Ch Đ 1: Mô T Chuyển Động Vật Lí 10 CD
Trang | 1
Chủ Đề 1: Mô Tả Chuyển Động – Vật Lí 10 – CD
MỤC LỤC
A. TỔNG QUAN KIẾN THỨC.........................................................................................
Bài 1: Tốc Độ, Độ Dịch Chuyển Và Vận Tốc.......................................................3
Bài 2: Đồ Thị Độ Dịch Chuyển Theo Thời Gian. Độ Dịch Chuyển Tổng Hợp
Và Vận Tốc Tổng Hợp..........................................................................................7
Bài 3: Gia Tốc Và Đồ Thị Vận Tốc, Thời Gian..................................................11
Bài 4: Chuyển Động Biến Đổi.............................................................................15
B. LUYỆN TẬP.................................................................................................................
Phần I. Câu Trắc Nghiệm Nhiều Phương Án Lựa Chọn.....................................21
Phần II. Câu Trắc Nghiệm Trả Lời Ngắn............................................................25
C. HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP ÁN..................................................................................
Phần I. Câu Trắc Nghiệm Nhiều Phương Án Lựa Chọn.....................................26
Phần II. Câu Trắc Nghiệm Trả Lời Ngắn............................................................27
Trang | 2
Chủ Đề 1: Mô Tả Chuyển Động – Vật Lí 10 – CD
TỔNG QUAN KIẾN THỨC
Theo Nội Dung Và Cấu Trúc Bộ Sách
Cánh Diều
A. TỔNG QUAN KIẾN THỨC
Bài 1: Tốc Độ, Độ Dịch Chuyển Và Vận Tốc
1. Tốc độ
a. Tốc độ trung bình
Tốc độ trung bình đại lượng đặc trưng cho độ nhanh, chậm của
chuyển động được tính bằng thương số giữa quãng đường đi được
với khoảng thời gian đi hết quãng đường ấy.
Công thức:
Trong đó:
s: quãng đường đã đi
t: khoảng thời gian đi
vtb: tốc độ trung bình
b. Đơn vị đo tốc độ
Đơn vị đo tốc độ thường dùng là m/s.
Ngoài ra còn có các đơn vị khác như: km/h; km/s, … .
Trang | 3
CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG
Chủ Đề 1: Mô Tả Chuyển Động – Vật Lí 10 – CD
2. Quãng đường và độ dịch chuyển
- Quãng đường độ dài quỹ đạo chuyển động của vật, đại lượng
hướng.
- Khoảng cách vật di chuyển được theo một hướng xác định độ
dịch chuyển.
- Đ dịch chuyển đại lượng vectơ, khi xác định độ dịch chuyển phải
xác định cả độ lớn và hướng của nó.
Ví dụ: bạn A xuất phát từ 46 Khâm Thiên đến trường THPT Kim Liên.
Quãng đường là đường màu xanh
Độ dịch chuyển là đường màu vàng
3. Vận tốc
- Vận tốc là đại lượng vectơ có biểu thức:
Trong đó:
là độ dịch chuyển
Trang | 4
Chủ Đề 1: Mô Tả Chuyển Động – Vật Lí 10 – CD
là khoảng thời gian dịch chuyển
- Vận tốc cho biết tốc độ hướng vật chuyển động. Vận tốc thể
được coi là tốc độ của nó theo một hướng cụ thể.
- Giá trị của vận tốc: có thể được gọi là vận tốc trung bình.
- Xét trong khoảng thời gian rất ngắn, vận tốc được gọi vận tốc tức
thời.
Tốc kế trên xe oto cho biết vận tốc tức thời.
4. Một số phương pháp đo tốc độ
a. Phương pháp đo tốc độ
Đo thời gian vật đi giữa hai vị trí xác định khoảng cách (hay quãng
đường) giữa chúng.
Trong một số trường hợp không đo trực tiếp được quãng đường bằng
dụng cụ đo độ dài mà phải qua các bước trung gian.
b. Đo tốc độ trong phòng thực hành
- Đo tốc độ của xe với một cổng quang điện: mục đích đo thời gian xe
đi qua cổng quang điện từ đó tính được tốc độ của xe, với quãng đường
chính là độ dài của tấm chắn sáng.
Trang | 5