CÂU H I VÀ BÀI T P ĐI N TRONG CÁC Đ THI ĐH
Câu 1(CĐ 2007): Đo n m ch đi n xoay chi u g m đi n tr thu n R, cu n dây thu n c m (c m thu n) L và t
đi n C m c n i ti p. Kí hi u U ế R , UL , UC t ng ng là hi u đi n th t c th i hai đ u các ph n t R, L và C. Quanươ ế
h v pha c a các hi u đi n th này là ế
A. UR s m pha π/2 so v i U L. B. UL s m pha π/2 so v i U C
C. UR tr pha π/2 so v i U C. D. UC tr pha π so v i U L.
Câu 2(CĐ 2007): M t máy bi n th có s vòng c a cu n s c p là 5000 và th c p là 1000. B qua m i hao phí ế ế ơ
c a máy bi n th . Đ t vào hai đ u cu n s c p hi u đi n th xoay chi u có giá tr hi u d ng 100 V thì hi u đi n ế ế ơ ế
th hi u d ng hai đ u cu n th c p khi đ h có giá tr ế
A. 20 V. B. 10 V. C. 500 V. D. 40 V.
Câu 3(CĐ 2007): Đ t vào hai đ u đo n m ch RLC không phân nhánh m t hi u đi n th xoay chi u u =U ế 0sinωt. Kí
hi u UR , UL , UC t ng ng là hi u đi n th hi u d ng hai đ u đi n tr thu n R, cu n dây thu n c m (c mươ ế
thu n) L và t đi n C. N u U ế R = UL/2=UC thì dòng đi n qua đo n m ch
A. s m pha π/2 so v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch. ế B. tr pha π/2 so v i hi u đi n th hai đ u đo n ế
m ch.
C. s m pha π/4 so v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch. ế D. tr pha π/4 so v i hi u đi n th hai đ u đo n ế
m ch
Câu 4(CĐ 2007): M t đo n m ch đi n xoay chi u g m đi n tr thu n R, cu n dây thu n c m (c m thu n) có đ
t c m L và t đi n có đi n dung C m c n i ti p, trong đó R, L và C có giá tr không đ i. Đ t vào hai đ u đo n ế
m ch trên hi u đi n th u= U ế 0 sin ωt , v i ω có giá tr thay đ i còn U 0 không đ i. Khi ω=ω1 =200π rad/s ho c ω=ω2
=50π rad/s thì dòng đi n qua m ch có giá tr hi u d ng b ng nhau. Đ c ng đ dòng đi n hi u d ng qua m ch ườ
đ t c c đ i thì t n s ω b ng
A. 40 π rad/s. B. 125 π rad/s. C. 100 π rad/s. D. 250 π rad/s.
Câu 5(CĐ 2007): Đ t hi u đi n th u =125√2 sin100πt (V) lên hai đ u m t đo n m ch g m đi n tr thu n R = 30 ế
Ω, cu n dây thu n c m (c m thu n) có đ t c m L= 0,4 /π H và ampe k nhi t m c n i ti p. Bi t ampe k ế ế ế ế
đi n tr không đáng k . S ch c a ampe k ế
A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 3,5 A.
Câu 6(CĐ 2007): Đ t hi u đi n th u = U ế 0 sinωt v i U0 ,ω không đ i vào hai đ u đo n m ch RLC không phân
nhánh. Hi u đi n th hi u d ng hai đ u đi n tr thu n là 80 V, hai đ u cu n dây thu n c m (c m thu n) là 120 V ế
và hai đ u t đi n là 60 V. Hi u đi n th hi u d ng hai đ u đo n m ch này b ng ế
A. 220 V. B. 140 V. C. 100 V. D. 260 V.
Câu 7(CĐ 2007): Dòng đi n xoay chi u trong đo n m ch ch có đi n tr thu n
A. cùng t n s v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch và có pha ban đ u luôn b ng 0. ế
B. có giá tr hi u d ng t l thu n v i đi n tr c a m ch.
C. cùng t n s và cùng pha v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch. ế
D. luôn l ch pha π/2 so v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch ế
Câu 8(CĐ 2007) : L n l t đ t hi u đi n th xoay chi u u = 5√2 sinωt (V) v i ω không đ i vào hai đ u m i ph n ượ ế
t : đi n tr thu n R, cu n dây thu n c m (c m thu n) có đ t c m L, t đi n có đi n dung C thì dòng đi n qua
m i ph n t trên đ u có giá tr hi u d ng b ng 50 mA. Đ t hi u đi n th này vào hai đ u đo n m ch g m các ế
ph n t trên m c n i ti p thì t ng tr c a đo n m ch là ế
A. 300 Ω. B. 100 Ω. C. 100√2 Ω. D. 100√3 Ω.
Câu 9(ĐH 2009): Đ t đi n áp u = U 0 cosωt vào hai đ u đo n m ch m c n i ti p g m đi n tr thu n R, t đi n và ế
cu n c m thu n có đ t c m L thay đ i đ c. Bi t dung kháng c a t đi n b ng R√3. Đi u ch nh L đ đi n áp ượ ế
hi u d ng gi a hai đ u cu n c m đ t c c đ i, khi đó
A. đi n áp gi a hai đ u đi n tr l ch pha 6/π so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.
B. đi n áp gi a hai đ u t đi n l ch pha 6/π so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.
C. trong m ch có c ng h ng đi n. ưở
D. đi n áp gi a hai đ u cu n c m l ch pha 6/π so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.
Câu 10(ĐH 2009): Đ t m t đi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng U vào hai đ u đo n m ch AB g m cu n c m
thu n có đ t c m L, đi n tr thu n R và t đi n có đi n dung C m c n i ti p theo th t trên. G i U ế L , UR UC
l n l t là các đi n áp hi u d ng gi a hai đ u m i ph n t . Bi t đi n áp gi a hai đ u đo n m ch AB l ch pha π/2 ượ ế
so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch NB (đo n m ch NB g m R và C). H th c nào d i đây là đúng? ướ
A.U2=U2R +U2C +U2L B.U2C= U2R +U2L +.U2 C.U2L =U2R +U2C +U2 D.U2R =U2C +U2L + U2
Câu 11(ĐH 2009): M t đo n m ch đi n xoay chi u g m đi n tr thu n, cu n c m thu n và t đi n m c n i ti p. ế
Bi t c m kháng g p đôi dung kháng. Dùng vôn k xoay chi u (đi n tr r t l n) đo đi n áp gi a hai đ u t đi n ế ế
đi n áp gi a hai đ u đi n tr thì s ch c a vôn k là nh nhau. Đ l ch pha c a đi n áp gi a hai đ u đo n m ch ế ư
so v i c ng đ dòng đi n trong đo n m ch là ườ
A. π/4. B. π/6. C. π/3. D. -π/3.
Câu 12(ĐH 2009): Đ t đi n áp xoay chi u vào hai đ u đo n m ch có R, L, C m c n i ti p. Bi t R = 10 Ω, cu n ế ế
c m thu n có L =1/10π (H) , t đi n C = 10 -3/ 2π (F) và đi n áp gi a hai đ u cu n c m thu n là u L = 20√2cos(100πt
+π/2)(V). Bi u th c đi n áp gi a hai đ u đo n m ch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40cos(100πt - π/4) (V).
C. u = 40√2cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40√2cos(100πt - π/4) (V).
Câu 13(ĐH 2009): Đ t đi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng 120 V, t n s 50 Hz vào hai đ u đo n m ch m c
n i ti p g m đi n tr thu n 30Ω , cu n c m thu n có đ t c m 0,4/π (H) và t đi n có đi n dung thay đ i đ c. ế ượ
Đi u ch nh đi n dung c a t đi n thì đi n áp hi u d ng gi a hai đ u cu n c m đ t giá tr c c đ i b ng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
Câu 14(ĐH 2009): Khi đ t hi u đi n th không đ i 30 V vào hai đ u đo n m ch g m đi n tr thu n m c n i ti p ế ế
v i cu n c m thu n có đ t c m 1/4π (H) thì dòng đi n trong đo n m ch là dòng đi n m t chi u có c ng đ 1 A. ườ
N u đ t vào hai đ u đo n m ch này đi n áp u=150√2cos120πt(V) thì bi u th c c a c ng đ dòng đi n trong đo nế ư
m ch là
A. i=5√2cos(120πt-π/4) (A) B. i=5cos(120πt+π/4) (A)
C. . i=5√2cos(120πt+π/4) (A) D. i=5cos(120πt-π/4) (A)
Câu 15(ĐH 2009): Đ t đi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng không đ i vào hai đ u đo n m ch g m bi n tr R ế
m c n i ti p v i t đi n. Dung kháng c a t đi n là 100 Ω. Khi đi u ch nh R thì t i hai giá tr R ế 1 và R2 công su t tiêu
th c a đo n m ch nh nhau. Bi t đi n áp hi u d ng gi a hai đ u t đi n khi R = R ư ế 1 b ng hai l n đi n áp hi u
d ng gi a hai đ u t đi n khi R = R 2. Các giá tr R1 và R2 là:
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C.R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 16(ĐH 2009): Đ t đi n áp xoay chi u u = U 0 cosωt có U0 không đ i và ω thay đ i đ c vào hai đ u đo n m ch ượ
có R, L, C m c n i ti p. Thay đ i ω thì c ng đ dòng đi n hi u d ng trong m ch khi ω = ω ế ườ 1 b ng c ng đ dòng ườ
đi n hi u d ng trong m ch khi ω = ω 2 . H th c đúng là
A. ω12 =2/LC B. ω12 =1/LC C. ω12 =2/√LC D. ω12 =1/√LC
Câu 17(ĐH 2009): Đ t đi n áp u = U 0 cos(100πt –π/3 ) (V) vào hai đ u m t t đi n có đi n dung 2.10 -4/π (F). th i
đi m đi n áp gi a hai đ u t đi n là 150 V thì c ng đ dòng đi n trong m ch là 4 A. Bi u th c c a c ng đ ườ ườ
dòng đi n trong m ch
A. i = 4√2cos(100πt +π/6) (A) B. i = 5cos(100πt +π/6) (A)
C. i = 5cos(100πt - π/) (A) D. i = 4√2cos(100πt –π/6 ) (A)
Câu 18(CĐ 2008): M t đo n m ch RLC không phân nhánh g m đi n tr thu n 100 Ω , cu n dây thu n c m (c m
thu n) có h s t c m 1/π H và t đi n có đi n dung C thay đ i đ c. Đ t vào hai đ u đo n m ch hi u đi n th u ượ ế
= 200√2sin100π t (V). Thay đ i đi n dung C c a t đi n cho đ n khi hi u đi n th gi a hai đ u cu n dây đ t giá tr ế ế
c c đ i. Giá tr c c đ i đó b ng
A. 200 V. B. 100 √2 V. C. 50 √2 V. D. 50 V.
Câu 19(CĐ 2008): Dòng đi n có d ng i = sin100πt (A) ch y qua cu n dây có đi n tr thu n 10 Ω và h s t c m
L. Công su t tiêu th trên cu n dây là
A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W.
Câu 20(CĐ 2008): Đ t m t hi u đi n th xoay chi u có giá tr hi u d ng không đ i vào hai đ u đo n m ch RLC ế
không phân nhánh. Hi u đi n th gi a hai đ u ế
A. đo n m ch luôn cùng pha v i dòng đi n trong m ch.
B. cu n dây luôn ng c pha v i hi u đi n th gi a hai đ u t đi n. ượ ế
C. cu n dây luôn vuông pha v i hi u đi n th gi a hai đ u t đi n. ế
D. t đi n luôn cùng pha v i dòng đi n trong m ch.
Câu 21(CĐ 2008): M t đo n m ch g m t đi n có đi n dung C, đi n tr thu n R, cu n dây có đi n tr trong r và
h s t c m L m c n i ti p. Khi đ t vào hai đ u đo n m ch hi u đi n th u = U √2sinωt (V) thì dòng đi n trong ế ế
m ch có giá tr hi u d ng là I. Bi t c m kháng và dung kháng trong m ch là khác nhau. Công su t tiêu th trong ế
đo n m ch này là
A. (r + R ) I2 . B. I2R. C. U2 /(R + r) . D. UI.
Câu 22(CĐ 2008): M t đo n m ch g m cu n dây thu n c m (c m thu n) m c n i ti p v i đi n tr thu n. N u ế ế
đ t hi u đi n th u = 15 √2sin100πt (V) vào hai đ u đo n m ch thì hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u cu n dây ế ế
là 5 V. Khi đó, hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u đi n tr b ng ế
A. 5 √2 V. B. 5 √3 V. C. 10 √2 V. D. 10 √3 V.
Câu 23(CĐ 2008): Đ t m t hi u đi n th xoay chi u có t n s thay đ i đ c vào hai đ u đo n m ch RLC không ế ượ
phân nhánh. Khi t n s dòng đi n trong m ch l n h n giá tr 1/ (2π LC )thì ơ
A. hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u đi n tr b ng hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u đo n m ch. ế ế
B. hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u cu n dây nh h n hi u đi n th hi u d ng gi a hai b n t đi n. ế ơ ế
C. dòng đi n ch y trong đo n m ch ch m pha so v i hi u đi n th gi a hai đ u đo n m ch. ế
D. hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u đi n tr l n h n hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u đo n m ch. ế ơ ế
Câu 24(CĐ 2008): Khi đ t hi u đi n th u = U ế 0 sinωt (V) vào hai đ u đo n m ch RLC không phân nhánh thì hi u
đi n th hi u d ng gi a hai đ u đi n tr , hai đ u cu n dây và hai b n t đi n l n l t là 30 V, 120 V và 80 V. Giá ế ượ
tr c a U 0 b ng
A. 50 √2 V. B. 30 √2 V. C. 50 V. D. 30 V.
Câu 25(ĐH 2007): Trong m t đo n m ch đi n xoay chi u ch có t đi n thì hi u đi n th hai đ u đo n m ch ế
A. s m pha π/2 so v i c ng đ dòng đi n. ườ B. tr pha π/4 so v i c ng đ dòng đi n. ườ
C. tr pha π/2 so v i c ng đ dòng đi n. ườ D. s m pha π/4 so v i c ng đ dòng đi n. ườ
Câu 26(ĐH 2007): Đ t hi u đi n th u = U ế 0 sinωt (U0 và ω không đ i) vào hai đ u đo n m ch RLC không phân
nhánh. Bi t đ t c m và đi n dung đ c gi không đ i. Đi u ch nh tr s đi n tr R đ công su t tiêu th c aế ượ
đo n m ch đ t c c đ i. Khi đó h s công su t c a đo n m ch b ng
A. 0,5. B. 0,85. C.√2/2 . D. 1.
Câu 27: Trong m t đo n m ch đi n xoay chi u không phân nhánh, c ng đ dòng đi n s m pha φ (v i 0 < φ < ườ
0,5π) so v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch. Đo n m ch đó ế
A. g m đi n tr thu n và t đi n. B. g m cu n thu n c m (c m thu n) và t đi n.
C. ch có cu n c m. D. g m đi n tr thu n và cu n thu n c m (c m thu n).
Câu 28(ĐH 2007): Dòng đi n ch y qua m t đo n m ch có bi u th c i = I 0 sin100πt. Trong kho ng th i gian t 0
đ n 0,01s c ng đ dòng đi n t c th i có giá tr b ng 0,5Iế ườ 0 vào nh ng th i đi m
A. 1/400s và 2/400s B. 1/500s và 3/500s C. 1/300s và 2/300s D. 1/600s và 5/600s
Câu 29(ĐH 2007): M t máy bi n th có cu n s c p 1000 vòng dây đ c m c vào m ng đi n xoay chi u có hi u ế ế ơ ượ
đi n th hi u d ng 220 V. Khi đó hi u đi n th hi u d ng hai đ u cu n th c p đ h là 484 V. B qua m i hao ế ế
phí c a máy bi n th . S vòng dây c a cu n th c p là ế ế
A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000.
Câu 30(ĐH 2007): Đ t vào hai đ u đo n m ch RLC không phân nhánh m t hi u đi n th xoay chi u u =U ế 0 sinωt
thì dòng đi n trong m ch là ) i= I 0 sin(ωt +π/6) . Đo n m ch đi n này luôn có
A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC.
Câu 3(ĐH 2007)1: Đ t vào hai đ u đo n m ch đi n RLC không phân nhánh m t hi u đi n th xoay chi u có t n ế
s 50 Hz. Bi t đi n tr thu n R = 25 Ω, cu n dây thu n c m (c m thu n) có L =1/π H. Đ hi u đi nth hai đ u ế ế
đo n m ch tr pha π/4 so v i c ng đ dòng đi n thì dung kháng c a t đi n ườ
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω.
Câu 32(ĐH 2007): Đ t hi u đi n th u =100 √2 sin100πt (V) vào hai đ u đo n m ch RLC không phân nhánh v i C, ế
R có đ l n không đ i và L = 1/π H Khi đó hi u đi n th hi u d ng hai đ u m i ph n t R, Lvà C có đ l n nh ế ư
nhau. Công su t tiêu th c a đo n m ch là
A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
Câu 33(ĐH 2007): Đ t hi u đi n th u = U ế 0sinωt (U0 không đ i) vào hai đ u đo n m ch RLC không phân nhánh.
Bi t đi n tr thu n c a m ch không đ i. Khi có hi n t ng c ng h ng đi n trong đo n m ch, phát bi u nào sauế ượ ưở
đây sai?
A. Hi u đi n th hi u d ng hai đ u đi n tr R nh h n hi u đi n th hi u d ng hai đ u đo n m ch. ế ơ ế
B. C ng đ hi u d ng c a dòng đi n trong m ch đ t giá tr l n nh t.ườ
C. Hi u đi n th t c th i hai đ u đo n m ch cùng pha v i hi u đi n th t c th i hai đ u đi n tr R. ế ế
D. C m kháng và dung kháng c a đo n m ch b ng nhau.
Câu 34(ĐH 2008): N u trong m t đo n m ch đi n xoay chi u không phân nhánh, c ng đ dòng đi n tr pha soế ườ
v i hi u đi n th gi a hai đ u đo n m ch, thì đo n m ch này g m ế
A. t đi n và bi n tr . ế B. đi n tr thu n và cu n c m.
C. cu n dây thu n c m và t đi n v i c m kháng nh h n dung kháng. ơ D. đi n tr thu n và t đi n.
Câu 35(ĐH 2008): Cho đo n m ch g m đi n tr thu n R n i ti p v i t đi n có đi n dung C. Khi dòng đi n xoay ế
chi u có t n s góc ω ch y qua thì t ng tr c a đo n m ch là
A. √R2 + (ωC)2 . B.√R2 + (1/ωC)2 C. √R2 - (ωC)2 D.√R2 - (1/ωC)2
Câu 36(ĐH 2008): Đ t vào hai đ u đo n m ch đi n RLC không phân nhánh m t hi u đi n th u = 220 √2cos( ωt – ế
π/2) (V) thì c ng đ dòng đi n qua đo n m ch có bi u th c lài = 2 √2cos (ωt – π/4)(A). Công su t tiêu th c aườ
đo n m ch này là
A. 220 √2 W. B. 440 W. C. 440 √2 W. D. 220 W.
Câu 37(ĐH 2008): Cho đo n m ch đi n xoay chi u g m cu n dây m c n i ti p v i t đi n. Đ l ch pha c a hi u ế
đi n th gi a hai đ u cu n dây so v i c ng đ dòng đi n trong m ch là π/3 . Hi u đi n th hi u d ng gi a hai ế ườ ế
đ u t đi n b ng 3 l n hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u cu n dây. Đ l ch pha c a hi u đi n th gi a hai ế ế
đ u cu n dây so v i hi u đi n th gi a hai đ u đo n m ch trên là ế
A. 2π/3. B. 0. C. π/2. D. – π/3
------------H T-------------