dưỡng phù hợp cho người bệnh khi Xuất huyết tiêu hóa đang chảy máu
A. Ăn bột đặc C. Nuôi ăn đường truyền tĩnh mạch B. Uống sữa lạnh D. Ăn bột lỏng Câu 9 : Nạn nhân tổn thương ngực, khi vận chuyển cần đặt tư thế: A. Nằm đấu thấp B. Nằm đầu cao C. Nằm sấp D. Nằm nghiêng Câu 10 : Ngộ độc thức ăn do nhiễm Salmonella, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
B. Tiêu chảy toàn nước D. Nhiễm trùng nhiễm độc A. Xảy ra từ 30 phút đến 1 giờ C. Tụt huyết áp Câu 11 : Dấu hiệu đặc trưng do ngộ độc thức ăn do nhiễm Shigella là:
A. Tiêu phân đàm máu C. Đau bụng B. Đi cầu nhiều lần D. Sốt cao Câu 12 : Rửa dạ dày trên người bệnh ngộ độc thuốc trừ sâu, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Đặt NB nằm đầu thấp C. Rửa bằng nước ấm pha muối B. Rửa bằng nước muối sinh lý D. Mỗi lần rửa khoảng 300 – 500 ml
Câu 13 : Xử trí cấp cứu tại chỗ khi nạn nhân chết đuối là: A. Quăng dây để nạn nhân bám, lôi vào bờ C. Để nạn nhân bám vào chân, bơi vào bờ B. Để nạn nhân bám vào vai, bơi vào bờ D. Túm chân nạn nhân, lôi vào bờ
Câu 14 : Ngộ độc củ mì thể nặng, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: C. Nhức đầu A. Thở chậm B. Ói mữa D. Đau bụng Câu 15 : Thở nhanh, sâu là biểu hiện sớm của: A. Sốc tim B. Sốc nhiễm trùng C. Sốc phản vệ D. Sốc thần kinh Câu 16 : Hai biến chứng thường gặp do ngộ độc thức ăn là:
B. Viêm gan nhiễm độc và suy tim D. Trụy mạch và viêm gan nhiễm độc A. Suy tim và suy thận cấp C. Suy thận cấp và trụy mạch Câu 17 : Ngộ độc nấm loại Pantherira, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Đồng tử co B. Đỏ da C. Mê sảng D. Mạch nhanh Câu 18 : Mạch nhanh, biên độ càng nhỏ thì gợi ý đến: A. Sốc tim B. Sốc nhiễm trùng C. Sốc phản vệ D. Sốc chấn thương
1
Câu 19 : Thuốc ưu tiên dùng trong cấp cứu sốc phản vệ: A. Adrenalin B. Dexamethason C. NaHCO3 D. Dopamin Câu 20 : Xử trí ngạt nước phù hợp:
A. Vác nạn nhân chạy lòng vòng C. Bơi ra cứu nạn nhân B. Ném phao cho nạn nhân D. Đặt nằm nghiên nếu không thở được Câu 21 : Đây là những dấu hiệu của phù phổi cấp, NGOẠI TRỪ:
A. Khó thở dữ dội C. Mạch nhanh, nhẹ, khó bắt B. Huyết áp tụt D. Da đỏ, nóng Câu 22 : Nạn nhân choáng, khi vận chuyển cần đặt tư thế:
B. Nằm nghiêng D. Nằm ngữa thẳng, đầu nghiêng sang bên A. Nằm đầu cao C. Nằm đầu thấp Câu 23 : Ngộ độc thức ăn do nhiễm Salmonella, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
B. Huyết áp tụt D. Nhiễm trùng, nhiễm độc A. Đau bụng dữ dội C. Tiêu phân toàn nước Câu 24 : Diển tiến của ngạt nước nguyên phát
B. Ngạt - ngất D. Ngất - ngạt- ngất A. Ngạt- ngất - ngạt C. Ngất - ngạt Câu 25 : Dấu hiệu thường gặp ở người bệnh say nóng:
B. Tụt huyết áp tối đa D. Hôn mê A. Chóng mặt, buồn nôn C. Tăng huyết áp tối thiểu Câu 26 : Vết cắn của loại rắn nào thường bị sưng, đau dữ dội, xuất huyết, hoại tử: C. Rắn cạp nia D. Rắn hổ mang A. Rắn cạp nong
B. Rắn lục Câu 27 : Yếu tố liên quan đến say nóng: A. Thường vào lúc xế chiều C. Nặng hơn say nắng B. Có nhiều tia tử ngoại D. Tất cả đúng Câu 28 : Ý nghĩa Chữ D trong nguyn tắc cấp cứu ABCS
A. Tình trạng tuần hòan C. Tình trạng thần kinh trung ương B. Tình trạng tưới máu lên não D. Tình trạng hô hấp
Câu 29 : Ngộ độc nấm tử thần, triệu chứng nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: B. Tím tái C. Chuột rút A. Vô niệu D. Trụy mạch
Câu 30 : Đối tượng dễ bị say nắng: A. Làm việc lâu ngoài trời nắng C. Người lớn tuổi làm việc ngoài trời
B. Bộ đội hành quân D. Tất cả đúng Câu 31 : Biện pháp đầu tiên khi xử trí nạn nhân bỏng do cháy nắng là:
A. Cởi bỏ quần áo C. Đưa nạn nhân vào chổ mát B. Ngâm mình dưới vòi nước D. Cho uống nhiều nước và chuyển viện Câu 32 : Nạn nhân bỏng sốc do mất huyết tương được xếp vào loại:
A. Sốc thần kinh C. Sốc nhiễm trng B. Sốc phản vệ D. Sốc giảm thể tích
Câu 33 : Ngộ độc nấm da beo, triệu chứng nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: B. Tím tái C. Mạch nhanh A. Co giật D. Đồng tử giãn Câu 34 : Xử trí phù hợp với say nắng, say nóng:
A. Chườm lạnh C. Uống nước trà, nước muối pha B. Dùng thuốc hạ nhiệt D. Tất cả đúng Câu 35 : Phù phổi cấp là hiện tượng tràn thanh dịch từ mao mạch phế nang vào:
A. Phế quản C. Tiểu phế quản tận B. Phế nang D. Tiểu phế quản Câu 36 : Việc làm đầu tiên khi sơ cứu nạn nhân ngộ độc đường thở là:
B. Cho thở oxy ngay D. Đưa nạn nhân ra khỏi nơi khí độc A. Theo dõi và đánh giá nhịp thở C. Cấp cứu ngừng tim, ngừng thở Câu 37 : ''Khúc trắng, khúc đen'' là đặc điểm của rắn:
2
A. Choàm quạp B. Cạp nia C. Lục xanh D. Hổ mang chúa Câu 38 : Thời gian xuất hiện triệu chứng do ngộ độc Histamin là: A. 6 giờ - 12 giờ B. 30 phút – 1 giờ C. 1 giờ - 6 giờ D. 12 giờ - 24 giờ Câu 39 : Người bệnh mở mắt khi kích thích đau, im lặng, gồng cứng mất vỏ. Điểm Glasgow là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 40 : Dấu hiệu thường gặp ở người bị rắn hổ cắn:
A. Tiêu cơ vân C. Rối loạn đông máu B. Sưng da dữ dội D. Vã mồ hôi Câu 41 : Những điều nên làm trên nạn nhân bị rắn cắn: A. Garrot B. Hút nọc độc D. Băng ép C. Chườm đá Câu 42 : Vết cắn rắn hổ có thể gây ra các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
A. Rối loạn thần kinh cơ C. Ói, chóng mặt B. Đau dữ dội nơi vết cắn D. Khó nuốt, sụp mi Câu 43 : Thuốc nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC dùng trên người bệnh ngộ độc cấp:
A. Methionin C. Vitamin C B. Morphin D. Kháng sinh nhóm Quinolon Câu 44 : Xử trí nạn nhân bị rắn cắn, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Dùng Morphin để giảm đau B. Dùng kháng sinh Penicillin chống nhiễm trùng vết thương C. Dùng Promethazin để chống dị ứng D. Dùng Depersolon để chống sốc Câu 45 : Tổn thương thượng bì và bì là dấu hiệu đặc trưng cuả bỏng độ: A. C. I B. II IV D. III Câu 46 : Sóng thần, động đất thuộc loại thảm họa: A. Xã hội B. Sinh thái C. Thiên nhiên D. Môi trường Câu 47 : Xử trí đâu tiên khi nạn nhân bỏng nặng là:
A. Chuyển nạn nhân đến bệnh viện C. Rửa vết bỏng bằng nước sạch B. Ngâm vùng da bỏng vào nước mát D. Ngâm vùng bỏng vào nước ấm Câu 48 : Biểu hiện nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ở người bệnh ngộ độc thuốc ngủ: A. Thở nhanh, nông B. Hôn mê sâu C. Đồng tử co D. Chi mềm nhũn Câu 49 : Thao tác nào luôn cần thực hiện khi có sốc: A. Kiềm hoá máu B. Truyền dịch C. Tiêm Adrenallin D. Dùng kháng sinh Câu 50 : Để đánh giá mức độ sốc, cần theo dõi yếu tố nào sau đây:
A. Tri giác C. Mạch B. Lượng nước tiểu trong 24 giờ D. Nhịp thở Câu 51 : Thao tác nào sau đây cần được ưu tiên cấp cứu trước đối với nạn nhân bị rắn cắn:
A. Tiêm Calciparin xung quanh vết cắn C. Bất động người bệnh B. Rạch vết cắn đường kín khoảng 1cm D. Garot phía trên vết cắn khoảng 5cm Câu 52 : Hai yếu tố chính để xác định nạn nhân sốc là:
A. Nhịp thở và nhiệt độ C. Mạch và nhịp thở B. Nhiệt độ và huyết áp D. Huyết áp và mạch Câu 53 : Phương pháp có tác dụng giảm lượng máu về tim trong phù phổi cấp:
A. Morphin tiêm mạch hoặc bắp C. Băng ép 3 chi luân phiên B. Thở oxy ẩm D. Nitroglycerin Câu 54 : Nếu người bệnh có chỉ số Hct < 20 % thì cần truyền:
A. Huyết tương C. Máu B. Huyết thanh D. Nước muối sinh lý Câu 55 : Lượng dịch truyền NaCl 0,9 % đối với trẻ sốc phản vệ là:
A. Không quá 0,2 ml/ kg C. Không quá 200 ml/kg B. Không quá 20 ml/ kg D. Không quá 2 ml/kg Câu 56 : Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với tính chất thảm họa:
3
A. Mất cân đối giữa người phục vụ và nạn nhân B. Thời điểm được báo trước C. Nạn nhân hàng loạt D. Thiếu an toàn và kinh nghiệm ứng phó Câu 57 : Xử trí phù hợp với người bị rắn cắn: A. Hút nọc độc B. Garot vết cắn C. Bất động D. Tất cả đúng Câu 58 : Khi sốc giảm thể tích, loại dịch cần truyền nhanh để hồi phục tuần hoàn là: A. NaCl 9‰ B. Lactat Ringer C. Dextran 30% D. Moriamin Câu 59 : Thảm họa có mức độ nặng nếu có số lượng nạn nhân là:
A. 25 – 100 nạn nhân C. > 1000 nạn nhân B. 100 – 250 nạn nhân D. 250 – 1000 nạn nhân Câu 60 : Bỏng vùng mặt, cánh tay và bàn tay phải, đùi phải tương đương với diện tích da là: A. 12% B. 16% C. 14% D. 18% Câu 61 : Người tổ chức phân loại chọn lọc nạn nhân là:
A. Cấp cứu viên C. Bác sĩ nội khoa B. Nhân viên y tế D. Bác sĩ ngoại khoa Câu 62 : Nạn nhân gồng cứng mất não, điểm Glasgow là: A. 2 B. 4 D. 1 C. 3 Câu 63 : Vị trí phân biệt xuất huyết tiêu hóa trên và dưới là
A. Góc Treitz C. Môn vị B. Tâm vị D. Góc hồi manh tràng Câu 64 : Biểu hiện của giai đoạn chấn thương nước trong ngạt nước:( chết đuối) A. Ứ đọng phế quản B. Ớn lạnh, mắc ói C. Nhịp tim nhanh D. Đồng tử giãn Câu 65 : Xử trí KHÔNG ĐÚNG đối với nạn nhân bỏng do hắc ín là:
A. Rửa sạch bằng dầu Parafin C. Cắt bỏ quần áo nơi bị bòng B. Trung hòa bằng NaHCO3 D. Rửa sạch bằng xà phòng Câu 66 : Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trong cơn phù phổi cấp điển hình:
A. Da tái, xanh tím C. Ran ẩm, ran nổ ở đáy phổi B. Khó thở dữ dội, thở chậm nông D. Vô niệu Câu 67 : Gọi 115, cung cấp những thông tin sau, NGOẠI TRỪ:
A. Vị trí nơi xảy ra thảm họa C. Số lương người bị nạn B. Số lượng nạn nhân tử vong D. Loại tai nạn và mức trầm trọng Câu 68 : Lượng dầu Parafin cho vào dạ dày khi điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu là:
A. Người lớn: 200ml C. Ngưới lớn: 2000 ml B. Trẻ em: 3ml/kg D. Trẻ em: 0,3ml/kg Câu 69 : Hội chứng Muscarin, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
B. Co đồng tử D. Mạch chậm
A. Da đỏ, ấm C. Tăng tiết dich phế quản Câu 70 : Biểu hiện của bỏng độ 4 là: A. Vùng da mất cảm giác C. Có những nốt phỏng B. Đông tắc động mạch D. Da đỏ rát Câu 71 : Rửa dạ dày trường hợp ngộ độc thuốc trừ sâu, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Mỗi lần rửa cho vào dạ dày khoảng 500ml – 1000 ml B. Rửa bằng nước muối sinh lý C. Rửa đến khi nước trong, không mùi D. Rửa bằng nước ấm pha muối Câu 72 : Ngộ độc đường tiêu hóa, biện pháp tốt nhất để loại bỏ chất độc là:
A. Móc họng C. Dùng thuốc trung hòa độc tố B. Rửa dạ dày D. Uống siro Ipeca Câu 73 : Việc làm đầu tiên khi nạn nhân bị bỏng là: B. Đưa nạn nhân ra khỏi nơi bị bỏng A. Trung hòa tác nhân gây bỏng
4
D. Chuyển nạn nhân đến bệnh viện C. Phòng chống sốc Câu 74 : Trường hợp chất độc thấm qua da, cần rữa bằng dung dịch:
A. Oxy già C. Nước muối sinh lý B. Xà phòng D. Cồn Câu 75 : Dinh dưỡng phù hợp cho người bệnh khi Xuất huyết tiêu hóa khi đã cầm máu
A. Uống sữa lạnh C. Ăn bột đặc B. Ăn bột lỏng D. Nuôi ăn đường truyền tĩnh mạch
Câu 76 : Ngộ độc nấm bắt ruồi, triệu chứng nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: C. Tăng huyết áp B. Ói, tiều chảy A. Viêm dạ dày D. Nhịp tim chậm Câu 77 : Dấu hiệu thường gặp ở người bệnh bị rắn lục cắn: A. Khó nuốt B. Da đỏ bầm C. Loạn nhịp D. Sụp mị Câu 78 : Bỏng vùng ngực bụng bên trái, mặt trước chi dưới bên trái tương đương với diện tích da
là: A. 13% B. 18% C. 17% D. 15% Câu 79 : Điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Dùng thuốc lợi tiểu B. Không cho ăn uống trong những ngày đầu C. Kiêng mỡ, sữa trong 1tuần D. Cho uống than hoạt Câu 80 : Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trên người bệnh ngộ độc thuốc ngủ:
A. Đồng tử co C. Mạch yếu, huyết áp tụt B. Thở chậm sâu D. Ngủ say, chi mềm nhũn Câu 81 : Dấu hiệu điển hình nhất của phù phổi cấp:
A. Ran ẩm ở đỉnh phổi C. Ho khạc ra bọt hồng B. Da tái, vã mồ hôi D. Rối loạn ý thức Câu 82 : Đại dịch HIV/AIDS thuộc loại thảm họa:
A. Khoa học kỹ thuật C. Môi trường B. Sinh thái D. Xã hội – kinh tế Câu 83 : Cho dầu parafin vào dạ dày NB ngộ độc thuốc trừ sâu là:
A. 20ml đối với người lớn C. 2000 ml đối với người lớn B. 0,3 ml/kg đối với trẻ em D. 3 ml/ kg đối với trẻ em Câu 84 : Thảm họa đánh giá mức độ nặng nếu có số nạn nhân nhập viện ít nhất là: A. 25 nạn nhân B. 250 nạn nhn C. 15 nạn nhân D. > 1000 nạn nhân Câu 85 : Cách vận chuyển bằng tay không thích hợp đối với nạn nhân hôn mê là: A. Lôi lui C. Cõng D. Dìu B. Bế Câu 86 : Nguyên nhân gây ra cơn phù phổi cấp không điển hình là:
A. Viêm phổi C. Truyền dịch quá nhanh B. Hẹp van 2 lá D. Chọc tháo dịch quá nhanh Câu 87 : Nạn nhân bỏng do hắc ín cần rửa sạch bằng dung dịch nào sau đây: A. Xà phòng B. Nước lạnh C. Ether D. Dầu Parafin Câu 88 : Thuốc ly giải cục huyết khối trong đột quỵ, não chỉ có hiệu quả nếu dùng trong vòng.............Tính từ lúc khởi phát triệu chứng: A. 30 phút - 1 giờ B. 1 giờ- 3 giờ C. 4 giờ- 4.5 giờ D. 5 giờ - 8 giờ Câu 89 : Ngộ độc thức ăn do nhiễm Botulism, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Trụy mạch B. Sụp mi C. Khó nuốt D. Liệt hô hấp Câu 90 : Biện pháp tốt nhất dự phòng ngộ độc đối với trẻ em là:
A. Dán nhãn trên các lọ thuốc B. Bảo quản và tránh xa tầm với trẻ em C. Vứt bỏ các lọ thuốc cũ không còn sử dụng D. Không đựng chất độc trong các chai, lọ Câu 91 : Ngộ độc thức ăn do nhiễm tụ cầu, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
5
B. Đỏ da D. Tiêu phân toàn nước A. Xuất hiện trong vòng 2 giờ C. Ói Câu 92 : Nguyên nhân của tắc mạch não:
A. Vỡ mạch máu C. Huyết khối từ tim B. Vỡ túi phình của mạch não D. Vỡ dị dạng mạch máu não. Câu 93 : Biện pháp tốt nhất dự phòng ngộ độc đối với trẻ em là:
A. Bảo quản và tránh xa tầm với trẻ em B. Dán nhãn trên các lọ thuốc C. Không đựng chất độc trong các chai, lọ D. Vút bỏ các lọ thuốc cũ không còn sử dụng
Câu 94 : Dấu hiệu điển hình của say nóng: B. Vọp bẻ A. Da lạnh, ẩm C. Đồng tử giãn D. A và B đúng Câu 95 : Dấu hiệu khởi phát của phù phổi cấp:
A. Thở chậm, sâu C. mặt xanh, tím B. Ran ẩm, ran nổ ở đỉnh phổi D. Ngứa cổ, ho Câu 96 : ''Khúc vàng, khúc đen'' là đặc điểm của rắn: A. Choàm quạp D. Cạp nong C. Hổ mang chúa B. Lục xanh Câu 97 : Sơ cứu nạn nhân bỏng nhẹ, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
B. Chườm lạnh D. Băng vết thương bằng vải sạch A. Không bôi thuốc lên vùng bỏng C. Ngâm vào nước ấm khoảng 10 phút
Câu 98 : Rắn lành có đặc điểm: A. Số vẩy giữa 2 mắt nhiều C. Vết cắn thường rất đau B. Đồng tử hình tròn D. Vết răng thường cách nhau 5mm Câu 99 : Ý nghĩa chữ C trong thứ tự cấp cứu ABCD là:
B. Tình trạng tưới máu lên não D. Tình trạng thần kinh trung ương A. Tình trạng hô hấp C. Tình trạng tuần hoàn Câu 100: Nguyên nhân của đuối cạn: A. Ngất đột ngột B. Ngất do nhiệt C. Ngất do phản xạ D. Tất cả đúng Câu 101 : Trường hợp bỏng nào sau đây được gọi là bỏng nặng:
B. Bỏng khớp D. Bỏng đỏ rát da toàn thân A. Bỏng cổ ngực C. Bỏng miệng – mũi có nguy cơ chít hẹp Câu 102 : Vết cắn rắn lục, sau 30 phút đến 1 giờ có những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
A. Mạch nhanh nhỏ, tụt huyết áp C. Rối loạn đông máu B. Suy thận cấp D. Nôn, tiêu chảy Câu 103 : Đây là những biểu hiện thường gặp của sốc, NGOẠI TRỪ:
A. Tiểu ít hoặc vô niệu C. Vật vã, hốt hoảng B. Thở nhanh, nông D. Da nóng ẩm Câu 104 : Sốc thần kinh thường gặp trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Liệt thần kinh do đứt tủy C. Chấn thương B. Nhiễm độc D. Sau chấn thương Câu 105 : Biểu hiện nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sốc nhiễm trùng;
A. Mạch nhanh , yếu C. Da xanh, lạnh , ẩm B. Thở nhanh nông D. Tiều ít
Câu 106 : Tai biến mạch máu não còn được gọi là: B. Tắc mạch não A. Đột quỵ não C. Xuất huyết não D. Tất cả đều đúng Câu 107 : Tư thế đúng cần đặt người bệnh phù phổi cấp do tổn thương phổi:
A. Nằm đầu thấp, mặt nghiêng sang bên C. Nằm đầu bằng, chân thẳng B. Nằm nghiêng D. Nằm đầu cao Câu 108 : Thuốc nào sau đây KHÔNG GÂY sốc phản vệ: A. Penicillin C. Vitamin K D. Vitamin C B. Lidocain Câu 109 : Trường hợp cấp cứu không cần khẩn trương được ký hiệu màu:
6
A. Đỏ B. Vàng C. Xanh lá cây D. Đen Câu 110 : Hai biến chứng thường gặp do ngộ độc thức ăn là:
A. Suy tim và suy thận cấp C. Trụy mạch và liệt hô hấp B. Suy thận cấp và trụy mạch D. Liệt hô hấp và suy tim Câu 111 : Nạn nhân sốc do nhiễm độc, dị ứng được xếp vào loại:
A. Sốc tim C. Sốc thần kinh B. Sốc Nhiễm trùng D. Sốc giảm thể tích Câu 112 : Ngộ độc củ mì thể nhẹ, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Ói C. Thở nhanh nông B. Cảm giác nôn nao D. Nhức đầu Câu 113 : Thuốc KHÔNG dùng trong phù phổi cấp nếu có giảm CVP A. Furosemid B. Morphin C. Nitroglycerin D. Seduxen Câu 114 : Tư thế đúng khi đặt người bệnh tai biến mạch máu não là:
A. Nằm sấp C. Nằm đầu cao dễ thở B. Nằm đầu thấp, chân kê cao D. Nằm nghiêng an toàn
Câu 115 : Bỏng do dầu mỡ được xếp vào loại: B. Bỏng nước A. Bỏng khô C. Bỏng nhiệt D. Bỏng hoá chất Câu 116 : Nạn nhân mở mắt khi có tiếng động, điểm Glasgow là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 117 : Dinh dưỡng phù hợp cho người bệnh khi Xuất huyết tiêu hóa sau 5 ngày hết xuất huyết
A. Ăn bột lỏng B. Uống sữa lạnh C. Ăn bột đặc D. Cho ăn bình thường từ lỏng đến đặc dần Câu 118 : Lưu lượng thở oxy trong cấp cứu phù phổi cấp: A. 4-6 lít/ phút B. 6-8 lít/ phút C. 8-10 lít/ phút D. 2-4 lít/ phút Câu 119 : Nạn nhân được đánh giá là bỏng trung bình nếu:
A. Bỏng độ IV < 3 % C. Bỏng độ III < 10 % B. Bỏng độ II < 15 % D. Bỏng độ I > 50%
Câu 120 : Nạn nhân nói những từ vô nghĩa, điểm Glasgow là: C. 3 A. 4 B. 2 D. 5 Câu 121 : Thời gian xuất hiện triệu chứng do ngộ độc Shigella: A. 6 giờ - 12 giờ B. 30 phút – 1 giờ C. 12 giờ - 24 giờ D. 1 giờ - 6 giờ Câu 122 : Nạn nhân bỏng acid đường tiêu hóa thì cho uống: A. Sữa C. Oresol B. Trà đường D. Nước chanh Câu 123 : Dấu hiệu điển hình của ngộ độc củ mì thể tối cấp: A. Tím chi B. Thở chậm C. Đau quặng bụng D. Co giật Câu 124 : Rắn lành có những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
B. Không có móc độc D. Vết cắn không sưng phù, hoại tử A. Không có màu sắc sặc sỡ C. Đồng tử thẳng đứng Câu 125 : Ngộ độc Botulism, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Khó nuốt B. Liệt hô hấp C. Nổi mề đay D. Sụp mi Câu 126 : Bỏng vùng gáy, lưng mông bên phải, mặt sau chi dưới bên phải tương đương diện tích da
là ; A. 23% B. 19% C. 27% D. 15% Câu 127 : Nguyên nhân chủ yếu gây sốc phản vệ là:
B. Do nộc độc của sinh vật D. Do nộc độc của côn trùng A. Do thức ăn C. Do dùng thuốc Câu 128 : Xử trí không phù hợp khi cấp cứu người bệnh say nóng:
A. Quạt mát nạn nhân C. Đặt nằm nơi thoáng mát B. Chườm lạnh D. Dùng thuốc hạ nhiệt
7
Câu 129 : Điều nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP khi xử trí và chăm sóc nạn nhân bỏng do cháy nắng:
A. Ngâm mình nạn nhân vào trong nước lạnh B. Đưa nạn nhân vào nơi mát C. Chăm sóc tại chỗ, không cần nhập viện D. Cởi bỏ quần áo Câu 130 : Dấu hiệu đe doạ tử vong sau khi bị nhóm rắn hổ cắn là:
A. Mạch nhanh, huyết áp tụt C. Khó nuốt B. Nôn, buồn nôn D. Sụp mi Câu 131 : Xử trí phù hợp với người bệnh phù phổi cấp:
A. Dùng Morphin cho mọi trường hợp B. Trích máu nếu có tụt huyết áp C. Garot từng chi luân phiên D. Cũng cố bằng kháng sinh, lasix, an thần Câu 132 : Xử trí phù phổi cấp, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Morphin tiêm tĩnh mạch chậm B. Tiêm tĩnh mạch Furosemid liều cao trong giai đoạn đầu C. Tăng cường truyền dịch để bù nước D. Dùng thuốc giãn mạch Câu 133 : Đặc điểm nấm Pantherina , điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Thân dày, màu trắng B. Màu nâu có những đốm trắng, có thể rửa sạch C. Mọc nhiều ở rừng rậm D. Còn gọi là nấm da beo
Câu 134 : Ngộ độc thuốc ngủ, Thuốc nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC DÙNG: B. Atropin A. Theophyllin C. Ouabain D. Adrenalin Câu 135 : Nguyên nhân gây ra cơn phù phổi cấp không điển hình:
A. Truyền dịch quá nhanh C. Chọc tháo dịch quá nhanh B. Viêm cầu thận cấp D. Viêm phổi Câu 136 : Dấu hiệu đặc trưng của sốc phản vệ do dùng penicillin là:
A. Co thắt và phù nề thanh quản C. Tím da, tím môi B. Mạch nhanh, huyết áp tụt D. Nổi mề đay, ngứa Câu 137 : Hội chứng Nicotin, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Mạch nhanh, đồng tử giãn C. Liệt hô hấp B. Co giật D. Trụy mạch Câu 138 : Nguyên nhân nào sau đây không gây xuất huyết não:
A. Xơ vữa động mạch C. Chấn thương B. Tăng huyết áp D. Phình động mạch não Câu 139 : Ngộ độc thức ăn có triệu chứng Histamin, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG;
A. Xuất hiện cơn hen phế quản C. Oi, tiêu chảy B. Nỗi mẫn ngứa D. Do ăn đồ hộp đã nhiễm khuẩn Câu 140 : Bỏng do chất diệt cỏ được xếp vào loại bỏng:
A. Bỏng nước C. Bỏng lạnh B. Bỏng khô D. Bỏng do hoá chất Câu 141 : Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi vận chuyển nạn nhân bằng cáng:
A. Giữ thăng bằng đầu, cổ, chân B. Khi khiêng cáng, người trước và sau bước trái chân nhau C. Khi đưa lên dốc,lên xe cần đưa phần chân lên trước D. Động tác phải đồng bộ Câu 142 : Biến chứng nguy hiểm do ngộ độc nấm loại Muscaria là: A. Suy thận cấp B. Liệt hô hấp C. Viêm gan D. Trụy mạch Câu 143 : Biện pháp tốt nhất khi xử trí nạn nhân bỏng nhẹ ở tuyến sau là:
8
A. Uống trà đường C. Chích Adrenalin B. Truyền huyết thanh mặn D. Truyền dịch Câu 144 : Biện pháp tốt nhất khi xử trí sốc phản vệ là:
A. Khai thác tiền sử dị ứng thuốc C. Làm test kháng sinh trước khi tiêm B. Động viên trấn an người bệnh D. Mang theo hộp chống sốc
Câu 145 : Dấu hiệu giai đoạn I của ngạt nước: B. Đồng tử giãn A. Nổi mề đay C. Ứ đọng phế quản D. Thiếu oxy Câu 146 : Triệu chứng nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trên người bệnh có sốc phản vệ:
A. Ngứa, cảm giác kiến bò C. Mạch nhanh > 100 lần/phút B. Co thắt phế quản D. Huyết áp tâm thu < 90 mmHg Câu 147 : Với người bệnh sốc cần theo dõi tri giác: A. 30-45 phút/ lần B. 15-30 phút/ lần C. 45-60 phút/lần D. 10-15 phút/ lần Câu 148 : Cột mốc thời gian cấp cứu là: A. 1 giờ B. >24 giờ C. 12 giờ D. 24 giờ Câu 149 : Chẩn đoán chính xác tai biến mạch máu não bằng:
A. Dấu hiệu tri giác C. Chụp cắt lớp vi tính B. Chỉ số huyết áp D. Tất cả đều đúng Câu 150 : Biện pháp đơn giản nhất phòng sốc cho nạn nhân bị bỏng ở tuyến trước là: A. Truyền dịch B. Tiêm Adrenalin C. Tiêm Depersolon D. Uống trà đường Câu 151 : Bỏng do ma sát được xếp vào loại:
A. Bòng do bức xạ nhiệt C. Bỏng hóa chất B. Bỏng điện D. Bỏng khô Câu 152 : Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi chăm sóc nạn nhân bỏng:
A. Chọc nốt phỏng để giảm đau cho nạn nhân B. Không bôi thuốc vào vùng bỏng C. Rửa vùng bỏng bằng nước mát D. Xối nước liên tục vào vùng bỏng
Câu 153 : Để giảm lượng máu về tim cần băng ép 3 chi luân phiên mỗi: C. 10 phút/ lần B. 15 phút/ lần A. 5 phút/ lần D. 20 phút/ lần
Câu 154 : Biêu hiện của bỏng độ II là: A. Tổn thương gân cơ B. Tổn thương thượng bì C. Tổn thương thượng bì và hoàn toàn lớp bì D. Tổn thương bì và một phần bì Câu 155 : Đuối nước còn được gọi là :
A. Ngạt nước nguyên phát C. Nước giật B. Ngạt nước thứ phát D. Một câu trả lời khác
Câu 156 : Dấu hiệu điển hình của say nắng: B. Co giật A. Sốt rất cao C. Không đổ mồ hôi D. Tất cả đúng Câu 157 : Người tổ chức phân loại chọn lọc nạn nhân là:
A. Cấp cứu viên C. Nhân viên Y tế B. Bác sỹ nội khoa D. Bác sỹ ngoại khoa Câu 158 : Nạn nhân được xếp vào tổn thương loại 1 nếu có tổn thương là:
A. Ngưng tim – ngưng thở C. Gãy xương đùi kín B. Chấn thương bụng kín D. Bỏng toàn thân Câu 159 : Sơ cứu nạn nhân bỏng lạnh, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Rửa vùng bỏng bằng nước ấm B. Chuyển nạn nhân đến bệnh viện C. Ngâm vùng bỏng bỏng vào nước ấm khoảng 1 giờ D. Đưa nạn nhân ra khỏi vùng bỏng Câu 160 : Nguyên nhân gây ra ngạt nước thứ phát (đuối cạn):
9
A. Lặn quá lâu dưới nước C. Bơi quá mết rồi ngất dưới nước B. Không biết bơi D. Ngất đột ngột khi tiếp xúc với nước Câu 161 : Bòng toàn bộ vùng ngực, mặt trước hai chi dưới được tính tương đương diện tích da là: A. 9 % B. 36 % C. 18 % D. 27 % Câu 162 : Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi chăm sóc nạn nhân bỏng:
A. Không bôi kem hoặc thuốc vào vùng bỏng B. Không chọc, chích nốt phỏng C. Không dùng vải sạch, băng dính băng vết bỏng D. Không cho ăn uống gì khi bỏng nặng Câu 163 : Biến chứng nguy hiểm nhất do ngộ độc nấm loại Phalloide là:
A. Viêm gan nhiễm độc C. Liệt hô hấp B. Xuất huyết tiêu hóa D. Suy thận cấp Câu 164 : Xử trí KHÔNG ĐÚNG đối với nạn nhân bỏng do Hắc ín là:
A. Chuyển nạn nhân đến bệnh viện C. Rửa sạch da bằng dầu Parafin B. Rửa sạch bằng xà phòng D. Dùng xăng, dầu tẩy chất Hắc ín Câu 165 : Người bệnh mở mắt khi kêu gọi, ú ớ, đáp ứng không chính xác. Điểm Glasgow là: A. 11 B. 10 C. 8 D. 9 Câu 166 : Xứ trí đầu tiên khi người bệnh sốc phản vệ là:
A. Tiêm ngay Adrenalin C. Báo bác sĩ B. Ngừng ngay đường tiếp xúc dị nguyên D. Cho nằm đầu cao Câu 167 : Triệu chứng nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ở người bệnh tai biến mạch máu não:
A. Rối loạn vận động, thị giác C. Liệt nữa người B. Liệt các dây thần kinh sọ D. Liệt hô hấp Câu 168 : Trong cấp cứu hàng loạt, hoạt động đầu tiên cần làm của tuyến trên là:
A. Tổ chức phân loại chọn lọc nạn nhân C. Chuẩn bị phương tiện cấp cứu B. Huy động phương tiện vận chuyển D. Đánh giá và xử lý tình huống Câu 169 : Đây là những yếu tố nguy cơ của tai biến mạch máu não, NGOẠI TRỪ:
A. Dùng thuốc tránh thai C. Hút thuốc lá B. Tăng huyết áp D. Vận động thể lực nhiều Câu 170 : Dấu hiệu của bỏng độ III là:
A. Da có những nốt phỏng C. Da đỏ, rát và đau B. Da trắng bệch mất cảm giác D. Da hoại tử và đông tắc động mạch