intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cơ sở địa trắc công trình - Chương 3

Chia sẻ: Tdhunre Td | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

129
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài thuyết trình 'cơ sở địa trắc công trình - chương 3', khoa học tự nhiên, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cơ sở địa trắc công trình - Chương 3

  1. CÕ SỞ TRẮC ÐỊA CÔNG TRÌNH GV: Nguyễn Hữu Ðức Email: huuduc1kk2@gmail.com Web: http://tracdia.wordpress.com
  2. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.1 KHÁI NIỆM VÀ TRÌNH TỰ BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH 3.1.1 Khái niệm Công tác bố trí công trình ra thực ðịa là thực hiện việc chuyển bản thiết công trình ra thực ðịa bằng việc xác ðịnh vị trí mặt bằng ðộ cao của các ðiểm, tính thẳng ðứng của các kết cấu, các mặt phẳng ðặc trýng của công trình ðang xây dựng theo ðúng thiết kế  nội dung của bố trí công trình là công việc ngýợc lại với quá trình ðo vẽ thành lập bản ðồ. Một số ðặc ðiểm: - Yêu cầu ðộ chính xác ðòi hỏi cao hõn trong ðo vẽ bản ðồ - Cõ sở hình học ðể chuyển ðiểm thiết kế công trình ra thực ðịa là các trục dọc, trục ngang và ðộ cao của các yếu tố
  3. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.1 KHÁI NIỆM VÀ TRÌNH TỰ BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH 1/ Khái niệm về trục công trình: Trục chính: Nếu công trình có dạng tuyến thì trục chính là trục dọc của công trình, với các tòa nhà thì thýờng chọn trục ngoài và trục ðối xứng của công trình là trục chính. Trục cõ bản: Là trục ðặc trýng cho hình dạng, kích thýớc tổng quát của công trình, nó tạo thành chu vi bên ngoài của công trình. Trục chi tiết: Là các trục của các bộ phận riêng biệt của công trình.
  4. 3.1 KHÁI NIỆM VÀ TRÌNH TỰ BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH Trục dọc: Là trục nằm theo hýớng dọc của công trình, thýờng ðýợc kí hiệu bằng chữ cái (A-A, B-B..) Trục ngang là trục nằm theo hýớng ngang của công trình, thýờng ðýợc kí hiệu bằng số A RẬP (1-1, 2-2..) Trục song song: Là các trục ðýợc dịch chuyển song song 1 ðoạn. (D-0.3 hoặc B+0.3) Trục ðịnh vị: Là trục xác ðịnh vị trí của cấu kiện ở ngoài thực ðịa, thýờng trùng với trục ðối xứng của cấu kiện Trục lắp ghép: là trục dùng ðể ðặt cấu kiện vào ðúng vị trí thiết kế
  5. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.1 KHÁI NIỆM VÀ TRÌNH TỰ BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH 2/ Khái niệm ðiểm trục, ðiểm dóng và mặt bằng gốc: Ðiểm trục: Là giao ðiểm các trục, (A/1, B/2..) Ðiểm dóng: Thýờng nằm trên ðýờng kéo dài của các trục và ở ngoài khu vực XD Mặt bằng gốc: Là mặt phẳng nằm ngang có ðộ cao giả ðịnh là “0” Ðộ cao cho trong bản thiết kế là ðộ cao quy ýớc, thýờng ðýợc tính từ mặt gốc quy ýớc.
  6. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.1 KHÁI NIỆM VÀ TRÌNH TỰ BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH 3.1.2/ TRÌNH TỰ BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH: Giai ðoạn 1: Bố trí cõ bản. Dựa vào các ðiểm khống chế ta bố trí các trục chính; từ các trục chính bố trí các trục cõ bản của công trình. Yêu cầu ðộ chính xác 3-5cm Giai ðoạn 2:Bố trí chi tiết công trình Dựa vào trục chính, trục cõ bản ta bố trí trục dọc trục ngang, và bố trí các ðiểm chi tiết, các mặt phẳng theo ðộ cao thiết kế. Yêu cầu ðộ chính xác 2-3mm
  7. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.1 KHÁI NIỆM VÀ TRÌNH TỰ BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH 3.1.2/ TRÌNH TỰ BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH: Giai ðoạn 3:Bố trí chi tiết công nghệ Giai ðoạn này ðýợc bố trí khi kết thục việc thi công móng và lắp ráp các cấu kiện; bố trí và chôn mốc các trục lắp ráp nhằm ðảm bảo ðúng vị trí thiết kế. Yêu cầu ðộ chính xác 0,1-1mm
  8. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.2/ĈỘ CHÍNH XÁC BỐ TRÍ CÔNG TRÍNH Khi bố trí công trình thì trình từ công tác trắc ðịa tiến hành từ tổng thể ðến chi tiết, từ ðộ chính xác thấp ðến ðộ chính xác cao theo giai ðoạn bố trí 1 Các yếu tố ảnh hýởng ðến ðộ chính xác bố trí công trình: - Kích thýớc và chiều cao công trình -Vật liệu xây dựng công trình -Kết cấu công trình -Tính chất, công dụng của công trình -Công nghệ và phýõng pháp xây dựng công trình
  9. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.2/ĈỘ CHÍNH XÁC BỐ TRÍ CÔNG TRÍNH 2. Các sai số tác ðộng lên ðộ chính xác bố trí công trình: -Sai số ðo ðạc mtd -Sai số tính toán thiết kế mtk . -Sai số bố trí lắp ráp mxl . m0  mtd2  mtk2  mxl2
  10. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.2/ĈỘ CHÍNH XÁC BỐ TRÍ CÔNG TRÍNH 3. Nguyên tắc ýớc tính ðộ chính xác khi bố trí công trình: - a) Nguyên tắc ảnh hýởng bằng nhau Xem ảnh hýởng của các nguồn sai số là ngang nhau và ðộc lập m0  m12  m22  ...mn2 Nếu m1=m2=..mn thì: m0 mi  n
  11. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.2/ĈỘ CHÍNH XÁC BỐ TRÍ CÔNG TRÍNH 3. Nguyên tắc ýớc tính ðộ chính xác khi bố trí công trình: - b) Nguyên tắc ảnh hýởng không bằng nhau Xem ảnh hýởng của các nguồn sai số là không ngang nhau và và từ ðó có thể bỏ qua một vài nguồn sai số nhỏ. m02  m12  m22 Nếu m2 nhỏ có thể bỏ qua thì m0 xấp xỉ m1 và: m1 m2  K K là hệ số nâng cao ðộ chính xác của công tác ðo ðạc, thýờng chọn K >= 2
  12. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.3/ BỐ TRÍ GÓC,ĈỘ DÀI,ĈỘ&$2,ÐỘ DỐC THIẾT KẾ RA THỰC ÐỊA 1. Bố trí góc thiết kế ra thực ðịa
  13. Bố trí góc bằng: Thuận kính B’ A â O Bố trí máy tại O mở góc â, ðánh dấu ðiểm B’. Bài giảng Trắc ðịa
  14. B’ A Ðảo kính B B’’ â’ â O Bố trí máy mở góc â’, ðánh dấu ðiểm B’’. Trung ðiểm B’B’’ là ðiểm B của góc AOB= â. Sau ðó tiến hành ðo kiểm tra góc AOB 10/22/2011 Bài giảng Trắc ðịa
  15. Neáu caàn chuyeån goùc vôùi ñoä chính xaùc cao, ño kieåm tra laïi goùc  ta ñöôïc giaù trò thöïc laø ’ . A  =  - ’. B  S x Nhý vậy phải dịch B ði 1 ðoạn X ðể ðạt   Bo góc thiết kế o ''  X  d  D  ''
  16. Caùc nguoàn sai soá khi bố trí goùc : 1. Sai soá do ñònh taâm maùy vaø muïc tieâu 2. Sai soá ngaém muïc tieâu 3. Sai soá ñoïc soá treân voøng ñoä 4. Sai soá do maùy moùc, thieát bò 5. Sai soá do ñieàu kieän ngoaïi caûnh.
  17. Chýõng 3: BỐ TRÍ VÀĈ29Ẽ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH 3.3/ BỐ TRÍ GÓC,ĈỘ DÀI,ĈỘ&$2,ÐỘ DỐC THIẾT KẾ RA THỰC ÐỊA 2. Bố trí ðộ dài thiết kế ra thực ðịa
  18. Bố trí ðoạn thẳng B S AB A DAB Thýớc  • Ðể bố trí cần biết: hýớng,1 ðầu ðoạn thẳng. • Khoảng cách ðo trên bản vẽ là khoảng cách ngang do ðó phải chuyển về khoảng cách nghiêng theo ðịa hình thực tế (nếu cần). SAB=DAB/cos= D2AB+h2AB • Cần kiểm nghiện thýớc trýớc khi bố trí,tính số hiệu chỉnh. • Ðo kiểm tra ðoạn thẳng vừa bố trí. 10/22/2011 Bài giảng Trắc ðịa
  19. TEÂN SOÁ KHI ÑO KHI CHUYEÅN HIEÄU CHÆNH KHOAÛNG CAÙCH KHOAÛNG CAÙCH 1. Soá hieäu chænh khi  lK  lK kieåm nghieäm 2. Soá hieäu chænh do  l (t  t )   l (t 2  t 2 )  l (t  t)   l (t 2  t 2 ) t0 0 t0 0 t0 0 t0 0 nhieät ñoä thay ñoåi 3. Soá hieäu chænh do h2 h4 h2 h4 maët ñaát nghieâng     2l 8l 3 2l 8l 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2