intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyển động tròn đều

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

480
lượt xem
79
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 73:Trong các chuyển động tròn đều A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn. B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn. D. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyển động tròn đều

  1. Chuyển động tròn đều A- Trắc nghiệm. Câu 73:Trong các chuyển động tròn đều A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn. B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn. D. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. Câu 74:Một vật chuyển động tròn đều có bán kính r = 1m, chu kỳ 0,5 s. Khi đó tốc độ dài và tốc độ góc của vật sẽ là: A. w = 4 (rad/s) B.w =  (rad/s) v = 12,57 (m/s) v= 3,14 (m/s). C. w = 6,28 (rad/s) v = 6,28 (m/s) D. w = 3,14 (rad/s) v= 1,57 (m/s) Câu 75:Kim phút của một đồng hồ lớn dài 3,0m. Vận tốc góc trung bình của nó sẽ là : B.1,7.10-3rad/s. D.1,0.10- A.6,28rad/s C.0,314rad/s 1 rad/s Câu 76:Vận tốc dài của chuyển động tròn đều A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét.
  2. B. Có độ lớn v tính bởi công thức v  v0  at . C. Có độ lớn là một hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 77:Tìm câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm : A.Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. B.Tốc độ góc không đổi. C.Vectơ vận tốc không đổi. D. Quỹ đạo là đường tròn. Câu 78:Một vật chuyển động đều theo vòng tròn bán kính R = 1m với gia tốc có độ lớn 4cm/s2 . Chu kì T chuyển động của vật đó bằng: A. 8 π (s) B.6 π (s) C.10 π (s) D. 12 π (s) Câu 79:Một vệ tinh nhân tạo khối lượng m bay quanh Trái Đất ở độ cao h = R/2 ( R bán kính Trái Đất) với chu kì T. Để vệ tinh luôn đứng yên với một điểm trên Trái Đất, thì lực hướng tâm của vệ tinh là A. 3m 2 R / T B. 6m 2 R / T C. 8m 2 R / T D. 12m 2R / T Câu 80:Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A.62,8 m/s. B.3,14 m/s. C.6,28 m/s. D.628 m/s. Câu 81:Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu? A.7200 rad/s B.125,7 rad/s C.188,5 rad/s D. 62,8 rad/s
  3. Câu 82:Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau 12h mà 2 kim lại trùng nhau là : A 12 h B. 14 h C. 24 h D. 16 h 11 11 11 11 Câu 83:Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vật là: a = 394,4 m/s2 A. v = 12,56 m/s B. v = 4p m/s a = 31,4 m/s2 a = 394,4 m/s2 C. v = 0,53 m/s D. v = 12,56 m/s a = 31,4 m/s2 Câu 84:Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Hỏi tốc độ dài của đầu kim phút lớn gấp mấy lần tốc độ dài của đầu kim giờ A. 30 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 40 lần B- Tự luận. Câu 85:Một chất điểm chuyển động trên một quỹ đạo tròn, bán kính 1,2 m. Biết rằng nó đi được 4 vòng trong một giây. Hãy xác định chu kì và tốc độ dài của nó? Ds :t= 0,25 s; v =30m/s Câu 86:Tìm tốc độ góc w của trái đất quay quanh trục của nó. Cho biết trái đất quay một vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. Ds : w= 7,27.10-5 rad/s Câu 87:Xác định gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn có bán kính 4 m với tốc độ dài không đổi 8 m/s.
  4. Ds :a= 16 m/s2 Câu 88:Vành ngoài của một bánh xe ôtô có bán kính 30 cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ôtô đang chạy với vận tốc 54 km/h. Ds :w= 50 rad/s; a=750 m/s2 Câu 89:Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. So sánh vận tốc và vận tốc dài của hai đầu kim. 15 Ds : wh  5wp , vh  vp 4 Câu 90:Một ô tô qua khúc quanh là cung tròn bán kính 100m với vận tốc 36km/h. Tìm gia tốc hướng tâm của xe? m Ds : a  1 s2 Câu 91:Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tìm: 1. Chu kỳ, tần số quay. 2. Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe. rad m Ds : T  0, 02 s, f  50 Hz, w  314 , v  188, 4 s s
  5. Câu 92:Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn có bán kính 50 m. Tốc độ góc của nó có giá trị không đổi và bằng 6,28 rad/s. Tính tần số, chu kì quay và tốc độ dài của chất điểm. Ds :f=1vòng/s; T=1 s; w=314 m/s § 6. Tính tương đối của chuyển động. A- Trắc nghiệm. Câu 93:Hai xe tải cùng xuất phát từ một ngã tư chạy theo hai đường thẳng cắt nhau dưới một góc vuông. Xe thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h và xe thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hai xe rời xa nhau với vận tốc tương đối có độ lớn bằng: A.10 km/h B.35 km/h C.70 km/h D.50 km/h Câu 94:Một người A đứng yên trên một đoàn tàu có chiều dài 300m, chuyển động với vận tốc 144km/h. Một người B đứng yên trên một đoàn tàu dài 150m, chuyển động với vận tốc 90km/h. Hai đoàn tàu chạy trên hai đường ray song song theo hướng tới gặp nhau.Đối với người A, thời gian đoàn tàu thứ hai chạy qua trước mặt người A là: A. 2,3s. B. 4,6s. C. 7,2s. D. 12s. Câu 95:Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông sau 1 phút trôi được 100 / 3 m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu? A. 12 km/h B. 8 km/h C. 15km/h D. 10km/h
  6. Câu 96:Hai xe chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng với các vận tốc 10 m/s và 18 km/h. Nếu 2 xe chuyển động ngược chiều thì người ngồi trên xe này thấy xe kia chạy qua với vận tốc : A. 5 m/s B. 10 m/s C. 28 m/s D. 15 m/s B- Tự luận. Câu 97:Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nướcvới vận tốc 7 km/h đối với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Hãy tính vận tốc của thuyển so với bờ? km Ds : vt ,b  5 h Câu 98:Hai bến sông A và B cách nhau 36 km theo đường thẳng. Một chiếc cano chạy mất bao lâu để đi từ Ađến B rồi trở lại ngay về A?. Cho biết vận tốc của cano khi nước không chảy là 20 km/h và vận tốc của dòng nước đối với bờ sông là 4 km/h. Ds :t=3 giờ 45 phút Câu 99:Một thuyền máy dự định đi xuôi dòng từ A đến B rồi lại quay về A. Biết vận tốc của thuyền so với nước là 15km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3km/h và AB = s = 18km. Tính thời gian chuyển động của thuyền? Ds : t  2, 5h
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2