
CH THỈ Ị
C A NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAM S 02/2 006/CT- NHNN Ủ ƯỚ Ệ Ố
NGÀY 23 THÁN G 5 NĂM 2 006 V VI C TĂNG C NG CÁC BI N PHÁPỀ Ệ ƯỜ Ệ
PHÒNG NG A, H N CH R I RO TRONG HO T Đ NG Ừ Ạ Ế Ủ Ạ Ộ
KINH DOANH C A CÁC T CH C TÍN D NGỦ Ổ Ứ Ụ
Trong nh ng tháng đ u năm 2006, ho t đ ng ti n t , tín d ng và ngân hàngữ ầ ạ ộ ề ệ ụ
ti p t c phát tri n, góp ph n n đ nh ti n t , ki m soát l m phát và tăng tr ngế ụ ể ầ ổ ị ề ệ ể ạ ưở
kinh t . Tuy nhiên, ho t đ ng kinh doanh c a các t ch c tín d ng đang g p nhi uế ạ ộ ủ ổ ứ ụ ặ ề
khó khăn, thách th c do nh ng h n ch v quy mô ho t đ ng, năng l c tài chính vàứ ữ ạ ế ề ạ ộ ự
kh năng c nh tranh, ch u tác đ ng không thu n l i c a m t s y u t khách quanả ạ ị ộ ậ ợ ủ ộ ố ế ố
trong và ngoài n c. ở ướ
Đ phòng ng a và h n ch r i ro, đ m b o ho t đ ng kinh doanh c a các tể ừ ạ ế ủ ả ả ạ ộ ủ ổ
ch c tín d ng đ c an toàn, hi u qu , b n v ng, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n cứ ụ ượ ệ ả ề ữ ố ố ướ
yêu c u các t ch c tín d ng và các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n c th c hi nầ ổ ứ ụ ơ ị ộ ướ ự ệ
m t s bi n pháp sau: ộ ố ệ
I. Đ I V I CÁC T CH C TÍN D NGỐ Ớ Ổ Ứ Ụ
1. Đánh giá, d báo đi u ki n kinh t - xã h i, th tr ng ti n t trong vàự ề ệ ế ộ ị ườ ề ệ ở
ngoài n c nh ng tháng còn l i c a năm 2006 và đi u ki n ho t đ ng kinh doanhướ ữ ạ ủ ề ệ ạ ộ
c a mình, trên c s đó xem xét đi u ch nh thích h p m c tiêu đ th c hi n ho tủ ơ ở ề ỉ ợ ụ ể ự ệ ạ
đ ng kinh doanh có hi u qu .ộ ệ ả
2. Ti p t c tri n khai các gi i pháp t i Ch th s 02/2005/CT-NHNN ngày 20ế ụ ể ả ạ ỉ ị ố
tháng 4 năm 2005 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c v vi c nâng cao ch tủ ố ố ướ ề ệ ấ
l ng tín d ng, tăng tr ng tín d ng phù h p v i kh năng huy đ ng v n và ki mượ ụ ưở ụ ợ ớ ả ộ ố ể
soát r i ro, b o đ m an toàn h th ng và t i các văn b n ch đ o khác c a Th ngủ ả ả ệ ố ạ ả ỉ ạ ủ ố
đ c Ngân hàng Nhà n c v tri n khai nhi m v ngân hàng năm 2006. ố ướ ề ể ệ ụ
3. Rà soát, ch nh s a và hoàn thi n các quy trình n i b v kinh doanh ti n t ,ỉ ử ệ ộ ộ ề ề ệ
ngo i h i, thanh toán, chuy n ti n, ng d ng công ngh thông tin phù h p v i cácạ ố ể ề ứ ụ ệ ợ ớ
quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. Phân tích các r i ro có th x y ra trong t ngị ủ ậ ủ ể ả ừ
quy trình nghi p v đ tri n khai ngay các bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n r i roệ ụ ể ể ệ ừ ặ ủ
nh : Quy đ nh h n m c ng ng l cho t ng cán b kinh doanh ngo i h i; quy đ như ị ạ ứ ư ỗ ừ ộ ạ ố ị
v phân b , qu n lý tr ng thái ngo i t , các m c xét duy t bán, chuy n ngo i t ề ổ ả ạ ạ ệ ứ ệ ể ạ ệ ở
trong n c và ra n c ngoài đ i v i các chi nhánh trong h th ng; quy đ nh c thướ ướ ố ớ ệ ố ị ụ ể
trách nhi m v thanh toán, chuy n ti n, ki m tra, l u tr ch ng t ; cài đ t ph nệ ề ể ề ể ư ữ ứ ừ ặ ầ
m m đ quy t toán t c th i nghi p v kinh doanh ngo i t .ề ể ế ứ ờ ệ ụ ạ ệ
4. Rà soát, l a ch n cán b có đ năng l c, trình đ , ph m ch t đ o đ c đự ọ ộ ủ ự ộ ẩ ấ ạ ứ ể
th c hi n các ho t đ ng nghi p v ; có c ch u quy n, quy đ nh trách nhi m đ iự ệ ạ ộ ệ ụ ơ ế ỷ ề ị ệ ố
v i cán b ph trách và tác nghi p, phù h p v i năng l c và kinh nghi m kinhớ ộ ụ ệ ợ ớ ự ệ
doanh c a các cán b đã đ c đào t o, th thách và c s v t ch t hi n có. Tăngủ ộ ượ ạ ử ơ ở ậ ấ ệ
c ng công tác ki m tra, ki m soát, ki m toán n i b và ng d ng công ngh m iườ ể ể ể ộ ộ ứ ụ ệ ớ
đ k p th i phát hi n, ngăn ng a sai ph m, r i ro.ể ị ờ ệ ừ ạ ủ
5. Đ u t thích đáng cho vi c đào t o nghi p v kinh doanh phù h p v iầ ư ệ ạ ệ ụ ợ ớ
chu n m c và kinh nghi m qu c t cho cán b ph trách và tác nghi p; trang thi tẩ ự ệ ố ế ộ ụ ệ ế

b tin h c và vi n thông hi n đ i đ m b o an toàn, b o m t và có tính m ; ch mị ọ ễ ệ ạ ả ả ả ậ ở ỉ ở
ra các lĩnh v c, s n ph m d ch v kinh doanh m i khi có kh năng đánh giá vàự ả ẩ ị ụ ớ ả
ki m soát đ c r i ro.ể ượ ủ
6. Đ y nhanh vi c th c hi n D án hi n đ i hoá ngân hàng và h th ng thanhẩ ệ ự ệ ự ệ ạ ệ ố
toán giai đo n II, k t n i h th ng thanh toán m i đ n t t c các chi nhánh; xâyạ ế ố ệ ố ớ ế ấ ả
d ng quy trình k thu t c th , có b ph n tin h c chuyên trách đ x lý k p th iự ỹ ậ ụ ể ộ ậ ọ ể ử ị ờ
an ninh, r i ro m ng thanh toán.ủ ạ
7. Th c hi n phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x lý r i ro tínự ệ ạ ợ ậ ử ụ ự ể ử ủ
d ng, đ m b o t t c chi nhánh trong h th ng th c hi n đúng quy đ nh c a Ngânụ ả ả ấ ả ệ ố ự ệ ị ủ
hàng Nhà n c; tri n khai vi c x p h ng tín d ng đ i v i khách hàng vay; nângướ ể ệ ế ạ ụ ố ớ
c p, đ m b o chính xác và k p th i h th ng thông tin báo cáo và qu n tr r i ro.ấ ả ả ị ờ ệ ố ả ị ủ
8. Th ng kê, theo dõi, ki m soát ch t ch ch t l ng và h n ch kh i l ngố ể ặ ẽ ấ ượ ạ ế ố ượ
v n cho vay, đ m b o thu h i n đúng h n đ i v i các nhu c u vay v n đ đ u tố ả ả ồ ợ ạ ố ớ ầ ố ể ầ ư
và c m c ch ng khoán, kinh doanh b t đ ng s n, vay v n có b o đ m b ng vàngầ ố ứ ấ ộ ả ố ả ả ằ
và các nhu c u vay v n khác có nguy c r i ro cao do bi n đ ng c a giá c thầ ố ơ ủ ế ộ ủ ả ị
tr ng. Vi c cho vay đ m b o đúng quy đ nh c a pháp lu t, không ch y theo ‘s tườ ệ ả ả ị ủ ậ ạ ố
nóng’ giá c hàng hoá, d ch v .ả ị ụ
II. Đ I V I CÁC Đ N V THU C NGÂN HÀNG NHÀ N C Ố Ớ Ơ Ị Ộ ƯỚ
1. Theo chức năng nhi m v c a mình, các đ n v t i tr s Ngân hàng Nhàệ ụ ủ ơ ị ạ ụ ở
n c th c hi n các nhi m v :ướ ự ệ ệ ụ
a) Giúp Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c xây d ng đ trình Chính ph banố ố ướ ự ể ủ
hành ho c ban hành theo th m quy n các văn b n h ng d n Pháp l nh ngo i h iặ ẩ ề ả ướ ẫ ệ ạ ố
theo đúng ti n đ , đ m b o tính đ ng b , thông thoáng, thu n ti n, áp d ng cácế ộ ả ả ồ ộ ậ ệ ụ
nghi p v theo thông l và t p quán qu c t , ngăn ng a các r i ro ngo i h i có thệ ụ ệ ậ ố ế ừ ủ ạ ố ể
phát sinh.
b) Hoàn thi n c ch thông tin, báo cáo, ki m soát, xây d ng h th ng c nhệ ơ ế ể ự ệ ố ả
báo đ nâng cao kh năng qu n lý, ki m soát th tr ng ngo i h i, phát hi n k pể ả ả ể ị ườ ạ ố ệ ị
th i nh ng r i ro ti m n đ có bi n pháp x lý thích h p. ờ ữ ủ ề ẩ ể ệ ử ợ
c) Hoàn thành đúng ti n đ vi c xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu tế ộ ệ ự ả ạ ậ
theo Quy t đ nh s 1891/QĐ-NHNN ngày 29 ngày 12 năm 2005 c a Th ng đ cế ị ố ủ ố ố
Ngân hàng Nhà n c v vi c phê duy t ch ng trình xây d ng văn b n quy ph mướ ề ệ ệ ươ ự ả ạ
pháp lu t c a Ngân hàng Nhà n c năm 2006 và ch ng trình công tác c a ngànhậ ủ ướ ươ ủ
năm 2006.
d) H ng d n và đôn đ c các t ch c tín d ng ban hành quy đ nh v tiêuướ ẫ ố ổ ứ ụ ị ề
chu n và yêu c u t i thi u đ i v i h th ng qu n lý r i ro h u hi u áp d ng trongẩ ầ ố ể ố ớ ệ ố ả ủ ữ ệ ụ
h th ng c a mình, bao g m h th ng ki m soát, ki m toán n i b , qu n lý tài s nệ ố ủ ồ ệ ố ể ể ộ ộ ả ả
có và tài s n n , qu n lý r i ro tín d ng, thanh kho n và th tr ng.ả ợ ả ủ ụ ả ị ườ
đ) Trình Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c s a đ i n i dung các văn b n quyố ố ướ ử ổ ộ ả
ph m pháp lu t đ đ m b o v n hành an toàn và hi u qu c a h th ng thanh toánạ ậ ể ả ả ậ ệ ả ủ ệ ố
qu c gia, các h th ng thanh toán bán l , đ c bi t là nh ng quy đ nh liên quan đ nố ệ ố ẻ ặ ệ ữ ị ế
d ch v th thanh toán c a các t ch c tín d ng. ị ụ ẻ ủ ổ ứ ụ
2

e) Ti n hành đánh giá toàn di n v m c đ r i ro trong thanh toán và áp d ngế ệ ề ứ ộ ủ ụ
công ngh thông tin đ đ xu t và tri n khai đ ng b các gi i pháp phòng ng a r iệ ể ề ấ ể ồ ộ ả ừ ủ
ro; xây d ng các quy ph m, chu n m c c n thi t làm c s cho vi c xét duy t đ uự ạ ẩ ự ầ ế ơ ở ệ ệ ầ
t h th ng thanh toán và th ng xuyên c nh báo r i ro đ i v i t ch c tín d ng.ư ệ ố ườ ả ủ ố ớ ổ ứ ụ
g) Giúp Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ph i h p v i B Tài chính đ ti pố ố ướ ố ợ ớ ộ ể ế
t c ban hành s a đ i, hoàn ch nh ch đ k toán cho phù h p v i các chu n m cụ ử ổ ỉ ế ộ ế ợ ớ ẩ ự
k toán qu c t .ế ố ế
2. Đ i v i Thanh tra Ngân hàng Nhà n c: ố ớ ướ
a) Xây d ng h th ng giám sát r i ro trong ho t đ ng ngân hàng có kh năngự ệ ố ủ ạ ộ ả
c nh báo s m đ i v i các t ch c tín d ng; trình Th ng đ c Ngân hàng Nhà n cả ớ ố ớ ổ ứ ụ ố ố ướ
ban hành quy đ nh m i đánh giá, x p h ng các t ch c tín d ng theo tiêu chu nị ớ ế ạ ổ ứ ụ ẩ
CAMELS. Thi t l p h th ng các quy đ nh, quy trình và s tay thanh tra trên c sế ậ ệ ố ị ổ ơ ở
r i ro, đ ng th i ti n hành đánh giá t ng quan công tác thanh tra, giám sát c a ngânủ ồ ờ ế ổ ủ
hàng theo 25 nguyên t c c b n c a U ban BASEL.ắ ơ ả ủ ỷ
b) Ph i h p v i các V ch c năng và Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh,ố ợ ớ ụ ứ ướ ỉ
thành ph tr c thu c Trung ng tăng c ng công tác ki m tra, ki m soát các ho tố ự ộ ươ ườ ể ể ạ
đ ng nghi p v c a các t ch c tín d ng, đ c bi t là các ho t đ ng kinh doanhộ ệ ụ ủ ổ ứ ụ ặ ệ ạ ộ
ti n t , tín d ng, kinh doanh ngo i h i, thanh toán, chuy n ti n và ng d ng côngề ệ ụ ạ ố ể ề ứ ụ
ngh thông tin nh m ch n ch nh k p th i nh ng t n t i thi u sót trong vi c ch pệ ằ ấ ỉ ị ờ ữ ồ ạ ế ệ ấ
hành các quy đ nh c a pháp lu t, phát hi n và ngăn ng a nguy c r i ro trong quáị ủ ậ ệ ừ ơ ủ
trình ho t đ ng c a các t ch c tín d ng.ạ ộ ủ ổ ứ ụ
3. Đ i v i Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trungố ớ ướ ỉ ố ự ộ
ng: ươ
a) Th ng xuyên theo dõi, ki m tra, giám sát tình hình th c hi n quy đ nh c aườ ể ự ệ ị ủ
pháp lu t và tình tr ng c nh tranh không lành m nh trong ho t đ ng kinh doanhậ ạ ạ ạ ạ ộ
c a các t ch c tín d ng trên đ a bàn t nh, thành ph ; ch đ ng đôn đ c, ph i h pủ ổ ứ ụ ị ỉ ố ủ ộ ố ố ợ
v i các t ch c tín d ng trên đ a bàn ngăn ng a, x lý k p th i các vi ph m, r i ro.ớ ổ ứ ụ ị ừ ử ị ờ ạ ủ
b) Báo cáo Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c và đ xu t gi i pháp x lý k pố ố ướ ề ấ ả ử ị
th i nh ng hi n t ng sai ph m, có nguy c r i ro cao làm nh h ng đ n uy tín,ờ ữ ệ ượ ạ ơ ủ ả ưở ế
an toàn c a các t ch c tín d ng.ủ ổ ứ ụ
III. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
1. Ch th này có hi u l c thi hành sau m i lăm ngày, k t ngày đăng Côngỉ ị ệ ự ườ ể ừ
báo.
2. Chánh Văn phòng, V tr ng V Chính sách ti n t , Th tr ng các đ nụ ưở ụ ề ệ ủ ưở ơ
v thu c Ngân hàng Nhà n c, Giám đ c Ngân hàng Nhà n c chi nhánh các t nh,ị ộ ướ ố ướ ỉ
thành ph tr c thu c Trung ng; H i đ ng qu n tr và T ng giám đ c (Giám đ c)ố ự ộ ươ ộ ồ ả ị ổ ố ố
t ch c tín d ng ch u trách nhi m thi hành Ch th này.ổ ứ ụ ị ệ ỉ ị
Th ng đ cố ố
Lê Đ c Thuýứ
3

4

