BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƢ
CỤC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
Chuyên đề
QUẢN LÝ KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
(Tài liệu dành cho đào tạo, bồi dƣỡng nguồn nhân lực
cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa)
Biên soạn: PGS. TS. Nguyễn Văn Phúc
HÀ NỘI - 2012
Comment [M1]:
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1:K THUT- CÔNG NGH QUN K THUT-
CÔNG NGH TRONG DOANH NGHIP .................................................... 34
1.1 Bn cht ca k thut và công ngh ................................................................ 34
1.2 Vai trò ca k thut và công ngh đối vi doanh nghip ............................... 89
1.2.1 Vai trß vµ vÞ trÝ cña c«ng nghÖ trong s¶n xuÊt - kinh doanh ................................ 89
1.2.2 Vai trß cña c«ng nghÖ tiÕn c«ng nghÖ trong viÖc t¹o lËp m«i tr- êng
kinh doanh ......................................................................................................... 910
1.3 Ni dung ca qun lý k thut và công ngh trong doanh nghip ........... 1112
1.4 T chc qun lý k thut và công ngh trong doanh nghip .................... 1314
1.5 Nhng nhân t tác động ti k thut và công ngh ca doanh nghip .... 1415
CHƢƠNG 2:QUN LÝ CÔNG NGH TRONG DOANH NGHIP ................. 1920
2.1 Ni dung ca qun lý công ngh trong doanh nghip ................................ 1920
2.2 Đánh giá công nghệ ........................................................................................ 2223
2.2.1 Bn cht và ni dung ca việc đánh giá công nghệ ......................................... 2223
2.2.2 Nhng yêu cầu đối vi việc đánh giá công nghệ ............................................. 2425
2.2.3 Phương pháp đánh giá công nghệ .................................................................... 2526
2.3 Chiến lƣc phát trin đổi mi công ngh ............................................... 2627
2.3.1 B¶n chÊt cña chiÕn l- îc ph¸t triÓn vµ øng dông c«ng nghÖ ............................. 2627
2.3.2 Néi dung chiÕn l-îc ph¸t triÓn vµ øng dông c«ng nghÖ ................................ 2728
2.4 Chuyn giao công ngh .................................................................................. 2930
2.4.1 Khái nim chuyn giao công ngh .................................................................. 2930
2.4.2 La chn công ngh để chuyn giao ............................................................... 3031
2.4.3 Các điều kiện để tiến hành chuyn giao công ngh ......................................... 3132
2.4.4 Các kênh chuyn giao công ngh .................................................................... 3435
2.4.5 Các phương thức chuyn giao công ngh ........................................................ 3637
CHƢƠNG 3:QUN LÝ MÁY MÓC THIT B TRONG DOANH NGHIP ... 3940
3.1 Ni dung ca qun lý thiết b trong doanh nghip ..................................... 3940
3.1.1 Theo dõi thiết b ............................................................................................... 3940
3.1.2 Qun lý s dng thiết b ................................................................................... 4041
3.2 Bảo dƣỡng và qun lý bảo dƣỡng thiết b trong doanh nghip ................. 4142
3.3 Qun lý hao mòn và khu hao thiết b ......................................................... 4849
CHƢƠNG 4:QUN LÝ NGHIÊN CU- PHÁT TRIN ..................................... 5152
4.1 Đặc đim ca nghiên cu- phát trin trong doanh nghip ........................ 5152
4.2 Ni dung ca qun lý nghiên cu- phát trin trong doanh nghip ........... 5354
1
CHƢƠNG 5:ĐỔI MI CÔNG NGH ................................................................... 5960
5.1 Bn cht của đổi mi công ngh ................................................................... 5960
5.2 Các hình thức đổi mi công ngh và thiết b ............................................... 6162
5.2.1 Đổi mới căn bản ............................................................................................... 6263
5.2.2 Đổi mi dn dn .............................................................................................. 6364
5.2.3 Đổi mi mt cách có h thng ......................................................................... 6465
5.2.4 Đổi mi công ngh thế h sau ......................................................................... 6566
5.2.5 Mi quan h gia các hình thức đổi mi công ngh ...................................... 6566
5.3 Các ngun lực cho đổi mi công nghthiết b ....................................... 6566
5.4 Các nhân t ảnh hƣởng ti đi mi công ngh và thiết b ......................... 6768
CHƢƠNG 6:TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC K THUT- CÔNG NGH CA
DOANH NGHIP ..................................................................................................... 7475
6.1 Khái niệm năng lực k thut- công ngh ca doanh nghip ..................... 7475
6.2 Phát trin quan h liên kết nhằm tăng cƣờng năng lc công ngh ca
doanh nghip .................................................................................................. 7879
DANH MC TÀI LIU THAM KHO ................................................................ 8283
2
3
CHƢƠNG 1
KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ KỸ THUẬT-
CÔNG NGHỆ TRONG DOANH NGHIỆP
1.1- Bản chất của kỹ thuật và công ngh
Khái niệm kỹ thuật nói chung ban đầu được hiểu là toàn bộ những phương pháp
và phương tiện để thực hiện những hoạt động nhất định. Trong sản xuất kinh doanh,
được hiểu phương pháp, cách thức, phương tiện công cụ được sử dụng cho các
hoạt động sản xuất kinh doanh, bao gồm cả các hoạt động trực tiếp sản xuất cung
cấp hàng hóa, dịch vụ, các hoạt động tổ chức và quản lý toàn bộ quá trình sản xuất kinh
doanh cũng như những hoạt động phục vụ các quá trình trên. Như vậy, kthuật bao
gồm cả yếu tố vô hình (phương pháp và cách thức thực hiện các hoạt động) và hữu hình
(các loại máy móc, thiết bị, dụng cụ phương tiện vật chất để thực hiện các hoạt
động). Về sau, khái niệm kỹ thuật xu hướng được hiểu hẹp đi, chỉ bao gồm yếu tố
vật chất, thể hiện ới hình thái các trang thiết bị kỹ thuật, tức các máy móc, thiết bị
và các dụng cụ phục vụ sản xuất kinh doanh.
Với những nội dung trên, kỹ thuật một nhân tố tác động tới cả khả năng, năng
lực sản xuất kinh doanh cũng như khả năng năng lực cạnh tranh của mỗi doanh
nghiệp, mỗi tổ chức kinh doanh. không chỉ ảnh hưởng tới chủng loại sản phẩm,
dịch vụ một doanh nghiệp, một tổ chức kinh doanh thể cung cấp cho thị trường,
tới số ợng từng loại sản phẩm, dịch vụ được cung cấp, còn tới cchất lượng, thời
điểm cung cấp sản phẩm, dịch vụ cũng như khả năng của sản phẩm, dịch vụ đó trong
việc đáp ứng những yêu cầu rất cthể (chất lượng sản phẩm, dịch vụ) của người tiêu
dùng cũng như của thị trường nói chung.
Khái niệm kthuật n thường được sử dụng để tả một số phạm trù liên
quan là trình độ kỹ thuật, hạ tầng kỹ thuật và cơ sở vật chất kỹ thuật.
Khái niệm trình độ k thuật được xác định cả cho sản phẩm lẫn cho doanh
nghiệp hoặc những bộ phận riêng lẻ của doanh nghiệp, dùng để “đo” mức độ tiên tiến,
hiện đại của sản phẩm, của hệ thống phương tiện kỹ thuật và phương pháp sản xuất của
một doanh nghiệp. Trình độ kỹ thuật thường được phản ánh cả bằng nhiều tiêu chí, bao
gồm cả các chỉ tiêu định lượng lẫn các tả định tính. Những tiêu cnày thường bao
gồm cả các tiêu chí kthuật thuần y hoặc các tiêu chí về kinh tế tổ chức. Trong
nhiều trường hợp, các chỉ tiêu hiệu quả ng được sử dụng để xác định trình độ kỹ
thuật. Nếu như kỹ thuật chỉ khái niệm được dùng để tả một yếu tố cấu thành
doanh nghiệp thì trình độ công nghệ khái niệm thường được dùng trong bối cảnh so
sánh giữa các mức độ phát triển khác nhau, có thể sự so sánh các tiêu chí phản ánh