CHƯƠNG I: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'chương i: biến đổi lượng giác', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG I: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
- CHƯƠNG I: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC a a a a a Bài 1: Cho S n = tan 2 tan a + 2 tan 2 tan + ... + 2 n -1 tan 2 n tan n -1 . Tìm lim S n 2 2 2 2 2 2 n ¥ ® Giải: 2 tan x Ta có tan 2 x = 1 - tan 2 x Û tan 2 x - tan 2 x tan 2 x = 2 tan x Û tan 2 x tan 2 x = tan 2 x - 2 tan x (1) Thay vào (1) rồi cộng vế theo vế, ta được: ì 2 a a ï tan 2 tan a = tan a - 2 tan 2 ï ï2 tan 2 a tan a = 2 tan a - 22 tan a ï 22 2 2 2 2 ï a a a a ï + í22 tan 2 3 tan 2 = 22 tan 2 - 23 tan 3 2 2 2 2 ï ï.......................................................... ï ï2n-1 tan 2 a tan a = 2n -1 tan a - 2n tan a 2n 2n -1 2n -1 2 n ï ï î a S n = t a n a - 2 n t a n 2 n a ö æ Þ lim S n = tan a - lim ç 2n tan n ÷ 2 ø n®¥ n ¥ ® è S n = tan a - a x x x Bài 2: Cho Pn = cos cos 2 .... cos n . Tìm lim Pn 2 2 2 n ¥ ® Giải: sin 2 a Từ sin 2a = 2 sin a cos a Þ cos a = 2 sin a x ì s i n ï x s i n x x 2 ï cos = , c o s 2 = x x 2 2 ï 2 sin 2 s i n 2 2 2 ï ï x s i n 2 ï x ï 2 , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . í c o s 3 = x 2 ï s i n 3 2 ï ï x s i n n - 1 ï x 2 ï c o s n = x 2 ï 2 s i n n ï 2 î 2
- sin x Nhân vế theo vế ta được: Pn = x 2n sin n 2 sin x Þ lim Pn = lim x n ®¥ n ¥ n ® 2 sin n 2 sin x sin x = = lim x ö x n ¥ æ ® ç sin 2 ÷ n ç x ÷ x ç n ÷ è 2 ø Bài 3: Rút gọn biểu thức: An = 2 + 2 + 2 + ....... 2 1444 24444 4 3 n Giải: Ta có với n=1: p A1 = 2 = 2 cos 4 p Ta sẽ chứng minh: An = 2 cos (*) 2 n Với n=1 , đẳng thức đúng Giả sử (*) đúng tới n=k, tức là : p Ak = 2 cos k 2 Ta chứng minh (*) đúng với n=k+1, tức là p Ak +1 = 2 cos k +1 2 Thật vậy: Ak +1 = 2 + 2 + .... 2 144 44 2 3 k +1 = 2 + Ak p = 2(cos 2p + cos k 2 p p + p ) cos( - p ) = 4 cos( k +1 2 +1 k 2 p = 2 cos k +1 (đpcm) 2 Vậy theo nguyên lí quy nạp, ta có : p An = 2 cos n 2 3
- Bài 4: Cho vài ( hoặc tất cả) các số a1 , a2 , a3 , ....., a bằng +1 và các số còn lại của chúng bằng 1. n Chứng tỏ rằng: a a a a a a a a ...a ö o æ 2 sin ç a + 1 2 + 1 2 3 + .... + 1 2 n3 1 n ÷ 45 1 2 - 2 2 2 è ø = a1 2 + a2 2 + a3 2 + ... + an 2 Chẳng hạn với a1 = a2 = a3 = ..... = an = 1 ta được: o 11 1 45 + + .... + n -1 )45o = 2 cos n -1 = 2 + 2 + .... 2 2 sin(1 + 144 44 2 3 2 24 2 n Giải: Ta sẽ tiến hành từ công thức nửa góc: a trong đó dấu “+” hoặc” – “được chọn cho phù hợp với qui luật về 2 sin = ± 2 - 2 cos a 2 dấu của hàm sin. Sử dụng công thức này ta lần lượt định được sin các góc: a1a2 a1a2 a3 ö o a1a a1a2 a3 a1a2 a3 ...a ö o n aa ö oæ æ æ a1 45o ; ç a1 + 1 2 2 ÷ 45 ; ç a1 + ÷ 45 ; .....; ç a1 + 2 + 22 + .... + + ÷ 45 2 n 1 - 2 2 2 2ø è ø è è ø Giả sử ta đã xác định được sin góc: a1a a1a2 a3 a1a2 a3 ...a ö o n æ 2 ÷ 45 trong đó a1 , a2 , a3 , ....., a lấy các giá trị bằng +1 hoặc 1 bởi ç a1 + 2 + 2 2 + .... + n n -1 2 è ø vì: a a a a a a a a ...a ö o æ 2 ç a1 + 1 2 + 1 2 3 + .... + 1 2 n3 1 n ÷ 45 2 - 2 2 2 è ø é a a a ...a ö o ù a a a a a æ = ê ±90o ± ç a1 + 1 2 + 1 2 3 + .... + 1 2 n3 1 n ÷ 45 ú trong đó dấu “+” tương ứng với a=1 và dấu ” – 2 - 2 2 2 è øû ë “ ứmg với a= 1 Và é a a a ...a ö o ù a a a a a æ cos ê ±90o ± ç a1 + 1 2 + 1 2 3 + .... + 1 2 n3 1 n ÷ 45 ú 2 - 2 2 2 è øû ë a a a a a a a a ...a ö o æ = - sin ç a1 + 1 2 + 1 2 3 + .... + 1 2 n3 1 n ÷ 45 2 - 2 2 2 è ø a Áp dụng công thức 2 sin = ± 2 - 2 cos , ta có: 2 a1a2 a3 a a a ...a ö o a a æ + .... + 1 2 n3 1 n ÷ 45 2 sin ç a1 + 1 2 + 2 - 2 2 2 è ø a a a a a a a a ... ö a æ = ± 2 + 2 sin ç a1 + 1 2 + 1 2 3 + .... + 1 2 n3 1 n ÷ 45o 2 - 2 2 2 è ø o Để ý rằng tất cả các góc được xét đều nhỏ hơn 90 về mặt giá trị tuyệt đối ( ngay cả æ11 1 1 o öo o o ÷ 45 = 90 - n 90 < 90 và vì dấu của các góc này được định bởi dấu của a , nên ç 1 + + 2 + ... + n 1 2 è 22 2 ø căn bậc hai trong công thức cuối phải lấy dấu “+” hoặc” – “ tùy theo dấu của a . Nói cách khác ta 1 có thể viết: 4
- a a a a a a a a ...a ö o æ 2 sin ç a1 + 1 2 + 1 2 3 + .... + 1 2 n3 1 n ÷ 45 2 - 2 2 2 è ø a a a a a a a a ... ö a æ = a1 2 + 2 sin ç a1 + 1 2 + 1 2 3 + .... + 1 2 n3 1 n ÷ 45o 2 - 2 2 2 è ø Giờ ta hãy dùng công thức hiển nhiên 2 sin a1 45o = a1 2 giúp ta suy ra liên tiếp các hệ thức sau: a a ö æ 2 sin ç a1 + 1 2 ÷ 45o = a1 2 + a2 2 2 ø è a a a a a ö æ 2 sin ç a1 + 1 2 + 1 2 3 ÷ 45o = a1 2 + a2 2 + a3 2 2 2 ø 2 è …………………………………………… a a a a a a a a ...a ö o æ 2 sin ç a + 1 2 + 1 2 3 + .... + 1 2 n3 1 n ÷ 45 1 2 - 2 2 2 è ø = a1 2 + a2 2 + a3 2 + ... + an 2 Bài 5: Tìm điều kiện đối với a và b để hàm số : y = 2 x + a sin x + b cos x luôn đồng biến Giải: Hàm số có tập xác định D = R Có đạo hàm y ' = 2 + a cos x - b sin x Trường hợp 1: a = b = 0 Þ y ' = 2 > 0 "x Î R Điều này thỏa mãn yêu cầu đề bài Trường hợp 2: a 2 + b 2 > 0 æ ö a b Ta có: y ' = 2 + a 2 + b 2 ç cos x - sin x ÷ 2 2 2 2 è a +b a +b ø a ì ïcos j = a 2 + b 2 ï Với í b ïsin j = ï a 2 + b 2 î y ' = 2 + a 2 + b 2 cos ( x + j ) vì -1 £ cos ( x + j ) £ 1 nên Û 2 - a 2 + b 2 £ 2 + a 2 + b 2 cos ( x + j ) £ 2 + a 2 + b 2 Để hàm số luôn đồng biến: Û y ' ³ 0 "x Î R Û 2 - a 2 + b 2 ³ 0 Û a 2 + b 2 £ 2 Û a 2 + b2 £ 4 Kếi luận a 2 + b 2 £ 4 (chú ý a 2 + b 2 £ 4 vẫn đúng khi a = b = 0 ) 5
- Bài 6: Cho hàm số y = 4 x3 - mx . Tính m để y £ 1 khi x £ 1 Giải: Thuận: vì x £ 1 nên ta chọn: * x = 1 Þ y = 4 - m Theo giả thiết y £ 1 Þ 4 - m £ 1 Þ -1 £ 4 - m £ 1 (1) Þ 3 £ m £ 5 1 - m Theo giả thiết y £ 1 Þ £ 1 2 Þ 1 - m £ 2 Þ -2 £ 1 - m £ 2 Þ -1 £ m £ 3 Kết hợp (1) và (2) suy ra m=3 Đảo: với m=3 Þ y = 4 x 3 - 3 x Theo giả thiết x £ 1 Û $a Î R : x = co s a Vậy y = 4 cos 3 a - 3 cos a a Û y = cos 3 a Û y = cos 3 £ 1 Kết luận m=3 Bài 7: Chứng minh rằng nếu m sin( a + ) = cos(a = b trong đo a - b ¹ k và m ¹ 1 thì biểu thức p ) 1 1 không phụ thuộc vào a và b E = + 1 - m sin 2 1 - m sin 2b a Giải: Ta có: sin 2 = sin[( a + b + ( - b ] a ) a ) = sin( a + b cos( - b + cos( + b sin( a - b a ) a ) ) ) = m sin 2 ( + b + cos( + b sin( a - b a ) a ) ) Þ 1 - m sin 2 = 1 - m 2 sin 2 ( + b - m cos( + b sin( a - b a a ) a ) ) = 1 - cos 2 ( - b - m cos( + b sin( a - b a ) a ) ) = sin 2 ( - b - m cos( + b sin( a - b a ) a ) ) = sin( a - b [sin( a - b - m cos( + b ] a ) ) ) Tương tự 1 - m sin 2 = sin( a - b [sin( a - b + m cos( + b ] b a ) ) ) 1 1 E = + sin(a - b)[sin(a - b) - m cos(a + b)] sin(a - b)[sin(a - b) + mco(a + b ] ) é ù 1 1 1 = ê sin(a - b) - m cos(a + b) + sin(a - b) + m cos(a + b) ú sin(a - b) ë û 6
- 2 s in ( a - b 1 ) = sin( a - b ) sin ( a - b) - m cos 2 ( a + b) 2 2 2 = sin ( a - b ) - m [1 - sin 2 ( a + b ] 2 2 ) 2 = sin ( a - b ) + m sin 2 ( a + b) - m 2 2 2 2 = sin (a - b) + cos2 (a - b) - m 2 2 2 ( không phụ thuộc vào a và b) = 1 - m 2 Bài 8: Cho dãy số {u n } xác định như sau: u n = tan n tan( - 1 , n = 1 2 .. n ) , . Chứng minh rằng tồn tại các hằng số a , b sao cho ta có S n = u + u 2 + ...u n = a tan n + b n "n = 1,2 .. . 1 Giải : Theo công thức cộng cung, ta có "n = 1,2 .. . tan k - tan( - 1 k ) tan k - tan( - 1 k ) tan 1 = Þ tan k tan( - 1 = k ) 1 + tan k tan( - 1 k ) tan 1 Từ đó suy ra : n n é tan k - tan( - 1 ù k ) S n = å tan k tan( - 1 = å ê k ) - 1 ú tan 1 ë û k =1 k =1 æ n tan k - tan( - 1 ö k ) tan n = çå ÷ - n = - n tan 1 tan 1 è k =1 ø 1 Đặt a = , b = -1 khi đó "n = 1,2 .. ta có: . tan 1 S n = a tan n + b n Vậy bài toán được chứng minh với sự tồn tại của các hằng số a , b như trên Bài 9: Dãy số xác định như sau: ì x = a ï0 n=0,1,2…….. í ï x +1 = 2 x 2 - 1 î n n Biết a
- Giả sử ta có n
- ì Ù Ù Ù ï A+ B C = p + p p p 2 4 Û A = ; B = ; C = íÙ Ù Ù 7 7 7 ï4 A = 2 B = C î 4 co s 2 A + co s 2 B + co s 2 C = (2 ) 5 1 + cos 2 A 1 + cos 2 B 1 + cos 2 4 C Û + + = 2 2 2 5 1 Û cos 2 A + cos 2 B + cos 2 = - C 2 p p p 2 4 8 1 Û cos + cos + cos = - 7 7 7 2 p p p 2 3 1 Û cos - cos - cos = - 7 7 7 2 p p p 1 2 3 Û cos - cos + cos = (1 ) 7 7 7 2 (1) đúng Þ 2 đúng Bài 11: Cho dãy số xác định như sau: ì 3 ïU 1 = 3 ï í ïU = U 1 + 2 - 3 ; n = 2 3 .... , . ( ) ï n +1 1 - 3 - 2 U n î Tìm u 2008 Giải : p 1 - cos p 2 - 3 6 = Ta có: tan = = 2 - 3 p 12 2 + 3 1 + cos 6 Viết lại biểu thức của Un+1 dưới dạng sau: p U n + tan 12 (1 ) U n +1 = p 1 - U n tan 12 Đặt Un=tanβ thì từ (1) suy ra pö æ U n +1 = tan b + ÷(2 ) ç 12 ø è 3 Vì U 1 = nên từ (2) và nguyên lý quy nạp ta dễ dàng suy ra: 2 æ p )p ö U n = tanç + (n - 1 ÷ è 6 12 ø 9
- æ p 2007 ö p Vậy: U 2008 = tan + ç ÷ è 6 12 ø æp pö æp p ö = tan ç + 167p + ÷ = tan ç + ÷ è6 4ø è 6 4 ø 3 1 + 3 = 3 + 3 = 2 + 3 = 3 3 - 3 1 - 3 * Chú ý: Bằng cách giải hoàn toàn tương tự, ta làm được bài toán sau: U n + 2 - 1 Cho U 1 = 2 và U n +1 = . Tìm U2008 ( ) 2 - 1 U n + 1 p Do tan = 2 - 1 . Nên ta suy ra 8 )p ö æ U n = tanç a + (n - 1 ÷ với a = arctan 2 8 ø è Þ U 2008 = tan a = 2 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TIẾT 21-TÊN BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
3 p | 92 | 5
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 3: Các công thức lượng giác (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 21 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 1: Góc lượng giác (Sách Chân trời sáng tạo)
12 p | 20 | 2
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Sách Chân trời sáng tạo)
10 p | 12 | 2
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 17 | 2
-
Giáo án Toán lớp 11: Bài tập cuối chương I (Sách Chân trời sáng tạo)
5 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn