CH TH
C A B TR NG B XÂY D NG S 02/2006/CT-BXD NGÀY 21 THÁNG 3 NĂM 2006 ƯỞ
V NÂNG CAO HI U QU S N XU T KINH DOANH, Đ U T PHÁT TRI N Ư
NĂM 2006 Đ I V I CÁC Đ N V , DOANH NGHI P THU C B XÂY D NG Ơ
m 2005, c doanh nghi p, đ n v thu c B Xây d ng đã n l c ph n đ u hn thành ơ
th ng l i m c tiêu k ho ch năm 2005 và k ho ch 5 năm 2001-2005, nhìn chung h u h t các đ n ế ế ế ơ
v ti p t c có s ng tr ng và pt tri n; đã phát huy đ c n i l c, tích c c huy đ ng v n đ đ u ế ưở ượ
t phát tri n, m r ng s n xu t kinh doanh, chuy n d ch m nh c c u theo h ng đa d ng hoá s nư ơ ướ
ph m, đa d ng hoá ngành ngh . ng c s p x p đ i m i doanh nghi p, công c xây d ng, đi u ế
nh k ho ch, qu n lý th c hi n đ u t đã có nhi u đ i m i nh m gi m b t th t cnh chính,ế ư
ng tính ch đ ng và m r ng phân c p, đ cao trách nhi m c a H i đ ng qu n tr các t ng công
ty, th tr ng các đ n v thu c B . ưở ơ
Tuy nhiên hi u qu s n xu t kinh doanh đ u t phát tri n ch a cao, ng tr ng ch a ư ư ưở ư
th c s g n li n v i phát tri n b n v ng. Ch tiêu l i nhu n tn doanh thu, l i nhu n tn v n ch
s h u c a m t s đ n v n th p. M t s đ n v g p nhi u kkhăn v i chính do n đ ng ơ ơ
trong s n xu t kinh doanh, do s n ph m b t n đ ng, k tiêu th , nh t là đ i v i lĩnh v c s n xu t
ng nghi p và v t li u xây d ng. M t s d án đ u t đã hn thành đ a o khai tc ch a th c s ư ư ư
pt huy đ c hi u qu , ph i ch u s c ép l n v tr n vay nn hàng, m t s d án đang tri n ư khai
đ u t g p nhi u khó khăn v huy đ ng v n, gi i phóng m t b ng, ch m ti n đ ư ế
m 2006m đ u c a k ho ch pt tri n kinh t - xã h i 5m 2006 - 2010, ý nghĩa ế ế
r t quan tr ng trong vi c t o đà tăng tr ng cao và b n v ng cho c giai đo n 2006 - 2010, làm ưở
ch c c chu n b cho ti n trình h i nh p kinh t khu v c qu c t sâu và r ng h n. ế ế ế ơ
Nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanhđ u t phát tri n, th c hi n t t Ngh quy t ư ế
s 01/2006/NQ-CP ngày 16/01/2006 c a Chính ph v nh ng gi i pháp ch y u ch đ o th c hi n ế
k ho ch kinh t xã h i và ngân sách nhà n c năm 2006, B tr ng B y d ng ch th Ch t chế ế ướ ưở
H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c các T ng công ty, Công ty m trong mô hìnhng ty m - Công
ty con; Giám đ cc ng ty đ c l p và Th tr ng c đ n v thu c B Xây d ng c th hoá và ưở ơ
th c hi n đ y đ c nhi m v tr ng tâm d i đây trong đi u hành k ho ch năm 2006 c a đ n v ướ ế ơ
nh:
1. V nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh
1.1. Rà soát, n đ i và đi u ch nh k ho ch s n xu t kinh doanh đ u t phát tri n m ế ư
2006 c a đ n v , b o đ m nh kh thi m c tiêu ng tr ng g n v i hi u qu s n xu t kinh ơ ư
doanh.
Ph n đ u hoàn thành v t m c các ch tiêu l i nhu n trên doanh thu, t su t l i nhu n trên ượ
v n đ c giao, th c hi n c gi i pp lành m nh hoá tài cnh doanh nghi p. ượ
K ho ch s n xu t kinh doanh và đ u t phát tri n 2006 c a các đ n v ph i đ c đăng kýế ư ơ ượ
chính th c, g i v B y d ng tr c ny ư 30/04/2006. K ho ch đăng ký là c s cho đ n v th cế ơ ơ
hi n, đ ng th i là căn c đ B theo dõi, ki m tra và đánh giá tình hình th c hi n các m c tiêu phát
tri n c a đ n v . ơ
1.2. Tăng c ngngc ti p th , tng tin th tr ng, nâng cao năng l c c nh tranh, trong đóườ ế ườ
đ c bi t coi tr ng đ n vi c xây d ng, qu ngth ng hi u s n ph m, th ng hi u doanh nghi p; ế ươ ươ
m r ng và đa d ng h s n ph m, c nh th c liên doanh, liên k t trong s n xu t kinh doanh. ế
1.3. Rà st, s p x p, ki n tn l i c c u t ch c, đ i ngũ cán b ; xây d ng c ch qu n ế ơ ơ ế
đi u nh s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p phù h p v i nh t ch c m i. Kiên quy t ế
ch m d t nh tr ng can thi po các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a c công ty con, ng ty
liên k t b ng m nh l nh hành chính. y d ng k ho ch phát tri n ngu n nhân l c phù h p v iế ế
đ nh h ng và m c tiêu pt tri n c a đ n v ; t ch c th c hi n vi c đào t o, b i d ng, b sung, ướ ơ ưỡ
c p nh t ki n th c k năng qu ncho l c l ng cán b , b o đ m đ đi u ki n ng l c ế ư
ho t đ ng theo quy đ nh.
Rà soát, y d ng, ban hành và t ch c th c hi nc đ nh m c kinh t - k thu t, đ nh m c ế
lao đ ng và các đ nh m c khác đ áp d ng trong n i b phù h p v i đ c đi m ngành ngh kinh
doanh, mô hình t ch c s n xu t, trình đ trang thi t b c a t ng đ n v . Các đ nh m c ph i đ c ế ơ ượ
ph bi n công khai đ n t ng lao đ ng trong doanh nghi p bi t đ th c hi n ki m tra gm sát. ế ế ế
1.4. Đ i v i lĩnh v c s n xu t v t li u xây d ng: c n đánh giá l i toàn di n th c tr ng
s n xu t m ng l i tiêu th s n ph m; soát, đánh giá l i công ngh s n xu t, các ch tiêu ướ
tiêu hao, ngu n cung c p nguyên v t li u; nghiên c u áp d ng các hình th c đ u th u cung c p
nguyên, v t li u đ u vào; t p trung gi i quy t v t t , s n ph m b t n đ ng; gi i pháp huy ế ư
đ ng, b sung v n cho s n xu t, gi m thi u n vay ngân hàng; thay đ i m u s n ph m,
nghiên c u kh năng chuy n đ i s n ph m phù h p v i nhu c u c a th tr ng. ườ
1.5. Đ i v i lĩnh v c xây l p: t p trung b trí, s p x p l i l c l ng, nâng cao năng l c ế ượ
v trang thi t b , nhân l c theo h ng tinh g n, chuyên nghi p, ch đ ng đ th v n t i ế ướ ươ
đ m nh n vai trò t ng th u đ i v i các d án l n. T p trung ngu n l c đ t ch c th c hi n
các công trình, d án tr ng đi m, b o đ m kh i l ng, ti n đ , ch t l ng đi u ki n an ượ ế ượ
toàn lao đ ng. Th c hi n nghiêm túc các h p đ ng giao nh n th u xây d ng theo các quy đ nh
c a pháp lu t. Kiên quy t ch m d t tình tr ng b giá th u d i giá thành d n đ n tình tr ng ế ướ ế
thua l khi th c hi n h p đ ng.
1.6. Đ i v i nh v c t v n: s p x p l i t ch c, b y, đ i ngũ n b theo h ng g n, ư ế ướ
nh ; ng c ng liên doanh, liên k t v i c t ch c t v n trong n c và ngoài n c; ng cao ườ ế ư ướ ướ
ch t l ng các d ch v t v n, ph n đ u đ ti n t i có th th c hi n vai trò t ng th u t v n xây ượ ư ế ư
d ng các d án l n, ph c t p và đ m nh n đ c nh ng công vi c hi n v n đang ph i thuê chuyên ư
gia, t v n n c ngoài.ư ướ
1.7. V th c hi n nh m nh hoá tài chính doanh nghi p: các đ n v , doanh nghi p c n đ i ơ
chi u, rà soát và phân lo i các kho n n ph i thu, các kho n n ph i tr đ c bi t là n vay đ u tế ư
c d án s n xu t v t li u xây d ng (s v sinh, g ch ceramic, granit, các d án xi măng,…); t p
trung x lý các kho n n không có kh ng thu h i, các s n ph m, v t t b t n kho, đ ng; y ư
d ng và t ch c tri n khai c ph ng án c c u l i tài chính doanh nghi p, các ph ng án huy ươ ơ ươ
đ ng v n h p lý, có hi u qu nh t.
2. V nâng cao hi u qu đ u t pt tri n ư
2.1. Ti p t c t ch c soát l i c d án đã đang đ u t , danh m c các d án d ki nế ư ế
đ u t trong năm 2006 và giai đo n 2006-2010, báo cáo k t qu v B tr c ngày 15/4/2006. ư ế ướ Th c
hi n nghiêm túc Ch th s 21/2005/CT-TTg ngày 15/6/2005 c a Th t ng Chính ph v tri n ướ
khai th c hi n Ngh quy t c a Qu c h i v công tác đ u t xây d ng c b n s d ng ngu n ế ư ơ
v n nhà n c ch ng lãng phí, th t thoát trong đ u t xây d ng; Ch th s 02/2005/CT-BXD ướ ư
ngày 31/3/2005 c a B tr ng B Xây d ng v năng cao hi u qu đ u t , ch ng th t thoát, ưở ư
lãng phí trong đ u t xây d ng đ i v i các đ n v do B Xây d ng qu n lý. ư ơ
2.2. Đ i v i các d án đ u t kh i công m i: ph i ch n l c, đ u t có tr ng đi m, b o đ m ư ư
hi u qu kinh t ; c gi i pháp huy đ ng v n đ u t ph i kh thi, phù h p v i ng l c kh ế ư
ng c a đ n v ; ơ đ m b o ti n đ , ch t l ng, tránh tình tr ng đ u t dàn tr i, kéo dài th c hi n ế ượ ư
đ u t xây d ng ư ; ch đ ng m ki m, đa d ng hoá c ngu n v n đ u t ; kiên quy t không kh i ế ư ế
ng c d án đ u t kng đ th t c ch a rõ v hi u qu . ư ư
Đ i v i c d án đang th c hi n đ u t : t p trung đ u t cho các d án tr ng đi m, nh t là ư ư
c d án tr ng đi m v xi ng, các d án kh ng thu h i v n nhanh, hi u qu ; gi i
pháp tháo g khó khăn cho các d án tr ng đi m đang tri n khai ch m.
Đ i v i các d án đ u t xây d ng h t ng và phát tri n khu đô th : T p trung gi i quy t c ư ế
v ng m c trong đ n , gi i phóng m t b ng; nh toán l i hi u qu , nh kh thi, ti n đ th cướ ế
hi n d án trên c s xem xét, đánh giá k nh h ng, tác đ ng c a các y u t khách quan đ n th ơ ưở ế ế
tr ng b t đ ng s n trong th i gian g n đây (do thay đ i c ch chính sách, giá c , quan h cung -ườ ơ ế
c u c a th tr ng), kh năng huy đ ng v n đ u t cho d án, đ ng th i không ng ng ng cao ườ ư
ch t l ng d ch v , ng c ng ng c ti p th , qu ng o; hoàn thi n c ch đa d ng hoá ượ ườ ế ơ ế
ph ng th c bán ng.ươ
Đ i v i các d án đ u t đã hoàn thành đ a vào s d ng: ph i th c hi n vi c thanh ư ư
quy t toán v n đ u t xây d ng theo quy đ nh; k ho ch khai thác, s d ng hi u qu tàiế ư ế
s n đã đ u t , đ m b o tr đ c n vay đ u t ; tăng c ng đ u t cho nghiên c u, áp d ng ư ượ ư ườ ư
các bi n pháp c i ti n k thu t, áp d ng công ngh , c ch qu n m i đ h giá thành, nâng ế ơ ế
cao năng su t lao đ ng và ch t l ng s n ph m. ượ
Đ i v i các d án s d ng ngu n v n ngân sách Nhà n c (bao g m v n đ u t phát tri n, ư ư
ch ng trình m c tiêu, s nghi p kinh t , khoa h c, ODA, s a ch a th ng xuyên...): căn c kươ ế ườ ế
ho ch v n đ u t m 2006 đã đ c B giao, các ch đ u t kh n tr ng t ch c tri n khai d án ư ượ ư ươ
theo đúng c quy đ nh hi n hành, b o đ m ti n đ th c hi n d án. ế
2.3. Th c hi n nghiêm các quy đ nh, trình t , th t c phân c p trong qu n đ u t ư
xây d ng; các ch th tham gia các ho t đ ng đ u t xây d ng ph i b o đ m đ đi u ki n, ư
năng l c theo quy đ nh c a pháp lu t. Công tác công tác giám sát, đánh giá đ u t các d án ph i ư
đ c t ch c th ng xuyên theo quy đ nh, b o đ m ch t lượ ườ nghi u qu , báo cáo đ nhượ
kỳ g i v B . N i dung báo cáo c a đ n v v đ u t ph i th hi n đ c giá tr kh i l ng ơ ư ượ ượ
th c hi n đ u t , kh i l ng v n đ c gi i ngân t ng ng v i t ng th i kỳ báo cáo các ư ượ ượ ươ
khó khăn v ng m c trong quá trình tri n khai th c hi n.ướ
3. T ch c th c hi n
Đ th c hi n t t các nhi m v tr ng tâm nêu trên, các đ n v ph i quán tri t, ph bi n r ng ơ ế
i tri n khai th c hi n nghiêm túc c n i dung c a Lu t Xây d ng, c Ngh đ nh, Thông t ư
h ng d n đ c ban hành m theo; ướ ượ quán tri t Lu t Th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí, Lu t ế
Phòng, ch ng tham nhũng các Ch ng trình hành đ ng c a B Xây d ng (Ch ng trình th c ươ ươ
hi n Lu t phòng, ch ng tham nhũng, Ch ng trình th c hành ti t ki m ch ng lãng phí, Ch ng ươ ế ươ
trình c i cách hành chính); đ nh kỳ s k t, t ng k t đánh giá c đ ng c a vi c tri n khai c ơ ế ế
Ch ng trình này đ n hi u qu s n xu t kinh doanh và đ u t phát tri n c a đ n v .ươ ế ư ơ
ng c ng công tác ki m tra, giám sát ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ u t phát tri nườ ư
c a đ n v ; phát hi n nh ng tiêu c c, y u kém trong qu n lý, đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh ơ ế
doanh và đ u t phát tri n đ k p th i các gi i pháp kh c ph c. ư
Ki n toàn, c ng c toàn di n h th ng m u bi u báoo th ng kê,o cáoi chính c a đ n ơ
v và t ch c th c hi n ch đ o cáo theo quy đ nh c a Lu t Th ng kê, Lu t K toán.y d ng ế ế
c ch ki m soát gi a T ng công ty, Công ty m v i các đ n v thành viên vàc công ty con, nh tơ ế ơ
là đ i v i các doanh nghi p đã th c hi n c ph n hoá. Th c hi n nghm vi c ki m toán b t bu c
ng khai tài chính trong các T ng ng ty, Công ty n n c. ướ
n c Ch th y, t ng đ n v xây d ng Ch ng trình hành đ ng c th c a đ n v nh ơ ươ ơ
t ch c tri n khai th c hi n, báo cáo B đ theo dõi.
Giao V K ho ch - Th ng kê ch trì, ph i h p v i các C c, V , Thanh tra xây d ng theo ế
ch c năng đ c giao, h ng d n, đôn đ c, ki m tra và t ng h p tình hình báo cáo Lãnh đ o B k t ượ ướ ế
qu th c hi n Ch th c a B tr ng. ư
Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c c T ng ng ty, Công ty m trong nh
ng ty m - ng ty con, Giám đ c c ng ty đ c l p và Th tr ng các đ n v thu c B y ưở ơ
d ng qu n lý ch u trách nhi m t ch c tri n khai th c hi n nghiêm túc Ch th này./.
B TR NG ƯỞ
Nguy n H ng Quân