
THÔNG TƯ 44/2014/TT-BCT
(Thông tư Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia ban hành kèm
theo quyết định số 44/2014/TT-BCT ngày 28/11/2014 của Bộ Công thương)
Câu 1: Quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia áp dụng cho cấp điện áp nào
(Điều 1)
A. 0.4 kV trở lên
B. 01 kV trở lên
C. 10 kV trở lên
D. 35 kV trở lên
Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT
Câu 2: Quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia áp dụng cho các đối tượng (Điều
2)
A. Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia
B. Đơn vị phát điện, đơn vị truyền tải điện, đơn vị phân phối, phân phối và bán lẻ điện
C. Khách hàng sử dụng điện nhận điện trực tiếp từ lưới điện truyền tải, khách hàng sử
dụng lưới điện phân phối có trạm riêng; Nhân viên vận hành của các đơn vị; Các tổ chức
cá nhân có liên quan khác
D. Cả 03 phương án A, B, C
Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT
Câu 3: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người ra lệnh thao tác bao
gồm (Điều 3)
A. Điều độ viên tại các Cấp điều độ
B. Trưởng ca nhà máy điện, Trưởng kíp trạm điện của trung tâm điều khiển
C. Trưởng kíp trạm điện
D. Cả 03 phương án A, B, C
Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1
Câu 4: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người nhận lệnh là (Điều 3)
A. Trưởng ca các nhà máy điện
B. Trưởng kíp trạm 500kV, 220kV
C. Nhân viên vận hành cấp dưới trực tiếp của người ra lệnh
D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai
Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1
Câu 5: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người giám sát là (Điều 3)
A. Điều độ viên phụ trách
B. Trưởng ca, Trưởng kíp, Trực chính tại nhà máy điện, trung tâm điều khiển
C. Trưởng kíp, Trực chính tại trạm điện; Nhân viên trực thao tác được giao nhiệm vụ tại
lưới điện phân phối
D. Cả 03 phương án A, B, C
Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1
Câu 6: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người thao tác là (Điều 3)
A. Điều độ viên tại các Cấp điều độ