intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận, Quế Sơn’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận, Quế Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2024-2025 Môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (Tuần 26) Phân môn sinh đến Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người (T2/2) Phân môn hóa đến Phân môn vật lý đến bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter (Tiết 1) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 5 câu hỏi (2 câu ở mức độ nhận biết, 3 câu ở mức độ vận dụng) Chủ đề Số Tỉ lệ MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số tiết % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 13 14 PHÂN MÔN HÓA TỔNG Số câu PHẦN Điểm số HÓA Tổng số điểm PHÂN MÔN SINH Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người 3 10% 2 2 1,0 Bài 38. Hệ nội tiết ở người 2 10% 1 1 1,0
  2. Chủ đề Số Tỉ lệ MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số tiết % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 13 14 Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người 2 5% 2 0,5 TỔNG Số câu 4 2 1 1 6 PHẦN Điểm số 1,0 10,5 1,0 1,0 1,5 SINH Tổng số điểm 25% 1,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm PHÂN MÔN LÝ Bài 24: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế Bài 25: Thực hành đo cường độ dòng điện và 4 15% 2 1 1 2 1,5 hiệu điện Bài 26: Năng lượng nhiệt và nội năng Bài 27: Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng 3 10% 2 2 4 1,0 joulemeter. TỔNG Số câu 4 2 1 1 6 PHẦN Điểm số 1,0 0,5 1,0 1,0 1,5 LÝ Tổng số điểm 25% 1,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm TỔNG Số câu CỘNG Điểm số Tổng số điểm 100% 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10,0 điểm 10,0 điểm b) Bảng đặc tả.
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu)
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Bài 24: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế Bài 25: Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện Nhận biết - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. 2 C7 - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. C8 Vận dụng - Vẽ được mạch điện gồm: nguồn điện, bóng đèn, ampe kế. 1/2 C22a - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi 1/2 C22b biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm Bài 26: Năng lượng nhiệt và nội năng Bài 27: Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter. Nhận biết - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. 1 C9 - Nêu được khái niệm nội năng. 1 C10 Thông - Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật 2 C11,C12 hiểu chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Nhận biết - Kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung 1 C1 ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). - Nêu được chức năng của hệ thần kinh 1 C2 Thông - Trình bày được một số bệnh về thị giác 1 C3 hiểu 1 C4 - Kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong Bài 38. Hệ nội tiết ở người Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức 1 C21 khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người Nhận biết - Nêu được chức năng của da. 1 C5 - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở 1 C6 người.
  6. TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 – 2025. Họ và tên:……………………………… MÔN: KHTN - LỚP 8 Lớp:………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê: ĐỀ BÀI A. TRẮC NGIỆM: 5,0 điểm (Chọn đáp án A, B, C hoặc D em cho là đúng nhất và điền vào bảng dưới đây) Câu 1. Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm những thành phần nào? A. Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm. B. Dây thần kinh và hạch thần kinh. C. Hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm. D. Dây thần kinh, hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm. Câu 2. Hệ thần kinh có chức năng A. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của cơ quan trong cơ thể. B. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của hệ cơ quan trong cơ thể. C. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của mô, cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể. D. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể. Câu 3. Cận thị là A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 4. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi bộ phận nào? A. Ống bán khuyên. B. Màng nhĩ. C. Chuỗi tai xương. D. Vòi nhĩ. Câu 5. Trong đời sống con người, da không có vai trò nào dưới đây? A. Tạo nên bộ khung cho cơ thể. B. Bảo vệ cơ thể. C. Điều hòa thân nhiệt. D. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài. Câu 6. Các cơ chế duy trì thân nhiệt gồm A. cơ chế thần kinh và cơ chế thể dịch. B. cơ chế miễn dịch và cơ chế thể dịch. C. cơ chế thần kinh và cơ chế kháng thể. D. cơ chế kháng thể và cơ chế thể dịch. Câu 7. Vôn (V) là đơn vị đo
  7. A. tác dụng của dòng điện. B. cường độ dòng điện. C. hiệu điện thế. D. cường độ điện thế. Câu 8. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của ampe kế khi vẽ sơ đồ mạch điện: A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 9. Nhiệt năng của một vật là A. hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 10. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 11. Khi chuyển động nhiệt của phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi? A. Khối lượng. B. Nhiệt năng. C. Động năng. D. Nhiệt độ. Câu 12. Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật? A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 13. Câu 14. Câu 15. Câu 16. Câu 17. Câu 18. Câu 19. Câu 20.
  8. II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 21.(1 điểm) Vận dụng hiếu biết về các tuyến nội tiết. Em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ sức khoẻ bản thân và gia đình. Câu 22. (1 điểm) Có hai bóng đèn 6V-0,5A, công tắc, dây dẫn, nguồn điện 6V, ampe kế đo cường độ dòng điện ở mạch chính. a. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện để đảm bảo hai bóng đèn sáng bình thường. b. Khi ampe kế chỉ 1A. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi bóng đèn. Câu 23 Câu 24. --------------------------------- Hết -------------------------------------------- Bài làm I/ TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời II/ TRẢ LỜI TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  9. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN KHTN 8 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C B A A C B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B. TỰ LUẬN: 5 điểm Đáp án Điểm Câu 21: (1,0 điểm) Bổ sung thức ăn có chứa iodine trong khẩu phần ăn 0,25 Hạn chế tiêu thụ thức ăn có hàm lượng đường quá cao 0,25 Tiêm vaccine phòng một số bệnh như viêm não Nhật Bản,... 0,25 Ngủ đủ giấc 0,25 * HSKT chỉ cần nêu được 2/4 ý đạt điểm tối đa Câu 22: (1,0 điểm) + - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện 0,5 A Đ1 Đ2 Vì hai bóng đèn như nhau mắc song song có dòng điện tổng là 1A, dòng điện qua mỗi bóng đèn sẽ là: I 1 0,5 I1 =I2 = = = 0,5A 2 2 * HSKT chỉ cần vẽ được sơ đồ đạt điểm tối đa
  11. Câu 23: Câu 24:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0