
Cơ bản về ngôn ngữ lập trình Pascal
Gs. Lê Anh Tuấn
I. GIỚI THIỆU.
II. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ PASCAL.
1. BỘ KÝ TỰ.
2. Từ khóa.
3. Tên chuẩn.
4. Danh hiệu tự đặt.
III. CẤU TRÚC MỘT CHƯƠNG TRÌNH PASCAL.
IV. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ : INTEGER, REAL, BOOLEAN, CHAR.
1. Khái niệm.
2. Kiểu số nguyên (Integer type).
3. Kiểu số thực (Real type).
4. Kiểu logic (Boolean type).
5. Kiểu ký tự (Char type).
V. CÁC KHAI BÁO HẰNG, BIẾN, KIỂU, BIỂU THỨC, ....
1. Hằng.
2. Biến.
3. Kiểu.
4. Biểu thức.
VI. CÁC THỦ TỤC XUẤT/NHẬP.
1. Câu lệnh.
2. Cấu trúc tuần tự.
3. Cấu trúc rẽ nhánh.
4. Cấu trúc lặp.
BÀI ÐỌC THÊM NHẬP & XUẤT DỮ LIỆU TRONG TURBO PASCAL.
I. GIỚI THIỆU
Pascal là tên c a m t trong các ngôn ng l p trình c p cao thông d ng. Ngôn ng l pủ ộ ữ ậ ấ ụ ữ ậ
trình Pascal đ c giáo s Niklaus Wirth tr ng Ð i h c K thu t Zurich (Th y sĩ) thi t kượ ư ở ườ ạ ọ ỹ ậ ụ ế ế
và công b vào năm 1970. Niklaus Wirth đ t tên cho ngôn ng này là Pascal đ t ng nh đ nố ặ ữ ể ưở ớ ế
nhà Toán h c và Tri t h c Pháp th k 17 là Blaise Pascal, ng i đã phát minh ra m t máyọ ế ọ ở ế ỷ ườ ộ
tính c khí đ n gi n đ u tiên c a con ng i.ơ ơ ả ầ ủ ườ
Ngôn ng Pascal đ c dùng hi n nay có nhi u đi m khác bi t v i chu n Pascal nguyênữ ượ ệ ề ể ệ ớ ẩ
th y c a Giáo s Wirth. Tùy theo qu c gia ho c công ty đã phát tri n cho ra đ i các ch ngủ ủ ư ố ặ ể ờ ươ
trình biên d ch ngôn ng Pascal nh :ị ữ ư

· ISO PASCAL (International Standards Organization) c a Châu Âuủ
· ANSI PASCAL (American National Standards Institute) c a Mủ ỹ
· TURBO PASCAL c a hãng BORLAND (M )ủ ỹ
· IBM PASCAL c a hãng Microsoft (M )ủ ỹ
· v.v...
Ð n nay, ngôn ng Pascal đã phát tri n đ n phiên b n Turbo Pascal Version 7. Các di nế ữ ể ế ả ễ
gi i và ví d trong giáo trình này ch y u s d ng ch ng trình Turbo Pascal 5.5 - 7.0, hi nả ụ ủ ế ử ụ ươ ệ
đang đ c s d ng r ng rãi Vi t Nam.ượ ử ụ ộ ở ệ
II. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ PASCAL
1. Bộ ký tự
- B 26 ch Latin:ộ ữ
Ch in:ữ A, B, C, ..., X, Y, Z
Ch th ng:ữ ườ a, b, c, ..., x, y, z
- B ch s th p phân:ộ ữ ố ậ 0, 1, 2, 3, ..., 8, 9
- Ký t g ch n i d i:ự ạ ố ướ _
- Các ký hi u toán h c:ệ ọ +, -, *, /, =, <, >, (, ), [, }
2. Từ khóa
Là các t riêng c a Pascal, có ng nghĩa đã đ c xác đ nh, không đ c dùng nó vào cácừ ủ ữ ượ ị ượ
vi c khác ho c đ t tên m i trùng v i các t khóa.ệ ặ ặ ớ ớ ừ
- T khóa chung:ừ
PROGRAM, BEGIN, END, PROCEDURE, FUNCTION
- T khóa đ khai báo:ừ ể
CONST, VAR, TYPE, ARRAY, STRING, RECORD, SET, FILE, LABEL
- T khóa c a l nh l a ch n:ừ ủ ệ ự ọ
IF ... THEN ... ELSE, CASE ... OF
- T khóa c a l nh l p:ừ ủ ệ ặ

FOR... TO... DO, FOR... DOWNTO... DO, WHILE... DO,
REPEAT... UNTIL
- T khóa đi u khi n:ừ ề ể
WITH, GOTO, EXIT, HALT
- T khóa toán t :ừ ử
AND, OR, NOT, IN, DIV, MOD
3. Tên chu nẩ
Tên chu n là tên đã đ c đ nh nghĩa s n trong Pascal, nh ng ng i ta có th đ nh nghĩaẩ ượ ị ẵ ư ườ ể ị
l i n u mu n. Trong Pascal ta có các tên chu n sau đây:ạ ế ố ẩ
Boolean, Char, Integer, Word, Byte, Real, Text
False, True, MaxInt
Abs, Arctan, Chr, Cos, Sin, Eof, Eoln
Exp, Ln, Odd, Ord
Round, Trunc, Sqr, Pred, Succ
Dispose, New, Get, Put, Read, Readln,
Write, Writeln
Reset, Rewrite
4. Danh hi u t đ tệ ự ặ
Trong Pascal đ đ t tên cho các bi n, h ng, ki u, ch ng trình con ta dùng cácể ặ ế ằ ể ươ danh
hi u (identifier). Danh hi u c a Pascal đ c b t đ u b ng m t ch cái, sau đó cóệ ệ ủ ượ ắ ầ ằ ộ ữ th là cácể
ch cái, ch s hay là d u n i, không đ c có kho ng tr ng và đ dài t i đa cho phép là 127.ữ ữ ố ấ ố ượ ả ắ ộ ố
Ví d 6.1:ụ Sau đây là các danh hi u:ệ x; S1; Delta; PT_bac_2
Pascal không phân bi t ch th ng và ch hoa trong m t danh hi u.ệ ữ ườ ữ ộ ệ
Ví d 6.2:ụ aa và AA là m t;ộ XyZ_aBc và xyZ_AbC là m tộ
Khi vi t ch ng trình ta nên đ t các danh hi u sao cho chúng nói lên các ý nghĩa c a đ iế ươ ặ ệ ủ ố
t ng mà chúng bi u th . Ði u này giúp chúng ta vi t ch ng trình d dàng và ng i khác cũngượ ể ị ề ế ươ ễ ườ
d hi u n i dung ch ng trình.ễ ể ộ ươ

III. CẤU TRÚC MỘT CHƯƠNG TRÌNH PASCAL
Hình 6.1: S đ c u trúc ch ng trình Pascalơ ồ ấ ươ
Ví d 6.3:ụ
PROGRAM Hello; { Dòng tiêu đ }ề
USES Crt; { L i g i s d ng các đ n v ch ng trình }ờ ọ ử ụ ơ ị ươ
VAR Name : string; { Khai báo bi n }ế
PROCEDURE Input; { Có th có nhi u Procedure và Function }ể ề
Begin
ClrScr; { L nh xóa màn hình }ệ
Write(' ‘Hello ! What is your name ?... ‘');Readln(Name);
End;
BEGIN { Thân ch ng trình chính }ươ
Input;
Writeln (' ‘Welcome to you, ‘, Name') ;
Writeln (' ‘Today, we study PASCAL PROGRAMMING ... ‘');
Readln;
END.

M t ch ng trình Pascal có các ph n:ộ ươ ầ
* Ph n tiêu đ :ầ ề
Ph n này b t đ u b ng t khóa Program r i ti p đ n là tên c a ch ng trình và ch mầ ắ ầ ằ ừ ồ ế ế ủ ươ ấ
d t b ng d u ch m ph y (;)ứ ằ ấ ấ ẩ
Tên ch ng trình ph i đ c đ t theo đúng qui cách c a danh hi u t đ t. Ph n tiêu đươ ả ượ ặ ủ ệ ự ặ ầ ề
có hay không cũng đ c.ượ
* Ph n khai báo d li u:ầ ữ ệ
Tr c khi s d ng bi n nào ph i khai báo bi n đó, nghĩa là xác đ nh rõ xem bi n đóướ ử ụ ế ả ế ị ế
thu c ki u d li u nào. M t ch ng trình Pascal có th có m t s ho c t t c các khai báo dộ ể ữ ệ ộ ươ ể ộ ố ặ ấ ả ữ
li u sau:ệ
CONST : khai báo h ngằ
...
TYPE : đ nh nghĩaị ki u dể ữ li u m iệ ớ
...
VAR : khai báo các bi nế
...
* Ph n khai báo ch ng trình con:ầ ươ
Ph n này mô t m t nhóm l nh đ c đ t tên chung là m t ch ng trình con đ khi thânầ ả ộ ệ ượ ặ ộ ươ ể
ch ng trình chính g i đ n thì c nhóm l nh đó đ c thi hành.ươ ọ ế ả ệ ượ
Ph n này có th có ho c không tùy theo nhu c u.ầ ể ặ ầ
* Ph n thân ch ng trình:ầ ươ
Ph n thân ch ng trình là ph n quan tr ng nh t và b t bu c ph i có, ph n này luôn n mầ ươ ầ ọ ấ ắ ộ ả ầ ằ
gi a 2 t khoá là BEGIN và END. gi a là l nh mà các ch ng trình chính c n th c hi n. Sauữ ừ Ở ữ ệ ươ ầ ự ệ
t khóa END là d u ch m (.) đ báo k t thúc ch ng trình.ừ ấ ấ ể ế ươ
* D u ch m ph y (;):ấ ấ ẩ
D u ;ấ dùng đ ngăn cách các câu l nh c a Pascal và không th thi u đ c.ể ệ ủ ể ế ượ
* L i chú thích:ờ
L i chú thích dùng đ chú gi i cho ng i s d ng ch ng trình nh nh m trao đ i thôngờ ể ả ườ ử ụ ươ ớ ằ ổ
tin gi a ng i và ng i, máy tính s không đ ý đ n l i chú thích này. L i chú thích n m gi aữ ườ ườ ẽ ể ế ờ ờ ằ ữ