84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh
ể 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....đ cho ai làm gì...)
e.g. This structure is too easy for you to remember.
e.g. He ran too fast for me to follow.
ế ỗ 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đ n n i mà...)
e.g. This box is so heavy that I cannot take it.
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
ế ỗ 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đ n n i mà...)
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
ủ 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đ ... cho ai đó làm gì...)
e.g. She is old enough to get married.
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
ờ ặ 5. Have/ get + something + done (past participle): (nh ai ho c thuê ai làm gì...)
e.g. I had my hair cut yesterday.
e.g. I’d like to have my shoes repaired.
ộ ế
6. It + be + time + S + V (ed, c t 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đ n ả lúc ai đó ph i làm gì...)
e.g. It is time you had a shower.
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
ấ
ờ 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... m t bao nhiêu th i gian... hoc tieng anh)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
ả 8. To prevent/stop + someone/something + From + Ving: (ngăn c n ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.
ể ấ 9. S + find+ it+ adj to do something: (th y ... đ làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.
ơ 10. To prefer + Noun/ Ving + to + N/ Ving. (Thích cái gì/ làm gì h n cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
ơ 11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì h n làm gì) e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + Ving: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.
ườ ứ ữ ờ ng làm gì trong quá kh và bây gi không làm n a)e.g. I 13. Used to + V (infinitive): (Th used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.
ề ạ 14. To be amazed at = to be surprised at + N/Ving: ng c nhiên v ....e.g. I was amazed at his big beautiful villa.
ứ ề ậ 15. To be angry at + N/Ving: t c gi n v e.g. Her mother was very angry at her bad marks.
ỏ ề ề i v .../ kém v ...e.g. I am good at swimming.e.g. He is 16. to be good at/ bad at + N/ Ving: gi very bad at English.
ờ 17. by chance = by accident (adv): tình c e.g. I met her in Paris by chance last week.
ỏ ề ệ
18. to be/get tired of + N/Ving: m t m i v ...e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.
ỗ ị ị ượ c làm gì...e.g. She 19. can’t stand/ help/ bear/ resist + Ving: Không ch u n i/không nh n đ can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/Ving : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.
ế 21. to be interested in + N/Ving: quan tâm đ n...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
ề ặ ố ờ 22. to waste + time/ money + Ving: t n ti n ho c th i gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
ờ
23. To spend + amount of time/ money + Ving: dành bao nhiêu th i gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
ệ ờ 24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành th i gian vào vi c gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.
ừ ỏ b làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as soon as 25. to give up + Ving/ N: t possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.
ể 27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó đ làme.g. I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà... e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....e.g. You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + Ving e.g. I always practise speaking English everyday.
+ ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English. ọ ườ 31. It is + tính t ( Ng ừ i có tu i ế ổ h c ti ng Anh thì khó )
ử ọ 32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading ề ị books on history.( Chúng tôi thích đ c sách v l ch s )
ệ ặ ữ 33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm nh ng công vi c l p đi l p l ặ ạ học tiếng anh giao tiếp i )
ầ ầ ầ ầ ớ 34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là l n đ u tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là l n đ u tiên chúng tôi t ơ i thăm n i này )
ừ ( đ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi ủ ể ọ ủ ờ 35. enough + danh t không có đ th i gian đ h c )
ừ ủ + enough (đ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi ể 36. Tính t ủ không đ giàu đ mua ôtô )
ừ ể + to do smt ( Quá làm sao đ làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi ẻ ể ế 37. too + tính t còn quá tr đ k t hôn )
ố ố ộ ố ấ c làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô y mu n ai đó may cho cô y m t ấ ượ ế ố ộ 38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Mu n ai làm gì ) ( Mu n có cái gì ượ đ ế chi c váy )= She wants to have a dress made.( Cô y mu n có m t chi c váy đ ấ c may )
ế ế ả
39. It’s time smb did smt ( Đã đ n lúc ai ph i làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đ n lúc ả ề tôi ph i v nhà )
ế ầ
ả ậ ả 40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không c n thi t ph i ạ làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( B n không ầ c n ph i làm bài t p này )
ượ ỉ ờ 41. To look forward to V_ing ( Mong ch , mong đ i làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong đ ợ c đi ngh )
ấ ộ ố ề ị ử ể ạ ấ 42. To provide smb from V_ing ( Cung c p cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( B n có th cung c p cho chúng tôi m t s sách v l ch s không?)
ả ở ư ả ạ ơ 43. To prevent smb from V_ing (C n tr ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( C n m a đã ngăn c n chúng tôi đi d o )
ệ c cái gì / Th t b i trong vi c làm cái gì)VD: We failed to ượ ể ậ ấ ạ 44. To fail to do smt (Không làm đ do this exercise.(Chúng tôi không th làm bài t p này )
ệ 45. To be succeed in V_ing (Thành công trong vi c làm cái gì)VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đ )ỗ
ủ ượ ấ ố 46. To borrow smt from smb (M n cái gì c a ai)VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô y đã m n cu n sách này ượ ở ư ệ th vi n )
ượ ể ạ 47. To lend smb smt (Cho ai m n cái gì)VD: Can you lend me some money?( B n có th cho ề tôi vay ít ti n không? )
ắ ậ ở ề ắ ấ 48. To make smb do smt (B t ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên b t chúng tôi làm r t nhi u bài t p nhà )
ừ ừ ừ ế ộ ộ + that + S + đ ng t .( Đ n m c mà )CN + đ ng t + so + tr ng t ứ ậ ứ ế ừ c )2. ứ ế ể ể ượ ạ 49. CN + be + so + tính t ượ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài t p khó đ n m c không ai làm đ He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đ n m c mà tôi không th hi u đ c anh ta )
ừ ừ .VD: It is such a difficult ượ ừ + that + CN + đ ng t ỗ ) + danh t ộ ộ ế ể ậ 50. CN + be + such + ( tính t exercise that noone can do it.( Đó là m t bài t p quá khó đ n n i không ai có th làm đ c )
ậ ố ụ t b ng / t ử ế t khi làm gì) VD: It is very kind ậ ố ạ 51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai th t t t vì đã giúp tôi ) of you to help me.( B n th t t
ừ ấ + to do smtVD: We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi th y 52. To find it + tính t ế ọ h c ti ng Anh khó )
ừ ề ộ
ả ả ả ạ ả ả ả ả ắ ề ạ ẽ ắ ả ỗ 53. To make sure of smt ( B o đ m đi u gì )that + CN + đ ng t VD: 1. I have to make sure of that information.( Tôi ph i b o đ m ch c ch n v thông tin đó )2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( B n ph i b o đ m là b n s thi đ )
ể ờ ể ấ ấ ờ ủ 54. It takes ( smb ) + th i gian + to do smt ( M t ( c a ai ) bao nhiêu th i gian đ làm gì)VD: It ộ ế took me an hour to do this exercise.( Tôi m t m t ti ng đ làm bài này )
ế
ấ
Các c u trúc câu trong ti ng anh
ề ạ ờ ề ờ 55. To spend + time / money + on smt ( Dành th i gian / ti n b c vào cái gìdoing smt làm gì ) VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhi u th i gian xem TV )
ế ề t v cái gì )VD: I have no idea 56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không bi of this word = I don’t know this word.( TÔI không bi ế ừ t t này )
ọ ỉ 57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi h c chăm ch )
ự ị ế ự ị ạ ạ 58. To plan to do smt ( D đ nh / có k ho ch làm gì )intendVD: We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi d đ nh đi dã ngo i )
ọ ờ ờ 59. To invite smb to do smt ( M i ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( H m i tôi đi xem phim )
ề ờ ệ ờ ị 60. To offer smb smt ( M i / đ ngh ai cái gì )VD: He offered me a job in his company.( Anh ta m i tôi làm vi c cho công ty anh ta )
ự ẫ ể ậ ạ ấ 61. To rely on smb ( tin c y, d a d m vào ai )VD: You can rely on him.( B n có th tin anh y )
ư ờ ứ 62. To keep promise ( Gĩ i h a )VD: He always keeps promises. l
ế ả ể 63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có kh năng làm gì )VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có th nói ti ng Anh )
ỏ i ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi ơ ợ 64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Gi ỏ ầ ch i qu n v t gi i )
ơ ề ề ơ ơ ế 65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì h n cái gì )doing smt to doing smt làm gì h n làm gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu ti n h n ki m ti n )
i ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for being rude ự ớ ạ ố ỗ 66. To apologize for doing smt ( Xin l ấ ị to you. ( Tôi mu n xin l ỗ i vì đã b t l ch s v i b n )
ạ ạ ọ ế 67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1. You’d better ỉ learn hard.( B n nên h c chăm ch )2. You’d better not go out.( B n không nên đi ra ngoài ) uy tín Danh sách các trung tâm ti ng anh
ừ 68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đ ng làm gìVD: I’d rather stay at home.I’d rather not say at home.
ố ấ ở ạ ấ ố 69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Mu n ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at ố home today.( Tôi mu n b n / anh y / cô y i nay ) nhà t
ợ 70. To suggest smb ( should ) do smt ( G i ý ai làm gì )VD: I suggested she ( should ) buy this house.
ợ 71. To suggest doing smt ( G i ý làm gì )VD: I suggested going for a walk.
ố ọ ố ỉ 72. Try to do ( C làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã c h c chăm ch )
ử ấ ử 73. Try doing smt ( Th làm gì )VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã th n u món ăn này )
ạ ầ ự ệ ầ 74. To need to do smt ( C n làm gì )VD: You need to work harder.( B n c n làm vi c tích c c h n )ơ
ầ ượ ế c làm )VD: This car needs repairing.( Chi c ôtô này c n đ ầ ượ ử c s a 75. To need doing ( C n đ )
ớ ớ
76. To remember doing ( Nh đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nh là đã xem ộ b phim này )
ớ ề ậ ư 77. To remember to do ( Nh làm gì ) ( ch a làm cái này )VD: Remember to do your ớ homework.( Hãy nh làm bài t p v nhà )
ượ ơ ấ ơ ẽ c làm )VD: I’m going to have my house repainted.( Tôi s ả i khác s n, không ph i mình s n l y )= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) i nhà ng 78. To have smt + PII ( Có cái gì đ ườ ơ ạ s n l VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired.
ậ ộ ỳ ậ ộ ẩ ị 79. To be busy doing smt ( B n r n làm gì )VD: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang b n r n chu n b cho k thi )
ề ử ể ạ 80. To mind doing smt ( Phi n làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?( B n có th đóng c a giúp tôi không? )
ệ ớ ậ ớ 81. To be used to doing smt ( Quen v i vi c làm gì )VD: We are used to getting up early. ( Chúng tôi đã quen d y s m )
ừ ạ ể i đ làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã ạ ể 82. To stop to do smt ( D ng l ừ i đ mua xăng ) d ng l
ữ ữ 83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì n a )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi ơ không đi ch i khuya n a )
ể ể 84. Let smb do smt ( Đ ai làm gì )VD: Let him come in.( Đ anh ta vào )
ỉ ự
ừ ạ
ề ớ ừ: Gi i t
lo i ch s liên quan gi a các t
lo i trong
ữ ữ
ớ ừ i t là t ừ ườ th
ừ ạ ng đi sau gi
ớ ừ i t
là tân ng (Object), Verb +
ị Đ nh nghĩa v gi ụ ừ c m t ụ ing, C m danh t
...
ữ , trong câu. Nh ng t ừ Ví d :ụ
(cid:0) I went into the room.
(cid:0) I was sitting in the room at that time.
ữ ủ Ở ụ ớ ừ i t "into". ví d b., "the room" là tân
ừ ộ ừ và gi ng khi m t t ở ví d a., "the room" là tân ng c a gi ớ ừ i t ạ ạ ệ ạ t tr ng t ề ớ ừ ừ ớ ừ i t ơ ả ườ , vì th ạ ứ có hai ch c năng ữ ừ ụ "in". ả ừ và gi i t ). Đi u khác nhau c b n là Tr ng t thì không có tân ng theo ấ Ta th y rõ, ữ ủ ng c a gi Chú ý: Các b n ph i luôn phân bi đó (v a là tr ng t sau.
ử ụ Cách s d ng gi
ớ ừ i t
ế trong ti ng Anh
:
ể ệ ớ ừ i t c có cách dùng gi i t ả ễ không ph i d , vì m i n ớ ọ ớ ừ ặ đ c bi ế ừ ế
ỗ lo i khác nhau thì t o ra ườ ớ ừ i t ỗ ướ ạ ể ặ i ta không th đ t ra các quy lu t v các phép dùng gi ộ đó cùng m t gi ộ ớ ừ , khi đi v i t i t ả ặ ừ ậ ỗ ọ ệ Có th nói vi c dùng các gi ả ấ ậ v y ta ph i r t chú ý đ n nó ngay t ế nói riêng. Trong ti ng Anh, ng ố ị mang tính c đ nh cho m i gi nghĩa khác nhau. V y chúng ta nên h c thu c m i khi g p ph i và h c ngay t t; ữ lúc m i h c môn ngo i ng đó nói chung và ti ng Anh ậ ề ớ ừ i t ạ ớ ừ ạ ầ ọ lúc ban đ u.
Vị trí của giới từ trong tiếng anh
ể ở ướ Sau TO BE, tr c danh t ừ : + THE BOOK IS ON THE TABLE. = Quy n sách trên bàn. + I WILL STUDY IN AUSTRALIA FOR 2 YEARS. = Tôi sẽ ọ ở h c Úc trong 2 năm.
ố ở ố thành ph ồ ừ ủ ạ ở
ừ ộ Sau đ ng t ừ ộ đ ng t ữ ộ gi a đ ng t ể ề : Có th li n sau ừ , có th b 1 t ớ ừ i t ể ị và gi khác chen . ỉ ậ ư ạ + I LIVE IN HO CHI MINH CITY = Tôi s ng H Chí Minh. +TAKE OFF YOUR HAT! C i nón c a b n ra! + I HAVE AN AIRCONDITIONER, BUT I ONLY TURN IT ON IN SUMMER. = Tôi có máy l nh, nh ng tôi ch b t nó lên vào mùa hè.
Sau tính t :ừ
ề ệ ố ở ướ ấ c ngoài. ậ + I'M NOT WORRIED ABOUT LIVING IN A FOREIGN ắ COUNTRY. = Tôi không lo l ng v vi c s ng n + HE IS NOT ANGRY WITH YOU. = Anh y không gi n
b n.ạ
ộ ố
ầ
ườ
ử ụ
ặ
M t s sai l m th
ng g p khi s d ng gi
ớ ừ i t
ế trong ti ng anh
ậ ừ ặ ặ ắ cách dùng đã g p ướ ề c đó ta g p : worry about : lo l ng v ậ ữ ề ế ả 1)Suy lu n t c đó : tr ừ ề ế Ví d : ụ ướ Tr ầ L n sau g p ch : disscuss _____ ( th o lu n v ) th là ta suy ra t ặ câu trên mà đi n about vào, th là sai.
ậ ặ c đó ta g p : in the morning ấ ộ ặ ấ ớ ừ i t 2)Không nh n ra là gi ổ đ i vì th y cùng m t danh t thay ừ : ả Ví d :ụ ướ Tr ế Th là khi g p : ___ a cold winter morning, th y morning nên ọ ch n ngay in => sai ( đúng ra ph i dùng on )
ệ ặ ị ị t nói: l ch s v i ai nên khi g p : polite (l ch s ) ệ ả ưở ị ế 3)B ti ng Vi t nh h ng : ự ớ ớ ế ề ả ự Ti ng Vi li n dùng ngay with ( v i ) => sai ( đúng ra ph i dùng to )
ứ ủ
ọ ế
Hình th c c a gi
ớ ừ i t
ế trong ti ng anh
h c ti ng anh
ớ ừ ơ ữ ộ đ n ( simple ớ ừ i t có m t ch : in, at, on, for, from, to, under, over, with 1)Gi i t prepositions ): Là gi …
ợ ằ ớ ừ ơ ạ i t i t đ n l ớ ừ ượ ạ đ c t o ra b ng cách h p 2 gi i :Into,
ằ ạ ớ ừ i t đôi 2)Gi ( doubleprepositions ): ố ng ) ườ ọ ấ ừ ố trong s Là gi onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among … Ex: The boy runs into the room ( th ng bé ch y vào trong phòng ) Ex: He fell onto the road ( anh ta té xu ng đ Ex: I chose her from among the girls ( tôi ch n cô y t các cô gái )
ữ ế ằ ặ i t ớ ừ ượ ạ đ ầ c t o thành b ng ti p đ u ng a ho c be: About, kép ( compound ớ ừ 3) Gi i t prepositions ): Là gi among, across , amidst, above, against, Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…
ả ạ ừ ặ ơ ừ ớ ừ i t do phân t ề ề ề ấ 4) Gi ( participle prepositions ): ạ ừ ổ
According to ( tùy theo), during ( trong kho ng ), owing to ( do ở ), pending ( trong khi) , saving = save = except ( ngo i tr ), notwithstanding ( m c dù ) , past ( h n, qua ) considering ( xét theo ) concerning/ regarding /touching ( v v n đ , v ), excepting = except ( ngo i tr ) Ex: She is very intelligent, considering her age. ( xét theo tu i thì ố ấ ấ c y r t thông minh )
ư c dùng nh lo i này bao ừ ượ ụ đ 5) C m t ớ ừ ạ ớ ừ i t : Gi i t gi ừ ả ộ ụ ồ g m c m t c m t : ớ ị ở
ế ế ế ở Because of ( b i vì ) ằ By means of ( do, b ng cách) ặ In spite of (m c dù) ố In opposition to ( đ i ngh ch v i ) On account of ( b i vì ) In the place of ( thay vì ) In the event of ( n u mà ) _Ex: In the event of my not coming, you can come home.( n u mà ứ ề tôi không đ n thì anh c v )
ể ớ ị With a view to ( v i ý đ nh đ )
ọ ướ c ngoài) _Ex: I learn English with the view of going abroad.( tôi h c TA ị ớ v i ý đ nh đi n For the shake of ( vì )
ế t bài ự ế ộ ủ ạ _Ex: I write this lesson for the shake of your progress. ( tôi vi này vì s ti n b c a các b n)
ặ
ấ ả ọ ượ ồ t c h c sinh c a l p, em xin chúc cô đ c d i ỏ On behalf of ( thay m t cho) _Ex: On behalf of the students in the class, I wish you good health ( ủ ớ ặ thay m t cho t ứ dào s c kh e)
ề ặ ổ ư ắ In view of ( xét v )ề _Ex: In view of age, I am not very old. ( xét v m t tu i tác, tôi ch a già l m )
ề ấ ệ ớ ề i)
ệ ọ ủ ể With reference to ( v v n đ , liên h t _Ex: I send this book to you with reference to my study.( tôi đ a ư ệ ế ạ b n quy n sách này có liên h đ n vi c h c c a tôi. )
trá hình: Đây là i t c n trong At 7 o'clock ( o' = of ): Lúc 7 giờ ớ ừ 6) Gi i t ớ ừ ượ ẩ nhóm gi đ ứ hình th c khác:
ế
ặ
Các lo i gi
ạ ớ ừ ườ i t
th
ng g p trong ti ng anh
ớ )
ế ỷ ờ ườ ng đi v i gi ớ ng đi v i ngày ) ớ ng đi v i tháng, năm, mùa, th k ) ờ ừ ỉ ờ 1) Gi ch th i gian: i t
ừ ỉ ờ ả ớ At : vào lúc ( th ườ On : vào ( th ườ In : vào ( th c ướ Before: tr After : sau During : ( trong kho ng) ( đi v i danh t ch th i gian )
ạ ỏ ư ườ ơ ố ọ At : t i ( dùng cho n i ch n nh nh tr ng h c, sân bay...)
ở ơ ố ớ ố ỉ ố bên trong ) , (n i ch n l n thành ph , t nh ,qu c ỉ ở In : trong (ch gia, châu l c...)ụ ờ ừ ỉ ơ ố 2) Gi ch n i ch n: i t
On,above,over : trên
ở ề ặ ư _On : ỉ ế trên nh ng ch ti p xúc b m t.
ể ế ậ ớ i ng ng ti p c n t ể ế ủ ậ ị phía ngoài cùng c a v t,đ a ờ ừ ỉ ự ể ch s chuy n i t ấ ứ ố ồ ỉ 3) Gi ị d ch: ơ
ọ To, into, onto : d nế ỉ ướ ườ ậ ị i,v t,đ a đi m. +to: ch h ế ậ ậ ị +into: ti p c n và vào bên trong v t,đ a đi m đó ề ặ ở ế ậ +onto: ti p c n và ti p xúc b m t, đi mể From: ch ngu n g c xu t x Ex: i come from vietnamese Across : ngang qua Ex: He swims across the river. ( anh ta b i ngang qua sông) Along : d c theo Round,around,about: quanh
ớ ừ ỉ ể 4) Gi ch th cách: i t
With : v i ớ Without : không, không có According to: theo In spite of : m c dùặ Instead of : thay vì
ớ ừ ỉ ụ 5) Gi ch m c đích: i t
ạ To : để In order to : để For : dùm, dùm cho ể Ex: Let me do it for you : đ tôi làm nó dùm cho b n.
So as to: để
ờ ự ở ủ ạ
ừ ế ế ể ế t). ớ ừ ỉ 5) Gi ch nguyên do: i t
ở , do ạ ấ ờ ằ ươ ệ Thanks to : nh ờ ở Ex: Thanks to your help, I passed the exam ( nh s giúp đ c a b n mà tôi thi đ u).ậ Through : do, vì Ex: Don't die through ignorance ( đ ng ch t vì thi u hi u bi ở Because of : b i vì ờ ở Owing to : nh Ex: Owing to the drought,crops are short ( vì h n hán nên mùa màng th t bát) By means of : nh , b ng ph ng ti n
ủ Ý nghĩa c a m t s
ộ ố gi
i tớ ừ:
1/about:
(cid:0) Xung quanh : Ex: I looked about her :tôi nhìn xung quanh cô yấ
(cid:0) ẩ ắ ắ ơ Kh p n i, quanh qu n : Ex: He walked about the yard. h n đi quanh sân.
(cid:0) ừ ả ả ộ Kho ng ch ng Ex: It is about 3 km : đ kho ng 3km
(cid:0) ề ề ề ạ ỉ V Ex: What do you think about that? b n ngh gì v đi u đó?
2/Against:
(cid:0) ạ ấ ớ ố ạ ố Ch ng l i, trái v i Ex: struggle against ... đ u tranh ch ng l i
(cid:0) ạ ụ ụ ắ ả ố Đ ng ph i Ex: He ran against the trunk :h n ch y đ ng vào g c cây.
(cid:0) ấ ự ự ể ố D a vào Ex: I placed her her against the trunk :Tôi đ cô y d a vào g c cây.
(cid:0) ớ ớ ọ ọ So v i :Ex: The class now has 50 students against 40 last years : l p có 50 h c sinh so ớ v i 40 h c sinh năm ngoái.
(cid:0) ể ị ự ị ệ ọ ẩ ẩ Chu n b , d trù Ex: I saved $2,000 against my study next year : tôi đ dành 2.000 đô chu n b cho vi c h c năm sau.
3/At
(cid:0) ạ ố ơ ệ T i ( n i ch n ) Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ở ạ t i bàn làm vi c.
(cid:0) ứ ậ ờ ờ Lúc ( th i gian) Ex: I get up at 6.00 : tôi th c d y lúc 6 gi
(cid:0) ữ ỉ ạ ệ Thành ng ch tr ng thái: Ex: At work : đang làm vi c
(cid:0) At play : đang ch iơ
(cid:0) ầ ệ At oen's prayers : đang c u nguy n
(cid:0) ả At ease : tho i mái
(cid:0) ế At war : đang có chi n tranh
(cid:0) At peace : đang hòa bình
(cid:0) ề ướ ề ữ ỉ Thành ng ch chi u h ng Ex: Rush at sb : lao v phía ai
(cid:0) ỉ ỉ Point at : ch vào Ex: The teacher pointed at me : cô giáo ch vào tôi.
(cid:0) ữ ỉ ố ượ ộ ớ ừ ọ ườ Thành ng ch s l ng Ex: I estimated the class at 50 : tôi đ l p h c ch ng 50 ng i.
4/BY:
(cid:0) ồ ạ ế ạ ấ K bên, c nh Ex: I sat by her : tôi ng i c nh cô y
(cid:0) ướ ả ế ạ ướ Tr c Ex: You must come here by ten o'clock : b n ph i đ n đây tr c 10gi ờ .
(cid:0) ấ Ngang qua Ex: She passed by my house : cô y đi ngang qua nhà tôi.
(cid:0) ở ượ ở B i Ex:The cake was made by me : cái bành đ c làm b i tôi.
(cid:0) Ở ổ ắ ấ ch Ex: I took her by the hand. tôi n m tay cô y
(cid:0) ừ ườ Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đ ng xét ng ề i theo b ngoài.
(cid:0) ườ ọ ỉ ự Ch s đo l ng Ex: They sell beer by the litter : h bán bia tính theo lít.
ộ ố ữ M t s thành ng :
(cid:0) ầ ầ Little by little : d n d n
(cid:0) day by day : ngày qua ngày
(cid:0) ộ ừ Two by two : t ng 2 cái m t
(cid:0) ẫ ầ by mistake : do nh m l n.
(cid:0) ộ ọ Learn by heart : h c thu c lòng.
4/FOR
(cid:0) ứ Vì , cho : I bring something for you : tôi mang vài th cho anh
(cid:0) ỉ ờ ố ở ượ ch th i gian: I have lived here for 2 years : tôi đã s ng đây đ c 2 năm
(cid:0) ạ ị ỉ ườ Ch nguyên do: I was punished for being lazy : tôi b ph t vì l i
(cid:0) ề ướ ỉ ấ Ch chi u h ng : She left for Hanoi : cô y đi HN
(cid:0) ỉ ự ể ể ả ổ Ch s trao đ i : I paid $3 for that book : tôi tr 3 đô đ mua quy n sách đó
5/FROM
(cid:0) ộ ơ ừ ừ T (m t n i nào đó ): I went from home ( tôi t ế nhà đ n đây)
(cid:0) ố ồ ỉ ừ ế Ch ngu n g c : I am from Hanoi ( tôi t HN đ n)
(cid:0) ừ ờ ừ ứ ứ ả T + th i gian : From Monday to Saturday ( t ế th hai đ n th b y)
(cid:0) ỉ ự ệ ớ ạ Ch s khác bi t : I am different from you ( tôi khác v i b n)
(cid:0) ị ứ ầ ỉ Ch nguyên nhân: Ex: I suffer from headaches : ( tôi b nh c đ u)
6/IN
ỉ ơ ố Ch n i ch n:
(cid:0) ỉ ờ Ch th i gian:
(cid:0) ổ Bu i : In the moning
(cid:0) ừ ở T tháng tr lên: in May , in spring, in 2008, in the 19th century.
ỉ ạ Ch tr ng thái
(cid:0) Be in debt : m c nắ ợ
(cid:0) ứ ỏ Be in good health : có s c kh e
(cid:0) ể ị Be in danger : b nguy hi m
(cid:0) Be in bad health : hay đau y uế
(cid:0) Be in good mood : đang vui vẻ
(cid:0) Be in tears : đang khóc
ộ ố ữ M t s thành ng khác
(cid:0) ườ ư ế ợ In such case :trong tr ng h p nh th
(cid:0) In short, in brief : tóm l iạ
(cid:0) ậ ậ In fact : th t v y
(cid:0) In other words : nói cách khác
(cid:0) In one word : nói tóm l iạ
(cid:0) ộ ổ In all: t ng c ng
(cid:0) In general : nói chung
(cid:0) In particular : nói riêng
Bài tập về giới từ trong tiếng anh
Ộ ọ ặ ể ề ỗ ố ỗ I. Ch n M T trong HAI gi ớ ừ i t trong ngo c đ đi n vào ch tr ng trong m i câu.
1. Tell us something ________ your holiday. (about/ on)
2. I sometimes wonder ________ my old friend, where she is now and what she's doing. (form/ about)
3. The glass is full _____ water. (of/ with)
4. They congratulated the speaker _____ his speech. (on/ with)
5. He seemed very bored ______ life. (of/ with)
6. I don't get on very well ____ him. (to/ with)
ọ ặ ể ề ỗ ố ỗ Ộ II. Ch n M T trong BA gi ớ ừ i t trong ngo c đ đi n vào ch tr ng trong m i câu.
1. I won't see you______ Friday. (till/ for/ in)
2. You must clean this table _____ ink spots. (out of/ of/ from)
3. He is just getting _______ his severe illness. (out of/ out/ over)
4. My house is just ______ the street. (on/ across/ beside)
5. My mother is a true friend ______me. (for/ to/ with)
6. Aren't you glad that you went to the party with us_______all? (after/ in/ with)
Ố Ộ ọ ặ ể ề ỗ ố ỗ III. Ch n M T trong B N gi ớ ừ i t trong ngo c đ đi n vào ch tr ng trong m i câu.
1. He made a speech______ this subject. (on/ at/ in/ from)
2. He complained ______ the children ______ the mess they've made. (ofabout/ aboutto/ to about/ aboutof)
3. Turn this passage from English_______ Spanish. (with/ about/ to/ into)
4. I'm not very good ______ making decisions. (on/ at/ for/ in)
5. I will stay in London_____ about three weeks. (for/ during/ since/ at)
6. She reminds me_______ my mother. (with/ to/ by/ of)
ỗ ố ề ộ ỗ IV. Đi n vào m i ch tr ng m t gi ớ ừ i t đúng.
1. The boat moved slowly _______ the coast.
2. She spends a lot _______ time _____ her English.
3. I'm going______ the shop to buy some milk.
4. "Where's Tom?" "He's ______ the kitchen making some coffee."
5. Shelly sat here _______ me.
6. The train will leave ______ five minutes.