VẬT LÝ 10- HC K 1- NĂM HC 2021-2022
CHƯƠNG 1: ĐỘNG HC CHT ĐIỂM
PHN 1: TÓM TT LÝ THUYT
1. Chuyn động cơ
Chuyn động là s thay đổi v trí ca vt trong không gian theo
thi gian, đối vi vt được chn làm mc.
Mọi chuyn động và mi trng thái đng yên đều có tính cht
tương đối.
2. Cht điểm
Trong thc tế, nhiu khi vt có kích thước không nhỏ đối vi con người, nhưng li rt nh so
với chiu dài ca quỹ đạo ca vt. Khi đó để xác định v trí ca vt trên quỹ đạo ta có th coi vt
như mt cht điểm nm trng tâm ca nó.
Vậy: Nếu kích thước ca vt chuyn động quá bé so vi độ dài đường đi (hay so vi khong
cách mà ta đề cp đến) thì mt vt được coi cht điểm.
Ví d:………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Quỹ đạo:
Quđạo là tp hp tt c các v trí ca mt cht điểm chuyn
động to ra mt đường nht định. Đường đó gi là quỹ đạo.
Ví d:………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
4. H qui chiếu
Mun xác định chuyn động ca vt, ta phi chn mt vt làm
mốc, sau đó gn vào đó mt h trc ta độ để xác định v trí, mt đồng
hồ đo thi gian.
Vậy: Hệ qui chiếu = h ta độ gn vi vt + đồng h và gc thi
gian
+ Trong bài tp, khi nói đến thi gian t ta phi hiut khong thi gian mà vt
chuyn đng.
+ Thi đim là khonh khc ca thi gian đưc xác đnh trên đng h. Ví d:
12h trưa, 5h chiu,…
Ví d:………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….
M
N
O
x
x
1
x
2
VẬT LÝ 10- HC K 1- NĂM HC 2021-2022
5. Chuyn động tnh tiến
Chuyn động mà tt c các điểm ca vt đều vch ra nhng đường
ging nhau, đường ni hai điểm bt kì ca vt luôn luôn song song vi
chính nó. Chuyn động như vy gi là chuyn động tnh tiến. Quỹ đạo
của chuyn động tnh tiến có thể đường cong, không nht thiết là đường
thng hay đường tròn.
Ví d:……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
6. Chuyn động thng đều
a) Tc độ trung bình: Tốc độ trung bình là đi lượng đo bng t s gia quãng đường vt đi được
và thi gian chuyn động, nó cho biết mc độ nhanh, chm ca chuyn động.
- Đơn v vn tc: Trong h SI, vn tc có đơn v
/
ms
b) Định nghĩa: Chuyn động thng đều là chuyn động có quỹ đạo là đường thng và có tc độ
trung bình như nhau trên mi quãng đường.
c) Phương trình chuyn động thng đều
Chn thi điểm khi bt đầu kho sát chuyn động
làm gc thi gian, lúc thi gian t = 0 vt v trí ban đầu
A có tođộ x0.
Sau mt khong thi gian t v trí M có toạ độ x.
Theo hình ta có:
00
.
x x s x vt
=+=+
Biu thc trên gi là phương trình chuyn động ca chuyn động thng đều.
Nếu chn gc thi gian trước thi điểm bt đầu kho sát thì khong thi gian vt chuyn
động là (t - t0) và phương trình chuyn động có dng
000
x x s x vtt
=+=+
u ý:
+ 2 xe gp nhau: x1=x2
+ Quãng đường mi xe đi được:
1 1 01
2 2 02
s
s
xx
xx
=−
=−
+ vt cđ cùng chiu dương:v>0; ngược chiu dương: v<0
Ví d:………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
VẬT LÝ 10- HC K 1- NĂM HC 2021-2022
d) Đồ th toạ độ- thi gian ca chuyn động thng đều
Theo phương trình chuyn động, toạ độ là mt m s bc nht ca thi gian. Đồ th biu din
tọa độ theo thi gian ca chuyn động thng đều là mt đường thng.
Độ dc ca đường thng:
0
tan xx
v
t
α
==
Nhng vt chuyn động thng đều có cùng vn
tốc thì đồ th vn tc ca chúng là nhng đường thng
song song vi trc hoành (trc t)
7. Chuyn động thng biến đổi đều
a) Độ ln ca vn tc tc thi
Độ ln vn tc tc thi v ca mt vt chuyn động ti mt điểm là đại lượng đo bng thương s
gia đoạn đường rt nh Δs đi qua điểm đó và khong thi gian rt ngn Δt để vt đi hết đoạn
đường đó.
Độ ln vn tc tc thi ti mt điểm cho ta biết s nhanh chm ca chuyn động ti điểm đó.
b) Vectơ vn tc tc thi
Vectơ vn tc tc thi là mt đại lượng vectơ có:
+ Gc đặt vt chuyn động.
+ Phương và chiu là phương và chiu ca chuyn động.
+ Độ dài biu din độ ln ca vn tc theo mt t xích nào đó.
Chú ý: Khi nhiu vt chuyn động trên mt đường thng theo
hai chiu ngược nhau, ta phi chn mt chiu dương trên đường
thng đó và quy ước như sau:
Vt chuyn động theo chiu dương có v > 0.
Vt chuyn động ngược chiu dương v < 0.
c) Chuyn động thng biến đổi đều
Chuyn động thng biến đổi đều là chuyn động có quỹ đạo là đường thng và có độ ln ca vn
tốc tc thi tăng đều hoc gim đều theo thi gian.
+ Chuyn động thng nhanh dn đều là chuyn động thng có độ ln ca vn tc tc thi tăng
đều theo thi gian.
+ Chuyn động thng chm dn đều là chuyn động thng có độ ln ca vn tc tc thi gim
đều theo thi gian.
x
x
0
Otv > 0
x
x
0
Otv < 0
v
v1
Ot
v2
VẬT LÝ 10- HC K 1- NĂM HC 2021-2022
d) Khái nim gia tc
Gia tc là đi lưng đặc trưng cho s biến thiên nhanh hay chm ca vn tc và đưc đo bng thương s gia độ biến
thiên vn tc Δv và khong thi gian vn tc biến thiên Δt.
Biu thc:
Trong h SI, đơn v ca gia tc m/s2
* Vectơ gia tc
Vì vn tc là đại lượng vectơ nên gia tc cũng đại lượng vectơ:
- Chiu ca vectơ gia tca→ trong chuyn động thng nhanh dn
đều ln cùng chiu vi c ác vectơ vn tc.
- Chiu ca vectơ gia tca→ trong chuyn động thng chm dn
đều ln ngưc chiu vi các vectơ vn tc.
e) Các phương trình trong chuyn động thng biến đổi đều
vPhương trình chuyn đng
2
00
1
..
2
x x v t at
=++
Vớix0 v0 là ta độ và ban đầu và vn tc ban đầu ti thi điểm ban đầu (t0 = 0)
Đồ th ta độ- thi gian ca cđ thng biến đổi đều là mt phn ca đường Parabol
+ Công thc tính đường đi trong trường hp vt không đổi chiu chuyn động
2
00
1
..
2
s x x v t at
==+
vPhương trình vn tc
0
.
v v at
=+
Đồ th vn tc theo thi gian
vCông thc liên h gia vn tc, gia tc và đường đi
22
0
2..
v v as
−=
v
0
v
Ot
a > 0
a < 0
VẬT LÝ 10- HC K 1- NĂM HC 2021-2022
8. S rơi trong không khí
a) Thế nào là rơi t do?
- Khi không có lc cn ca không khí, các vt có hình dng và khi lượng
khác nhau đều rơi như nhau, ta bo rng chúng rơi t do.
- S rơi t do là s rơi ca mt vt ch chu s tác dng ca trng lc.
b) Phương và chiu ca chuyn động rơi tư do
- Chuyn động rơi tư do có :
+ Phương thng đứng
+ Chiu t trên xung dưới.
+ Chuyn động rơi là chuyn động thng nhanh dn đều.
c) Quãng đường đi được ca vt rơi t do
2
1
2
s gt
=
d) Giá tr ca gia tc rơi t do
Tại mt nơi nht định trên Trái Đất và gn mt đất, các vt đều rơi t do vi
cùng mt gia tc
g
r
.
- Gia tc rơi t do các nơi khác nhau trên Trái đất là khác nhau.
- Nếu không đòi hi độ chính xác cao, ta có th ly g = 9,8 m/s2 hoc
g 10 m/s2
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………