B GO D C VÀ ĐÀO T O
TR NG Đ I H C KINH T QU C DÂNƯỜ
KHOAI TR NG VÀ ĐÔ THƯỜ

CHUYÊN Đ T T NGHI P
Chuyên ngành: Kinh t và Qu n lý Môi tr ngế ườ
(Kinh t Qu n lý Tài nguyên và Môi tr ng)ế ườ
Đ tài:ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG D ÁN Đ U ƯỜ
T XÂY D NG NHÀ MÁY BIA HÀ N I – H NG YÊNƯ Ư
G ang viên h ng d n: ướ TS. ĐINH Đ C TR NG ƯỜ
Sinh viên th c hi n: PH M TH H NG ƯƠ
Mã sinh viên: CQ521754
L p:Kinh t và Qu n lý Môi tr ngế ườ
Khóa: 52
H :Chính quy
HÀ N I, THÁNG 11 NĂM 2013
L I CÁM N Ơ
Trong quá trình h c t p và nghiên c u t i khoa Môi tr ng & Đô th tr ng Đ i h c ườ ườ
Kinh t Qu c dân, em xin cám n s ch b o, giúp đ t n tình c a các Th y, Cô trongế ơ
tr ng và trong khoa. ườ
Đ đ t đ c k t qu nh ngày hôm nay và đ có th hoàn thành t t bài chuyên đ t t ượ ế ư
nghi p c a mình, em xin g i l i c m n chân thành đ n: TS. Đinh Đ c Tr ng, thày đã ơ ế ư
giúp em có đ c m ng đ tài phù h p, h ng d n em nhi t tình và t n tâm trong quáượ ướ
trình em làm chuyên đ . Em xin chân thành cám n thày! ơ
Em xin chân thành cám n các anh, ch Chi c c B o v môi tr ngS Tài nguyên vàơ ườ
Môi tr ng đã nhi t tình giúp đ em r t nhi u trong quá trình hoàn thành bài chuyên đườ
c a mình!
L I CAM ĐOAN
"Tôi xin cam đoan n i dung báo cáo đã vi t là do b n thân th c hi n, không sao chép, ế
c t ghép các báo cáo ho c lu n văn c a ng i khác; n u sai ph m tôi xin ch u k lu t ườ ế
v i Nhà tr ng”. ườ
Hà N i, ngày 18 tháng 11 năm 2013
Sinh viên
Ph m Th H ng ươ
SV: Ph m Th H ngCQ521754 ươ L p: Kinh t Qu n lý Tài nguyên và Môi tr ng ế ườ
C KÝ HI U VI T T T
BOD Nhu c u oxy sinh hóa ( Biochemical oxygen demand)
BTCT Bê tông c t thép
CIP V sinh t i ch (Cleaning in place)
CN Công nghi p
COD Nhu c u oxy hóa h c ( Chemical oxygen demand)
DO Ôxy hòa tan
DTM Đánh giá tác đ ng môi tr ng ườ
N t ngNi t t ngơ
P t ngPh t pho t ng
PCCC Phòng cháy ch a cháy
SS Ch t r n l l ng ơ
TCCP Tiêu chu n cho phép
TCVN Tiêu chu n Vi t Nam
VSATLD V sinh an toàn lao đ ng
VSATTP V sinh an toàn th c ph m
WHO T ch c y t th gi i ( World health organization) ế ế
DANH M CC HÌNH
nh 1: S đ c b c đánh giác đ ng môi tr ng và d án phátơ ướ ườ
tri n……….23
SV: Ph m Th H ngCQ521754 ươ L p: Kinh t Qu n lý Tài nguyên và Môi tr ng ế ườ
DANH M C CÁC B NG
B ng 1: V trí các đi m l y m u ch t l ng môi tr ng không khí…………43 ượ ườ
B ng 2: K t qu phân tích hi n tr ng ch t l ng môi tr ng không khí……44 ế ượ ườ
B ng 3: K t qu phân tích ngu n ti p nh n n c th i c a công ty………….45 ế ế ướ
B ng 4: V trí các đi m l y m u n c ng m……………………………….…46 ướ
B ng 5: K t qu phân tích n c ng m……………………………………...…46 ế ướ
B ng 6: K t qu phân tích ch t l ng đ t……………………………………..47 ế ượ
B ng 7: M c đ ô nhi m khí th i t các ph ng ti n chuyên ch ………...…49 ươ
B ng 8: H s ô nhi m c a hàn đi n và h i………………………..……...….49 ơ
B ng 9: Ngu n phát sinh ti ng n và m c đ áp âm………………...………..50 ế
B ng 10: T i l ng ch t th i khí phát th i do đ t than……………………….52 ượ
B ng 11: N ng đ t i đa cho phép c a các ch t gây ô nhi m trong khí
th i……………………………………………………………………...……...53
B ng 12: Tính ch t n c th i dòng t ng………………………..……………..54 ướ
SV: Ph m Th H ngCQ521754 ươ L p: Kinh t Qu n lý Tài nguyên và Môi tr ng ế ườ
B ng 13: Tiêu chu n ti ng n t i khu v c làm vi c trong c s s n xu t……55 ế ơ
B ng 14: T l ph n trăm tr ng l ng h t b i theo kích th c……………....61 ượ ướ
L I M Đ U
1. Lý do ch n đ tài
S ng tr ng kinh t các n c đang phát tri n đã và đang góp ph n vào xóa đói, ưở ế ướ
gi m nghèo, nâng cao m c s ng c a nhân dân. N u có m t k ho ch phát tri n h p lý, ế ế
thì s c ép c a s phát tri n lên môi tr ng ngày càng ít h n. S tăng tr ng kinh t , ườ ơ ưở ế
n u không đ c qu n lý m t cách h p lý, có th gây nh ng nh h ng tiêu c c, s b nế ượ ưở
v ng c a h sinh thái và th m chí c a c n n kinh t có th b phá v . ế
Các d án phát tri n ngoài vi c mang l i các l i ích kinh t cho xã h i, còn gây ra nh ng ế
tác đ ng tiêu c c cho con ng i và tài nguyên thiên nhiên. Nhi u n c trong quá trình ườ ướ
phát tri n th ng quan tâm đ n nh ng l i ích kinh t tr c m t, vì th trong quá trình ườ ế ế ướ ế
l p k ho ch phát tri n công tác b o v môi tr ng ch a đ c quan tâm đ n m t cách ế ườ ư ượ ế
đúng m c. S y u kém c a vi c l p k ho ch phát tri n đã gây ra tác đ ng tiêu c c cho ế ế
chính các ho t đ ng này trong n c.Vi c đ u tiên c a công tác b o v môi tr ng ướ ườ
trong quá trình l p k ho ch th c hi n m t d án là tri n khai đánh giá TĐMT. Vì v y, ế
vi c th c hi n đánh giá TĐMT giúp ngăn ng a và gi m thi u các h u qu tiêu c c và
phát huy các k t qu tích c c v môi tr ng và xã h i c a các d án phát tri n.ế ườ
Phát tri n b n v ng có m c đích g n k t các nhu c u v phát tri n kinh t xã h i và ế ế
b o v môi tr ng đ đ t đ c nh ng m c tiêu sau: ườ ượ
Nâng cao m c s ng c a nhân dân trong m t th i gian ng n.
Đ t đ c l i ích th c s , đ m b o s cân b ng gi a con ng i, t nhiên và các ngu n ượ ườ
l i kinh t không nh ng cho th h hôm nay mà còn cho c th h mai sau. ế ế ế
Đ i v i các n c Đông Nam Á, trong đó có Vi t Nam, hai đ c đi m chính quy t đ nh s ướ ế
phát tri n b n v ng, đó là: ểềữ
Có h u h t các h sinh thái năng su t cao và các vùng sinh thái nh y c m c a th gi i, ế ế
đó là r ng nhi t đ i, r ng ng p m n, …
S y u kém trong quá trình phát tri n v n còn là ch ng i ch y u ti p t c gây nên suy ế ế ế
thoái môi tr ng.ườ
Đánh giá tác đ ng môi tr ng c n đ c s d ng nh m t công c h u hi u đ góp ườ ượ ư
ph n qu n lý môi tr ng và phát tri n b n v ng. ườ
Trong 5 năm g n đây, do tác đ ng c a nh ng y u t chính nh t c đ tăng GDP, đ i ế ư
s ng thu nh p đ c nâng cao, tăng dân s , đô th hóa, du l ch, t c đ đ u t , s p x p t ượ ư ế
ch c s n xu t,…ngành công nghi p Bia Vi t Nam đã có t c đ tăng tr ng cao, bình ưở
quân 8 – 12% năm. Đ c bi t năm 2003, s n l ng bia đ t 1.290 tri u lít, đ t 79% so ượ
công su t thi t k , tăng 20,7% so v i th c hi n năm 2002, tăng 90 tri u lít theo Quy ế ế
ho ch, n p ngân sách kho ng 3650 t đ ng. Năm 2004 đ t 1.387,5 tri u lít ( tăng 15,6%
so Quy ho ch năm 2005) và năm 2005 đ t 1500 tri u lít ( tăng 25% so Quy ho ch). Tiêu
th bình quân đ u ng i đ t kho ng 18 lít/ng i/năm, tăng g p đôi năm 1997 ( 8,5 ườ ườ
lít/ng i/năm).ườ
SV: Ph m Th H ngCQ521754 ươ L p: Kinh t Qu n lý Tài nguyên và Môi tr ng ế ườ