
1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁY ĐIỆN (THAM KHẢO)
2)Một máy biến áp một pha có các thông số như sau: 3300/250V, 50Hz, có tiết diện lõi
mạch từ là 125cm2 và số vòng dây bên phía điện áp thấp là 70 vòng, xem U1=E1 và U2=E2, giá trị
mật độ từ thông cực đại là :
a)0,016T
b)1,287T
c)0,212T
d)1,7.10-7T
3)Một máy biến áp một pha có các thông số như sau: 3300/250V, 50HZ, có tiết diện lõi
mạch từ là 125cm2 và số vòng dây bên phía điện áp thấp là 70 vòng, xem U1=E1 và U2 = E2, số
vòng dây quấn phía sơ cấp là:
a)924 vòng
b)5,3 vòng
c)8750 vòng
d)1,785 vòng
4)Một máy biến áp một pha 10KVA có tỉ số vòng 300/23. Số vòng dây quấn sơ cấp là
1500Vòng, tần số nguồn điện là 60Hz. Số vòng dây quấn thứ cấp lúc không tải là :
a)19565 vòng
b)115 vòng
c)33 vòng
d)435 vòng
5)Một máy biến áp một pha 10KVA có tỉ số vòng 300/23. Sơ cấp được nối với điện áp
1500V, 60Hz. Bỏ qua tổn hao trong máy biến áp, dòng điện sơ cấp là:
a)33A
b)435A
c)6,67A
d)3,85A

2
6)Một máy biến áp một pha 10KVA có tỉ số biến áp là 300/23. Sơ cấp được nối với điện
áp 1500V, 60Hz. Dòng điện thứ cấp là:
a)6,67A
b)435A
c)33
d)86,96A
7)Một máy biến áp một pha 100KVA, 3300/400V, 50Hz có số vòng dây quấn thứ cấp là
110 vòng. Số vòng dây quấn sơ cấp là:
a)30 vòng
b)250 vòng
c)908 vòng
d)1500 vòng
8)Số vòng dây quấn sơ cấp, thứ cấp của một máy biến áp lần lượt là 350 và 38 vòng. Giả sử sơ
cấp được nối với một điện áp 2,2KV, 50Hz, công suất máy biến áp là 48KVA, điện áp thứ cấp
lúc không tải là :
a)239V
b)137V
c)21,8V
d)20263V
9)Một máy biến áp một pha có điện áp sơ, cấp thứ cấp lần lượt là 400V và 200V, cung cấp cho
một phụ tải tiêu thụ 25A ở hệ số công suất cos 0,866 trễ, công suất tác dụng tiêu thụ bởi phụ tải
trên là :
a)10000W
b)5000W
c)8660W
d)4330W

3
10)Một máy biến áp một pha có điện áp sơ cấp, thứ cấp lần lượt là 3300V và 240V, cung cấp cho
một phụ tải tiêu thụ 25A ở hệ số công suất cos 0,8 trễ, bỏ qua tổn hao trong máy biến áp, công
suất định mức Sđm của máy biến áp trên là:
a)82,5KVA
b)82,5KW
c)6KVA
d)66KVA
11)Một máy biến áp ba pha công suất định mức 10KVA, có tỉ số vòng dây quấn là 12/1,
sơ cấp đấu sao, thứ cấp đấu tam giác, điện áp dây sơ cấp là 6600V, giá trị điện áp không tải phía
thứ cấp là:
a)550V
b)952,6V
c)317,5V
d)833V
12)Một máy biến áp ba pha công suất định mức 10KVA, có tỉ số vòng dây quấn là 12/1, đấu tam
giác- sao, điện áp dây sơ cấp là 6600V, giá trị điện áp không tải phía thứ cấp là:
a)550V
b)952,6V
c)317,5V
d)833V
13)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA,
121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: 3,3%, dòng điện không tải phần trăm:
10,5%. Dòng điện sơ cấp trong thí nghiệm ngắn mạch là:
a)954,5A
b)86,77A
c)9,11A
d)100,22A

4
14)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA,
121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: 3,3%, dòng điện không tải phần trăm:
10,5%. Dòng điện sơ cấp trong thí nghiệm không tải (Io) là:
a)954,5A
b)86,77A
c)9,11A
d)100,22A
15)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA,
121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%=3,3, dòng điện không tải phần
trăm: Io%=10,5, tổn hao không tải:Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí
nghiệm không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện trở tương ứng với tổn hao mạch
từ Rm là :
a)355,5Ω
b)293,66Ω
c)3,24Ω
d)811,75Ω
16)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA,
121/11KV, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%= 3,3, dòng điện không tải phần trăm:
Io%=10,5, tổn hao không tải: Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm
không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện kháng từ hóa mạch từ là:
a)13,27KΩ
b)10,97Ω
c)109,7kΩ
d)811,3Ω
17)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA,
121/11KV, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%= 3,3, dòng điện không tải phần trăm:
Io%=10,5, tổn hao không tải: Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm
không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện áp trong thí nghiệm ngắn mạch là:
a)217,8V
b)3,99KV

5
c)1,155KV
d)0,693KV
18)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA,
480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch
Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên
phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện áp ngắn mạch là:
a)74,67V
b)37,27V
c)14,5V
d)29V
19)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA,
480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch
Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên
phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện trở dây quấn sơ cấp R1 là:
a)0,3592Ω
b)0,66 Ω
c)0,1392 Ω
d)0,33 Ω
20)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA,
480/240V , 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch
Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên
phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện trở dây quấn thứ cấp R2 là:
a)0,035Ω
b)0,165Ω
c)0,33Ω
d)0,18Ω
21)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA,
480/240V, 60Hz, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch
Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên
phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện kháng tản của dây quấn thứ cấp X2 là:

