Nhóm 1:
1. Đ ng Ti n Đ t ế 010115074
2. Ph m Minh Đoàn 010115082
3. Huỳnh th Kim Ngân010115109
Nhóm 22:
1. Cao Thành Trung 010115073
2. Cao Hoàng 010115077
3. Phan Th Thúy Lam 010115022
4. D ng Ng c Trinhươ 010115026
5. Nguy n Th Minh Ph ng ượ 010102129
CH Đ
T T NG QUAN (T NG QUAN CHU I) ƯƠ ƯƠ
I.Đ nh nghĩa t t ng quan ươ
T t ng quan có th hi u là s t ng quan gi a các thành ph n c a ươ ươ
chu i các quan sát đ c s p x p theo th t th i gian hay không gian. ượ ế
N u trong mô hình x y ra hi n t ng t t ng quan thìế ượ ươ
E(Ui, Uj) ≠ 0 (I ≠ j)
Nói m t cách khác ph n nhi u g n v i m t quan sát nào đó thì không b
nh h ng b i thành ph n c a quan sát khác. ưở
II. Nguyên nhân c a t t ng quan. ươ
1. Nguyên nhân khách quan
- Chu i có tính ch t quán tính theo chu kỳ
- Hi n t ng m ng nh n: dãy s cung v café năm nay ph thu c vào giá ượ
năm tr c => uướ i không còn ng u nhiên n a.
- Dãy s có tính ch t tr : tiêu dùng th i kỳ này ch ng nh ng ph thu c
vào thu nh p kỳ này mà còn ph thu c vào tiêu dùng c a kỳ tr c n a. ướ
Nghĩa là trong quan h gi a tiêu dung v i thu nh p thì bi n ph thu c ế
th i kỳ t ph thu c vào chính bi n đó th i kỳ t-1. ế
2. Nguyên nhân ch quan
- Ch n d ng mô hình sai (th ng x y ra mô hình v i chi phí biên) ườ
- Đ a thi u bi n gi i thích vào mô hình ư ế ế
- Vi c x lý s li u.
Ví d : S li u th i gian g n v i các quý đ c suy ra b ng cách c ng 3 s ượ
li u tháng chia cho đ u.
III.H u qu c a t t ng quan. ươ
N u v n áp d ng OLS khi mô hình có hi n t ng t t ng quan thì sế ượ ươ
có các h u qu sau:
a. c l ng bình ph ng nh nh t thông th ng v n là c l ngƯớ ượ ươ ườ ướ ư
tuy n tính không ch ch nh ng không còn là c l ng hi u q a n a. ế ư ướ ượ
b. Ph ng sai c l ng đ c c aa các c l ng bình ph ng nhươ ướ ượ ượ ướ ượ ươ
nh t thông th ng là ch ch. ườ
c. Do đó các ki m đ nh t và F nói chung không đáng tin c y
d. Các ph ng sai và đ l ch chu n đã tính đ c cũng không còn hi uươ ượ
qu
IV. Cách phát hi n t t ng quan ươ
1. Đ th
Chúng ta có th phát hi n hi n t ng t t ng quan b ng cách ượ ươ
quan sát đ th ph n d c a mô hình trên d li u chu i th i gian ư
ph n d phân b m t cách ng u nhiên xung quanh giá tr trung bình c a nó. ư
2. Dùng ki m đ nh d c a Durbin – Watson
Th ng kê d c a Durbin – Watson đ c đ nh nghĩa nh sau: ượ ư
Khi n đ l n thì : d 2(1-ρ)
trong đó:
do -1 ≤ ρ ≤ 1, nên khi:
ρ = -1 => d = 4: t t ng quan hoàn h o âm ươ
ρ = 0 => d = 2: không có t t ng quan ươ
ρ = 1 => d = 0: t t ng quan hoàn h o d ng ươ ươ
Gi thi t H0 ế Quy t đ nhế N uế
Không có t t ng quan d ng ươ ươ Bác b0 < d < dL
Không có t t ng quan d ng ươ ươ Không quy tế
đ nhdL ≤ d ≤ dU
Không có t t ng quan âm ươ Bác b4-dL < d < 4
Không có t t ng quan âm ươ Không quy tế
đ nh4-dU ≤ d ≤ 4-dL
Không có t t ng quan âm ươ
ho c d ng ươ Không bác bdU < d < 4-dL
Trong đó dU và dL là các giá tr tra b ng giá tr d.
Chú ý: trong th c t khi ti n hành ki m đ nh Durbin – Watson, ng i ta ế ế ườ
th ng áp d ng quy t c ki m đ nh đ n gi n sau:ườ ơ
+N u 1 < d < 3 thì k t lu n mô hình không có t t ng quan.ế ế ươ
+ N u 0 < d < 1 thì k t lu n mô hình có t t ng quan d ng.ế ế ươ ươ
+ N u 3 < d < 4 thì k t lu n mô hình có t t ng quan âm. ế ế ươ
+N u d thu c vùng ch a quy t đ nh, chúng ta s s d ng quy t c ki mế ư ế
đ nh c i biên nh sau: ư
1. H0: ρ = 0; H1: ρ > 0. N u d < dU thì bác b Hế 0 và ch p nh n H 1 (v i m c
ý nghĩa α), nghĩa là có t t ng quan d ng. ươ ươ
2. H0: ρ = 0; H1: ρ < 0. N u d > 4 - dU thì bác b Hế 0 và ch p nh n H 1 (v i
m c ý nghĩa α), nghĩa là có t t ng quan âm. ươ
3. H0: ρ = 0; H1: ρ ≠ 0. N u d <dU ho c d > 4 - dU thì bác b Hế 0 và ch p
nh n H1 (v i m c ý nghĩa 2 α), nghĩa là có t t ng ươ quan (âm ho c
d ng).ươ
V. Cách kh c ph c
Gi s Ut t hi quy theo ph ng ươ trình bc nht:
Ut = ρUt-1 + εt
trong đó:
εt tho mãn các gi thiết OLS: trung bình bng 0, ph ng ươ sai không đi
và không t tương
quan
Xét mô hình HQ gc:
Yt = β12Xt+Ut (1)
Yt-1 = β12Xt-1+Ut-1 (2)
Nhân hai v (2) vi ρ, ta được:
ρYt-1 = ρβ1+ ρβ2Xt-1+ ρUt-1 (3)
Tr (1) cho (3), ta được:
Yt - ρYt-1 = β1(1-ρ) + β2(Xt - ρXt-1)+ (Ut-ρUt-1)
= β1(1-ρ) + β2(Xt - ρXt-1) + εt
Đt β1*= β1(1-ρ); β2*= Yt - ρYt-1; Xt*= Xt -ρXt-1
Ta có: Yt*= β1*+ β2* Xtt (4)
εt tho mãn các gi thiết OLS nên các ước lượng ca (4) không b nh hưởng
bi t tương quan
VI. Ch n mô hình và ki m đ nh vi c ch n mô hình
1. Ch n mô hình
- Ti t ki m ế
- Tính đ ng nh t
- Tính thích h p (R2)
- Tính b n v ng v m t lý thuy t ế
- Kh năng d báo cao
2. Các sai l m khi ch n mô hình
- B sót bi n thích h p ế
- Đ a vào mô hình nh ng bi n không phù h p ư ế
- L a ch n mô hình không chính xác
3. Ki m đ nh vi c ch n mô hình
a. Ki m đ nh sai l m khi đ a các bi n không c n thi t vào mô hình ư ế ế
(ki m đ nh Wald)
Xét mô hình:
Yi = β1 + β2X2i + β3X3i + β4X4i + ui
Ti n hành ki m đ nh gi thi t H0: ế ế β4 = 0. Khi đó ta dùng ki m đ nh
Wald.
Ki m đ nh Wald . Xét các mô hình:
(U) Yi = β1 + β2X2i + …+ βmXmi + βm+1X (m+1)i + … + βkXki + ui
(R) Yi = β1 + β2X2i + …+ βmXmi + vi
(U) là MH không gi i h n và (R) là mô hình gi i h n.
B c 1: c l ng (U) và (R), t đó tính đ c RSSU và RSSR thayướ Ướ ượ ượ
vào công th c:
B c 2: V i m c ý nghĩa ướ α, tìm Fα(k-m,n-k)
B c 3: N u Fướ ế C > Fα(k-m,n-k): Bác b H0, t c là (U) không th a bi n ế
b. Ki m đ nh vi c b sót bi n gi i thích trong mô hình ế Đ ki m đ nh
các bi n b sót, ta dùng ki m đ nh Reset c a Ramsey, g m các b c: ế ướ
B c 1: Dùng OLS đ c l ng mô hình ướ ướ ượ
Yi = β1 + β2X2i + ui
T đó ta tính và R2old
B c 2: dùng OLS đ c l ng mô hình ướ ướ ượ
Tính R2new
Ki m đ nh gi thi t H0: ế β3 = β4 =… = βk = 0
B c 3: Tính ướ
n: s quan sát, k: s tham s trong mô hình m i; m: s bi n đ a thêm vào. ế ư
B c 4: N u F > Fướ ế α(m,n-k): Bác b H0, t c các h s β3,β4,…βk không
đ ng th i b ng 0, mô hình cũ đã b sót bi n. ế