L i m đ u ờ ở ầ
CNTT Vi 1 ệ t-Nh t ậ
DANH M C HÌNH V Ụ Ẽ
CNTT Vi 2 ệ t-Nh t ậ
1.
ị
ể
ử
ị ớ ạ ầ ượ ụ ệ ớ ạ ọ ở ậ ượ ữ t k cho ng ế ế ộ
L ch s phát tri n ầ ố i dùng trong nh ng chi c xe ôtô t c thi ế ữ ườ ượ ộ ệ ố
ố ự ừ ấ ớ ạ ệ ố ơ ậ ộ ố ươ ượ c chia thành các khu v c nh h n ho c "cells", m i t ượ ỏ ơ ệ ố ặ ấ ấ
ng t , 1G có hai c i ti n chính ượ ủ ộ ế ệ ầ ươ ả ế ộ , và đ ự ế ộ ệ ố ế ạ ộ ạ ở ự ệ ạ ộ ọ
ệ ệ ố ữ ệ ấ ả ố ế ệ ứ ầ ư ề ậ ố ớ ấ ượ ể ỹ ế t h n r t nhi u (vd nhi u ng ề ề i dùng. D a vào TDMA, m ng l ệ i th ể ử ụ ạ ườ ầ ộ ệ ứ ẹ ụ ư ể ạ ị ả ấ ứ ụ ủ ấ ị ượ ư ữ ể ề ở ế ớ ẩ ử ụ ộ ị ầ i trí đa ph ng ti n, và các d ch v xác đ nh v trí, cũng nh nhi u th ị ứ ụ ư ề ệ ị ươ ạ ị ệ ả ầ ụ i, chuy n vùng li n m ch gi a các vùng đ ạ ớ ể ở ụ ắ ạ ỗ ợ ớ ụ ộ ố ộ ộ i thi u, và c gi Vào cu i nh ng năm 1940, l n đ u tiên d ch v đi n tho i qua sóng radio đ ệ ễ i các m ng đi n tho i vi n đã đ ạ ệ thông công c ng. Sau đó, vào th p niên 60, m t h th ng b i Bell Systems đ c ra m t, g i là ắ IMTS, hay " Improved Mobile Telephone Service", . Then, in the 60’s, a system launched by ả i khá nhi u c i Bell Systems, called IMTS, or, “Improved Mobile Telephone Service", mang l ề ti n nh quay s tr c ti p và băng thông r ng h n. T r t s m các h th ng t ng t đã ự ế ư ế c t o ra trong cu i th p niên 60 và 70 . H th ng đó đ c g i là c d a trên IMTS và đ đ ượ ự ọ ượ ạ bào" vì vùng ph sóng l n đ "t bào ỗ ế ự ớ ế c ph c v b i m t máy phát công su t th p và máy thu. đ ụ ụ ở ượ Công ngh 1G th h đ u tiên ệ , đó là sự c phát tri n trong 70 1G là m t h th ng t ể ự ệ sáng ch ra b vi x lý, và s bi n đ i liên k t gi a đi n tho i và trang web di đ ng . H ộ ữ ổ ệ ế ử c đ a ra b i M và là m t h th ng di l n đ u tiên đ th ng tho i di đ ng nâng cao (AMPS) ộ ệ ố ỹ ượ ư ầ ầ ố đ ng 1G. D a vào FDMA, nó cho phép ng ố i dùng th c hi n cu c g i tho i trong 1 qu c ự ườ ộ gia. Công ngh 2G th h th hai 2G xu t hi n đ u tiên vào kho ng cu i nh ng năm 1980, h th ng 2G s hóa các tín hi u ệ ố ả ng và kh tho i, cũng nh đi u khi n liên k t H th ng k thu t s m i này đã cho ch t l ệ ố ạ i h n có th s d ng đi n tho i c a h cùng m t lúc), năng t ạ ủ ọ ườ ơ ố ơ ấ ộ ử ụ ng m i đ u tiên s d ng chi phí th p h n cho ng ạ ầ ươ ướ ự ơ ấ b i công chúng là h th ng thông tin di đ ng toàn c u (GSM). ệ ố ở Công ngh 3G th h th ba ế ệ ứ ượ ng H th ng 3G h a h n nhi u d ch v nhanh h n, nh tho i, fax và kh năng chuy n nh ơ ề ệ ố ấ ứ ơ d li u trên Internet. M c đích c a 3G là cung c p các d ch v này b t c lúc nào, b t c n i ữ ệ c đ a ra b i ITU IMT-2000 nào trên toàn th gi là m t tiêu chu n toàn c u cho 3G và đã m ra cánh c a m i đ cho phép các d ch v sáng t o ạ ứ và ng d ng, ví d gi ụ ả khác. Năm 2001, Nh t B n cho m ng 3G đ u tiên ra m t. Công ngh 3G h tr kho ng 144 ả ậ Kbps, v i s chuy n đ ng t c đ cao, 384 Kbps trong m ng c c b , và lên t i 2Mbps cho các ể tr m c đ nh, nh trong m t tòa nhà. ư ớ ự ố ị ạ ộ
ệ ố ế ệ ứ ư ẩ ầ ị ợ ơ ớ ụ ỹ ậ ố ạ
ể i đa là 9,6 Kbit / giây, ch m h n kho ng 6 l n so ả ậ t b c m tay ế ị ầ ấ ạ i, khi m ng ườ ự i đa i xu ng) t ố ố ố ộ ữ ệ ế ệ ứ ệ ạ
ng kho ng 200kbps, và 64kbps. ơ ứ ớ ớ ạ ề ể ộ ủ ể ộ ỉ ạ c k t n i tr c ti p v i m ng LAN. c 4G, chúng ta c n hi u v 3G. V y làm th nào 3G b t đ u? Ý t ầ ớ ậ ắ ầ ưở các nhà khai thác m ng l ạ Công ngh 4G th h th t Đ i v i tiêu chu n 1G và 2G, băng thông t ố ớ v i ISDN (tích h p các d ch v k thu t s m ng). Giá đã tăng g p 3 v i thi ớ m i h n đ đ t t c đ 28.8kbps. Đây là t c đ m c mà trong khu v c đông ng ể ạ ố ộ ớ ơ ố ộ ặ l đang b n, t r t m ng đáng k . Đi n tho i th h th ba, t c đ d li u (t ạ ả ỷ ệ ớ ậ là 384 kbps, t i lên th ườ ả ả ố s có m c giá cao h n so v i truy n d li u 3G. V i 4G t c Đi n tho i di đ ng th h th t ề ữ ệ ế ệ ứ ư ẽ ộ ệ i 100 megabit / giây khi đang di chuy n và đ truy n d li u di đ ng d ki n s lên t ự ế ớ ẽ ữ ệ ộ 1000gigbits / giây c đ nh. Đây là m t hi n t ớ ng c a băng thông r ng, ch có th so sánh v i ệ ượ ộ ố ị các máy tr m băng thông đ ượ ế ố ự ế ạ Đ hi u đ ề ể ượ ể ể đ n t i mà t ừ ả ướ ế ừ Telephone & Telegraph (NTT) và Ericsson đã b t đ u phát tri n 3G; sau đó năm 1997 t i M ng không ế t b . Trong năm 1996 1996 Nippon ế ị ỹ ể s n xu t thi ấ ắ ầ ạ
CNTT Vi 3 ệ t-Nh t ậ
ọ ể ộ c Universal Mobile Telecommunications System (UMTS) đ a ra. ư c s d ng cho 3G là W-CDM và ẩ ượ ử ụ châu Âu, CDMA2000 đ ạ ệ ượ ử ụ ơ ớ ệ ữ ệ c s d ng t ề ộ ử ụ ệ ẽ ề
ự ươ ng nh t là FDMA( ấ ượ ắ ườ ng pháp mà ph mà đ ươ ữ ấ ạ ờ ỉ ộ ườ ử ụ i, cho đ n khi cu c g i đ ầ ố i s d ng. T i m t th i gian ng ạ i s d ng ch ch đ ộ ộ ầ ố ầ ố ế ễ ợ ng t ệ ố ậ ự ộ ề ư c cho m t khe th i gian, ng c l ượ ạ ớ ầ ố ộ
ượ ộ ầ ố ẻ ư ạ ụ ươ c mã hóa cao, vì v y không có gì ng c nhiên khi nó đ ậ ở ể ầ ố ử ụ ằ ử ụ ẵ ấ ỗ Frequency Division Multiple Access). Nó c c t ra thành các t n s khác nhau và sau đó đo n này ạ c giao ỉ ượ c k t thúc, ho c ặ ọ ượ ế ộ t, m t ầ ố ế ầ ự ế ệ ầ th h đ u ươ TDMA giúp s d ng toàn b ph có ổ ử ụ ấ ả t c ờ i có ề ượ c ờ ở c s d ng cho m ng 2G. ượ ử ụ ng th c lây lan ph . B ng cách đó nó ổ ứ c phát tri n và s d ng b i quân t c các t n s có s n cùng m t ộ ấ ả t c a nó. CDMA là băng thông r t hi u qu . ả ố ạ ấ i b t c xác đ nh b i mã đ c bi ở ể ạ ộ ọ ượ ử ụ ộ ạ ị ề ế ề ớ ơ TIA (Telecommunications Industry Association) ch n CDMA (Code Division Multiple Access) ETSI (European telecommunications Standards Institute) cũng tri n khai 3G; và vào năm 1998 ch n CDMA; Cu i cùng, năm 1998 CDMA băng thông r ng hay là W-CDMA và CDMA2000 ố ọ đ ượ CDMA2000. W-CDMA Hai tiêu chu n phát thanh chính đ i Hoa Kỳ. Trong công ngh CDMA, c s d ng đ ượ ử ụ ở c truy n v i m t tín hi u v i t c đ nhanh h n, có m t tín hi u mang d li u, này sau đó đ ớ ố ộ ộ ượ ệ ộ ử ụ (Time Division Multiplexing). CDMA200 s d ng băng thông r ng h n, nó s d ng TDM ơ CDM (common code divisionmultiplexing). Ti p theo s nói v các công ngh truy c p khác ậ ế nhau, đó là FDMA, TDMA và CDMA. Các h th ng t ng t thông th ệ ố là m t ph ổ ộ đ c cung c p cho nh ng ng ườ ử ụ ượ c khóa l cho m t t n s . B i vì t n s này đ ượ ở thông qua b i t n s khác. Khi m t cu c g i thích h p di n ra, hai t n s là c n thi ọ ộ ộ ở ầ ố c s d ng cho các h th ng t đ g i và m t đ nh n. FDMA đã ch đ ỉ ượ ử ụ ộ ể ể ử tiên, đi u này là do s lãng phí băng thông l n nêu trên . ớ s n, nh là FDMA . Thay vì chia tách t n s thành các khe, nó chia theo th i gian, trên t ầ ố ẵ t n s . M i thuê bao đ i v i t n s . Do đó nhi u ng ườ ờ ỗ ầ ố th s d ng trên trên m t t n s , và có khe th i gian khác nhau, b i vì các khe th i gian đ ể ử ụ ờ chuy n r t nhanh, nó có v nh là kênh k t n i liên t c. TDMA đ ế ố ể ấ CDMA (Code Division Multiple Access) s d ng ph ử ụ đ ạ ượ ượ i dùng s d ng t đ i. ộ Unlike FDMA, CDMA cho phép ng ườ lúc. M i cu c g i đ ệ ệ ủ ặ Nó cũng cho phép s d ng m m m i, nó có th giao ti p v i nhi u h n m t tr m g c t kỳ m t th i gian. ộ ờ
Evolution of the mobile value chain towards 4G.
2. Công ngh 4G và các đ c đi m
ể
ệ
ặ
2.1. ng t i 4G ự ướ ớ (4G) có xu h ướ ệ ố ữ ớ ố ớ ệ ộ ố ữ S phát tri n c a di đ ng h ộ ể ủ ộ h th t ệ ứ ư ỉ ấ i khác nó là m t nh h ườ ưở ẫ ử ụ ứ ế ả ộ ệ ượ ể ề ề ấ ờ ể ủ (e.g., Hierarchical Mobile IPv6) cho h th ng IETF AAA công ngh c ch p nh n r ng rãi t m nhìn bây gi ấ ệ ố ầ ệ ố ậ ộ ồ ồ i s d ng ậ ườ ử ụ ấ ủ ự ế ợ ổ ế ứ ụ ệ ậ ả i khác ng khác nhau v i nh ng ng H ệ h th ng thông tin di đ ng ườ ơ (e.g., 100 Mb/s), giao di n vô tuy n m i, ớ nhau: đ i v i m t s đó ch là công su t cao h n ế trong khi đ i v i nh ng ng ệ ạ ng l n nhau c a các công ngh m ng ộ ả ủ ố ớ ộ LAN không dây và di đ ng mà s d ng m t bi n th c a giao th c IPv6 qu n lý di đ ng ộ ệ Đi n tho i di đ ng ộ ạ ộ chuy n vùng li n m ch. Đi u này đ phác th o m t ả ạ c s h t ng m ng không đ ng nh t bao g m các h th ng truy c p không dây khác ạ ơ ở ạ ầ nhau(e.g., GSM/GPRS, UMTS, DVB-T, HAPS,WLAN) thêm vào đó, ng có thể k t n i và truy c p các ng d ng ph bi n trên s k t h p hi u qu nh t c a các h th ng ệ ố ế ố có s n.ẵ
CNTT Vi 4 ệ t-Nh t ậ
ị ữ ế ố ụ ạ ạ ấ ứ ự ở ấ ứ ổ ứ ể ẩ ế ề ượ ộ ng táo b o đã đ ạ ớ ầ ấ ả ị ổ ổ ủ ớ ạ ộ ự ề ố ớ ặ i ệ i s d ng có th truy c p các d ch v ườ ử ụ t b đ u cu i có th ạ v trí hi n t ủ ậ ư ạ ự ữ ố ế ụ ượ ụ ỗ ợ ạ ệ ề ạ ị ồ ế ứ ạ ấ ế ệ ả ị ỗ ợ ệ ươ ấ ề o, bao g m các d ch v liên l c tho i, t ự ế ả ự ứ ư ườ ạ ề ng ti n th c t ệ ề đ n gi n đ n ph c t p đa ph ộ
ệ ứ ư ự ề ệ ẩ ồ c nh m t ớ ắ ả ỉ i ộ ậ ủ ụ ự ả ộ ộ ụ ủ ế ộ ả ấ ủ ậ ụ ự ề ơ ả ng d ch v (QoS), Ch ng th c, C p phép, Thanh toán và Tr l ị ứ ứ ị ặ ề t này là trình bày m t gi ỗ ợ ả ả ươ ạ ậ ộ ấ ộ ạ ữ ồ ơ i pháp cho QoS h tr trong các ng pháp mà cho ng đi n tho i di đ ng. Trong bài này, chúng ta th o lu n các ph i gi a các tho thu n d ch v th hi n ụ ể ệ ả ị ậ i c ch ki m soát có kh năng theo dõi s d ng ử ụ ả ườ i ả i dùng và các m ng l ướ ơ ỗ ạ ườ ử ụ ế ể ể ụ ụ ạ ấ ị
ế ị ầ ộ ậ ị ệ c. C giao di n ượ c đ nh nghĩa, vì v y nhi u nhà cung ậ ượ ị ế ườ ả ề ề i dùng và nhà m ng và giao di n liên đi u hành đ ị ụ ng ti n và đã đ ươ ụ ị i u hóa cho d ch v ế ế ạ ệ ầ ố ị c t ượ ố ư ấ ề ụ ụ ắ ứ ấ ạ ị ụ ệ ề i, m ng 4G s ẽ ổ ị i dùng. Phù h p v i t c đ m ng n i b hi n t ớ ố ộ ạ ộ ộ ệ ạ ườ ọ quan tr ng b t c đâu, b t c khi nào, là m t trong nh ng y u t Các d ch v m ng có ộ ch c đ xây d ng các c s h t ng m ng m i kích thích s phát thu hút các cá nhân và t ơ ở ạ ầ ự ớ . Ý t c th c hi n theo cách tri n c a vi n thông, và thúc đ y n n kinh t ệ ự ưở ễ ể ủ i các yêu c u m i cho thi t k m ng, và c a nó vào m ng vi n thông công c ng mang l ạ ế ế ạ ễ ủ i c a vi c cung c p d ch v cho khách hàng. phác th o m t s thay đ i c a mô hình hi n t ụ ị ệ ạ ủ ụ Các mô hình truy n thông m i đang n i lên m t ng ậ ể ộ đ c l p ho c xác đ nh v trí c a mình m t cách minh b ch, v i các thi ể ộ ị ộ ậ ế ị ầ ị ch n các công ngh truy c p a thích ệ ạ (ad-hoc, wired, wireless LAN, or ở ị ệ ọ cellular), và di chuy n gi a các công ngh liên t c mà không có s gián đo n đáng k . ể ệ ể ụ ạ c h tr trong m ng Th ng nh t, an toàn, đa d ch v , ki n trúc m ng đa h đi u hành đ ạ 4G. Th h 4G cho phép h tr vi c cung c p nhi u lo i d ch v , truy c p m ng khác nhau, ậ ạ ự t ụ ị ừ ơ ng truy n thông di chúng đ a ra m t thách th c trong truy n gói tin d a trên các môi tr đ ng.ộ Do không đ ng nh t c a các công ngh truy c p, Giao th c Internet phiên b n 6 (IPv6) đang ậ ệ i m c tiêu nh là chu n chung trên nhi u công ngh truy c p, và th c hi n đ ượ i pháp c b n đ c l p c a các công ngh c b n. Tuy nhiên, s đi u ch nh cho phù nh ng gi ệ ơ ả ữ ả ạ (AAAC) và h p v i ch t l ấ ượ ấ ớ ợ di đ ng vào ki n trúc Internet b n đ a đ t ra nhi u khó khăn và là m t thách th c th t s . ậ ự ế Vì v y, m c tiêu chính c a bài vi ậ môi tr ệ ườ phép chúng ta t o ra và khai thác các b n ch t n i t ạ trong h s ng ườ i s d ng, đ cung c p các d ch v này trong khi ng m ng cho m i d ch v và m i ng ỗ ị dùng di chuy n và thay đ i công ngh thi t b đ u cu i truy c p ể ậ ố ệ ổ Ki n trúc đ xu t h tr các d ch v m ng m t cách an toàn và tin c y đ ấ ỗ ợ ụ ạ ề ng ạ ệ c p d ch v có th h tr l n nhau. ể ỗ ợ ẫ ấ Ki n trúc này có th h tr các d ch v đa ph ể ỗ ợ ị tho i. Các d ch v tho i hi n nay trong s các yêu c u cao nh t v thi ạ ệ gi ề ệ Expedited Forward (EF) khái ni m v khuôn kh d ch v khác nhau. 4G s cung c p l băng thông hài lòng cho ng ợ cung c p t c đ 100Mbps trong khi di chuy n. Đi u này là đ cho video ch t l ụ ế t k m ng, áp đ t ặ ạ i h n c ng nh c v hi u su t m ng. Đ x lý các d ch v này chúng ta s s d ng ẽ ử ụ ể ử ớ ạ ấ ượ ng ẽ ạ ng studio, ấ ượ ấ ố ủ ể ề ộ
CNTT Vi 5 ệ t-Nh t ậ
ẽ ự ữ ề ệ ẽ ậ ố ế ệ ế ơ ẻ ấ ể ệ ấ ứ ơ ạ đa kênh âm thanh vòm và nhi u h n n a. 4G s d a trên OFDM các th h ti p theo trong i công ngh truy c p. 4G s thay đ i cách chúng ta làm vi c, s ng và ch i. Giá r cho ng ườ dùng cu i, nhanh, luôn luôn k t n i, đáng tin c y, b t c n i đâu, b t k khi b n làm gì. M t ộ ố ậ i xem 3G là không th ti n xa h n đ n khi m ng 4G đ n. s ng ố ườ ơ ổ ế ố ể ế ế ế ạ ơ
ạ ặ ể i dùng tùy theo s thích c a h ở ườ c l c b i ng ủ i s d ng cu i tùy thu c vào yêu c u c a ng ộ ầ ủ ọ ườ i ườ ử ụ ể ử ữ ệ ớ ủ ệ ố ề ể ượ ọ
ng i dùng : Do thi t k rõ ràng i dùng có th s d ng các d ch v ể ử ụ ị ụ ớ ườ ườ ế ế
ớ ế ố ở t b đ u cu i không đ ng nh t ấ c th c hi n v i m ng không đ ng nh t. ồ c, tính di ướ ệ ự t b đ u cu i v kích th ế ị ầ ạ ố ề ể ượ ạ kh p n i có th đ ơ ỗ ợ ắ ấ h tr các lo i thi
i dùng cu i b t c lúc và b t c : Công ngh này s h tr nào ng ố ấ ứ ấ ứ ệ ẽ ỗ ợ ườ ệ ơ ụ ệ ấ ị ươ ng ti n khác nhau r t th p ấ ng tác, tho i, video, Internet không dây và các d ch v băng thông ệ ươ ạ ụ ị
ượ ấ ỗ ng cao và chi phí th p cho m i bit . ở ộ ụ ạ ướ ấ ượ i đi n tho i di đ ng ộ . ệ ạ ng d ch v ụ ị ả ụ ự ạ ầ t h n. ộ ề ể ậ ị ạ i dùng trên nhi u thi ế ị ầ ề t b đ u cu i thông qua nhi u công ngh . ệ ế ị ầ i s d ng c v trao đ i và ki m soát m ng thông tin . 2.2. Đ c đi m c a h th ng m ng không dây 4G 1. Cá nhân hóa: Nhà đi u hành có th g i d li u cho ng ho c các d li u có th đ ố ữ ệ ặ dùng. 2. Thân thi n v i ng ệ đúng cách. ấ : K t n i 3. Tính đ ng nh t ồ Thi ồ ố ế ị ầ đ ng, và ph c t p ứ ạ . ộ 4. Hi u năng s d ng cao ử ụ n i nào. 5. Chi phí truy n d n gi a các d ch v đa ph ề ữ ẫ 6. H tr đa ph ng ti n t ươ ỗ ợ r ng khác. ộ 7. T c đ cao, dung l ố ộ 8. Di đ ng toàn c u, tính di đ ng d ch v , kh năng m r ng m ng l ầ ị ộ 9. Chuy n đ i li n m ch, nhi u lo i d ch v d a trên yêu c u ch t l ạ ị ổ ề ể 10. Công ngh đi u khi n l p l ch t ố ơ ệ ề 11. M ng Adhoc và Multi-hop. 12. Di đ ng c a ng ủ ộ 13. Di đ ng c a nhi u thi ủ ộ 14. B o m t c a ng ậ ủ ố . t b đ u cu i ề ể ườ ề ườ ử ụ ố ả ề ả ạ ổ
ầ ế ồ ộ ộ ệ ệ ạ ệ ớ ộ ộ ể ổ ạ ộ ạ ạ ồ ậ ụ ệ ạ ệ c này đ ộ ề ướ ộ ệ ề ớ ộ ề ạ ụ ệ ị ệ ờ ạ ể ạ ấ ạ ấ ể ộ ộ ằ ở ử ệ ể ấ ủ ạ ẫ ọ ư ố
c m đ h i t nhi u ế ệ ế ộ ở ể ộ ụ t b . Gi ng nh laptop, t b di đ ng ộ ị ư ố ế ị ạ ố ẽ ự ươ ệ ế ệ ạ ẩ ạ ầ ổ ư ở ả ệ ố ổ ớ ệ ế ạ ề ơ ả ể 2.3. Sáng ki n đi n tho i đi đ ng toàn c u 4G m ở ạ Cu c đua đi n tho i di đ ng đ đ i m i bao g m nh ng c i ti n sau đây: ả ế ữ c ướ : 1. Các thông tin liên l c đi n tho i di đ ng bao g m hai b Truy c p vào m ng đi n tho i di đ ng và truy c p vào các d ch v đi n tho i di đ ng. Theo ạ ị ậ ố , hai b truy n th ng c đi u khi n b i m t h đi u hành theo m t cách đóng kín và ượ ở ề Trong th i đ i đi n tho i di đ ng 4G, vi c ti p c n v i các d ch v đi n tho i di đ c quy n. ế ậ ệ ệ ộ đ ng s đ c phát tri n Đi n tho i di đ ng Đám mây đ nó là hoàn toàn m c a cho b t kỳ ể ẽ ượ ộ nhà phát tri n và các nhà cung c p. B ng cách này, b t kỳ ngành công nghi p không dây ấ ể Bank of America có th cung c p d ch ch ng h n nh Google, Microsoft, Oracle, SAP, GM, và ư ị ạ ẳ ể i s d ng di đ ng c a h . Vi c truy c p vào các m ng di đ ng v n còn ki m v cho ng ộ ậ ệ ộ ườ ử ụ ụ soát b i các nhà khai thác không dây truy n th ng nh AT & T, Verizon, T-Mobile China ề ở Mobile. ề RTTs (radio s đ 2. Các ki n trúc h th ng thi ẽ ượ ố ạ các đi n tho i transmission technologies) gi ng nh trong m t thi ệ ng lai s d a trên ki n trúc m ng không dây m (OWA) công ngh có thông minh trong t nghĩa là, khi b n thay đ i các tiêu chu n không dây b n không c n ph i thay đ i đi n tho i. ạ ườ i Đó là hoàn toàn khác v i đi n tho i đa tiêu chu n đó là ki n trúc h th ng khép kín, và ng ẩ ấ ứ dùng không th g b n u không s d ng mô đun RTT và v c b n không th làm b t c đi u gì trên h th ng đi n tho i di đ ng. Trong h th ng OWA, b n ch có th thay đ i RTT ể ỡ ỏ ế ệ ệ ố ử ụ ộ ệ ố ề ể ạ ạ ổ ỉ
CNTT Vi 6 ệ t-Nh t ậ
ổ ẩ ạ ạ ể ể ệ ủ ủ ợ ạ ề ể ẻ ẻ ặ ợ ạ ể ệ ự ệ ng- nó h n m t chi c đi n tho i. Trong th c t ộ ạ ộ ạ ế ạ ế ị ặ ế ị ệ ủ ạ ẩ ệ t b cá nhân thông th ườ t b di đ ng 4G là m t h th ng đ đ a th gi ể ư ộ ệ ố i trong tay, đó là t ấ ế ạ ố ơ ể ằ ộ ụ ộ ộ ế ớ t b đi n t ế ị ệ ử ạ ẻ ệ ớ ớ ả ằ ấ ơ ở Ứ ự ự ạ ậ ớ ộ c đ t phá công ngh đang đ ể ử ụ ổ ầ ệ ể ả ộ ạ ượ ở ổ ấ ổ ể ự ệ ớ ấ ổ ề ề ệ ấ ộ ơ ng là m t v n đ quan tr ng cho thi t b di đ ng. Các ki n trúc h ệ ộ ể ự ấ ộ ấ ữ ế ị ế ọ ế ệ ấ ấ c thu h p đ t ẹ ể ấ ượ ủ ạ th trong đi n tho i thông minh c a b n đ chuy n đ i các tiêu chu n không dây c a b n ề ho c b n có th tích h p nhi u tiêu chu n không dây trong m t th SIM RTT. D a trên n n t ng OWA này, b n có th tích h p đi n tho i bàn, đi n tho i văn phòng và đi n tho i di ạ ả , đ ng vào m t thi ự ế ơ ộ ọ i đ n bàn tay c a b n, ho c chúng ta g i thi ế ớ ế t h n so v i m t chi c iPhone. nó iHand - th gi ớ ộ di đ ng có th là m t đi n tho i di đ ng b ng cách chèn các OWA 3. B t kỳ thi ộ ộ ộ ệ ằ ệ công ngh di ng pháp này th c s là h i t ch y b ng th đi n tho i di đ ng RTT (s). Ph ộ ự ự ươ ạ đ ng không dây v i công ngh máy tính b ng cách cung c p các l p o hóa OWA gi a các ữ ệ ộ l p cao d a trên máy tính & gi ẫ i pháp ng d ng và các c s không dây d a trên truy n d n ề ụ ả ớ khác v i các đi n tho i di đ ng truy c p m ng. ệ c phát tri n đ s d ng hi u qu ph t n không 4. Thêm b ướ dây và vi c qu n lý ph năng đ ng và m . Wireless là hoàn toàn khác v i dây thông tin liên ả ệ l c và do đó hi u su t t ng th d a vào truy n thông, và do đó hi u su t t ng th d a vào c ả ệ ạ ề hi u năng h th ng và hi u su t truy n n i ph là m t trong nh ng v n đ chính ệ ố ổ ệ ệ 5. Hi u qu năng l ộ ượ ả ề ệ th ng ph i đ c m cho vi c cho phép tháo r i các module không s d ng, và các ki n trúc ử ụ ờ ả ượ ở ố i u hóa đ th p nh t có th v hi u su t toàn b h th ng. Trong khi đó c t x lý ph i đ ộ ệ ố ể ề ệ ả ượ ố ư ử ầ i thi u các yêu c u c b n c a RTTs c n module RF truy n thanh nên đ ơ ả ầ ể ể ố ề thi t.ế
ế ạ 2.4. Ki n trúc m ng 4G
Ki n trúc t ng quan v m ng di đ ng 4G ề ạ ộ ổ ế
CNTT Vi 7 ệ t-Nh t ậ
i các ph n khác nhau ộ ầ ạ ế c k t n i t ượ ế ố ớ ạ ồ ạ i ạ ệ ể ạ ộ ị ượ ế ố ớ m ng chuy n m ch đi n tho i công c ng (PSTN), m ng s các d ch v c tích h p (ISDN) thông qua các tr m GPRS ( ạ ạ c k t n i t ợ ộ ố ầ ạ ạ ạ ữ ạ ố ư ạ cượ k t n i v i 2G qua SGSN t ớ ế ố ệ ố ế ố ớ i BTS thông qua BSC ( K t n i h th ng k ệ ị ệ ụ ấ ị t b đó t o đi u ki n giao ti p không dây gi a thi t b ng inh doanh). ữ ệ ừ i các tr m di đ ng trong phân vùng đ a lý mà nó cung c p d ch v . BTS (tr m thu phát vô ườ ử i s ạ ế ị ế ị ị ề ữ ệ ế ạ Ki n trúc này bao g m m t nhân m ng chung, nhân này đ c a m ng dây và m ng không dây. ủ ụ Nó đ ạ GGSN). GGSN là m t thành ph n chính c a đ ủ ượ ể m ng GPRS. GGSN đóng vai trò là m ng liên k t gi a m ng GPRS và các m ng chuy n ế ạ m ch gói ngoài, nó cũng gi ng nh m ng Internet và m ng X25. ạ Nó đ SGSN (Serving GPRS Support Node) ch u trách nhi m cho vi c phân phát các gói d li u t và t ạ ớ tuy n) là m t ph n c a thi ộ ế d ng (UE) và m t m ng. ụ ộ ầ ủ ạ ộ
ế ậ ạ c k t n i v i 3G qua SGSN đ n Node B thông qua RNC. ộ ể ề ớ ớ ạ ế ố ớ ề ể ạ ứ ạ ạ ư c s d ng r ng rãi đ thi ế ậ ộ ứ ộ Các m ng truy c p vô tuy n ế Nó đ ượ ế ố ớ m ng m i, nh là Node B và các b đi u khi n m ng vô tuy n ế bao g m các ph n t ạ ầ ử ạ ư ồ RNC thay thế (RNCs). Node B có th so sánh v i các tr m thu phát không dây trong m ng 2G. ạ ể cho tr m đi u khi n này,và cũng có th đ c k t n i v i các m ng khác nh các m ng truy ể ượ ạ ư c p WLAN, Ad-hoc/PAN, m ng di đ ng và các giao th c nh SIP (The Session Initiation ộ ậ Protocol) là m t giao th c tín hi u, đ t l p và phân chia các phiên truy n thông đa ph ng ti n nh tho i và video các cu c g i qua Internet. ượ ử ụ ạ ể ộ ọ ệ ư ươ ệ ề
c th o lu n ế ự ượ ậ ở ệ ể ạ ậ ừ ng, b i vì s ở ườ ể Ở ử ụ ậ V i s đa d ng, di đ ng không th đ ể ế ộ ả ượ ể ộ ậ ả ơ ộ c th c hi n t ệ ạ ầ ự ẽ ể ượ i t ng m ng. ạ ơ ạ ế ể c s d ng. ệ ể ượ ử ụ ự ế ậ ư ộ T là không có các c ch đ ể ỗ ợ ự ứ ẽ ch tr ữ ộ ư ậ ạ ỉ bào. đây là d a trên IPv6, h tr không ng ng cho các Các ki n trúc m ng 4G đ ỗ ợ ả công ngh truy c p khác nhau. ự Di đ ng là m t v n đ đáng k trong môi tr ề ộ ấ đây, chúng tôi s d ng Ethernet (802,3) ỗ ợ c h tr . chuy n giao gi a các công ngh ph i đ ệ ữ đ truy c p không dây, Wi-Fi (802.11b) đ truy c p LAN không dây, và W-CDMA - giao di n ệ ậ ể c x lý vô tuy n c a UMTS - đ truy c p di đ ng. ử ủ ớ ự ạ M tộ m t cách đ n gi n b i các t ng th p h n, và nó c n ph i đ ơ ả ượ ầ ấ ầ ở ộ ế c ch d a trên IPv6 ph i đ c s d ng đ liên k t các m ng, và s không có c ch ự ể ế ả ượ ử ụ ơ chuy n đ i công ngh bên trong, không trên m ng LAN không dây cũng không ph i trên các ổ ạ ả ơ ế ượ ỗ ợ công ngh khác, có th đ Vì v y, trên th c t ệ bào W-CDMA, nh ng thay vì cùng m t giao th c IP h tr s di chuy n gi a các trong các t nh v y, các nút 802,11 ch trong ch đ BSS, và s không t o ra m t ESS: t ng t bào. ế ộ ự ế Tính linh đ ng c a IPv6 s x lý chuy n đ i gi a các t ế ẽ ử ủ ế ươ ộ ữ ể ổ
CNTT Vi 8 ệ t-Nh t ậ
ọ ớ ữ ể ạ ở ậ ả B n vùng qu n tr đ ị ượ ộ M i vùng qu n tr này đ ượ ả ự ượ t c ể ị Do các yêu c u ki m soát t ầ ộ ụ ừ ơ ở ạ ầ ổ ượ ử ả ư ữ ữ ư ẳ ạ ả ứ ể ể ẩ ậ ạ ặ ấ ả ượ i dùng ch ki m soát c a nó t ạ i m ng c c b , thi ạ ế ị ầ ỉ ể ườ ủ ố chuy n đ i ườ ử ụ i s d ng ổ trong m ng v i m t ng Hình minh h a m t s trong nh ng kh năng ể ộ ạ ộ ố c th hi n trong hình v i các ki u công ngh truy đang chuy n đ ng. ể ệ ệ ể ớ ố ả ộ T i ít nh t m t c qu n lý b i m t h th ng AAC. c p khác nhau. ả ấ ộ ệ ố ị ỗ ậ c yêu c u cho m i phân m ng ki m soát truy c p th c th , có vai trò nh các QoS Broker, đ ư ỗ ầ ể ể ạ ụ ấ ả t c các d ch v t vùng m ng này . nhà cung c p d ch v , t ấ ả ấ ị ạ c x lý m t cách rõ ràng b i các c s h t ng qu n lý thông qua các giao các chuy n đ i đ ở ể th c d a trên IP, ngay c khi chúng là nh ng công ngh bên trong, ch ng h n nh gi a hai ệ đi m truy c p khác nhau trong chu n 802,11, ho c gi a hai b đi u khi n m ng vô tuy n ế ộ ể ữ ấ c qu n lý b i các nhà cung c p khác nhau trong WCDMA. T t c các tài nguyên m ng đ ở ả t b đ u cu i, và các m ng, trong khi ng ụ ộ ạ ứ ạ ng d ng. ụ
ộ ớ ậ ứ ộ ị ng chính trong hình trên là: ườ ợ i ho c m t công ty v i m t th a thu n m c đ d ch v (SLA) ký h p ụ ộ ộ ộ ố ộ ư ậ ộ ớ ộ ẽ ườ ử ụ ố ị ế ị ầ ệ ụ t b đ u cu i có th đ ể ượ ố i s d ng s truy t b này ng ộ t b đ u cu i, nghĩa là m t ế ị ầ ờ i dùng, m c dù không cùng m t th i ặ ề ộ
ế ố ể ạ
trong "ch ặ ơ ế ệ ở ị ị ị ề ị c g i đ n nó. Nh v y , các đ i t ố ượ M t user - m t ng ỏ ặ ộ đ ng v i m t nhà đi u hành m t s các d ch v xác đ nh. ị ị ụ ề ồ M t MT (Mobile Terminal) - m t thi t b đ u cu i t thi ố ừ ế ị ế ị ầ c p các d ch v .Khái ni m v m ng c a chúng tôi s h tr thi ẽ ỗ ợ ủ ề ạ ậ thi c chia s gi a nhi u ng ườ ẻ ữ đi m.ể AR (Access Router) - đi m k t n i vào m ng, mà có tên là RG (Radio Gateway) – truy c p không dây (WCDMA ho c 802.11). ậ PA (Paging Agent) - đ n v ch u trách nhi m v đ nh v các MT khi nó đang đ nhàn r i" trong khi có nhi u gói tin đ ộ ượ ử ế ề ỗ
CNTT Vi 9 ệ t-Nh t ậ
ả ệ ổ ứ ể ề ậ ậ ườ ấ ự ấ ị ệ ố ệ ả ả ấ ồ ị ị Trong bài báo cáo này, đ đ n gi n, các đ n v đo đ ể ơ ệ ố ộ ị ơ ượ ả ầ ộ ị
ả ị ị ạ ệ ả ể ệ ẵ ả ồ ổ ch c ch u trách nhi m qu n lý m t ho c nhi u ARS / AGS, ki m soát QoS broker - t ặ ộ ị c cung c p b i h th ng AAAC. i dung truy c p và các quy n truy c p theo thông tin đ ng ở ệ ố ượ ề H th ng AAAC – H th ng xác th c, h th ng c p gi y phép, h th ng tính toán và ấ ệ ố ệ ố ch u trách nhi m, ch u trách nhi m qu n lý c p đ d ch v (bao g m c tính toán và ch u trách ụ ệ ọ c xem là m t ph n quan tr ng nhi m).ệ c a h th ng AAAC này. ủ ệ ố NMS (Network Management System) - đ n v ch u trách nhi m qu n lý, ơ đ m b o ngu n tài nguyên s n có trong nhân m ng, và vi c qu n lý và ki m soát t ng th ể ả toàn m ng.ạ
Ki n trúc phân b m ng thông minh c a 4G ổ ạ ủ ế
ạ ấ ị , Network agent qu ng cáo d ch v chiu t ả i s d ng. Chúng tôi xem xét các d ch v ch u t ụ ị ả ụ ị ả c áp d ng, t ụ ượ ứ ứ ỗ ấ ạ ị i các m ng lân c n. Trong s đ trên ơ ồ b t i c a ng ườ ử ụ ổ ả ủ c h tr và đ c a các m c QoS và mô hình giá c đ ươ ả ượ ỗ ợ ủ c đ i di n b i m i Network Agent. không dây, m i m ng này l ở ỗ ạ ỗ m ng không dây mang theo m t mô hình đ ng đ ng t ớ ẳ i mà cung c p đ n các tr m phân ế i dang cung c p là s k t h p ự ế ợ ấ ạ ng ng b i m i m ng ở ụ Cung c p các d ch v ấ ậ Các tr m cung c p ạ i đ ạ ượ ộ ệ ồ ạ ạ
CNTT Vi 10 ệ t-Nh t ậ
ụ ể ươ ụ ứ ế ế ị ầ ố t b đ u cu i d ch v liên quan đ n các ch c năng ng d ng có th t ị di đ ng và các Network Agent cho m c đích qu n lý QoS và s t ng tác v i các tr m thi ạ ng thích QoS. ớ ự ươ ứ ụ ả ộ
ị ạ ẽ ế ị ầ ạ ộ ồ ủ ấ ạ ộ ổ ạ ệ ể ọ ạ ỗ ợ ứ ế ạ ộ ạ ấ ằ ậ ị ị ạ ấ ị ườ ử ụ ộ ạ ấ ứ ụ ạ ộ ộ ượ ạ ẩ ả ị t b đ u cu i m ng đi n M t t ng đài cung c p d ch v ệ ụ s thông báo cho các tr m thi ố ộ tho i di đ ng và các tr m yêu c u QoS c a các lu ng giao thông c a chúng và đăng ký m t ủ ầ ồ i h tr các thông báo ti p theo và thích ng QoS cho các lu ng giao di n thích h p đ g i l ợ giao thông. Các t ng đài đi n tho i di đ ng ph i tuân theo m t mô hình thông tin m ng chung ộ ệ ổ ả ỗ i các d ch v m ng. Ta nh n th y r ng m i đ các d ch v m ng có th d dàng truy n t ụ ạ ề ả ể ễ ụ ạ ể ụ m t tr m đ i di n cho quy n l i c a m t bên liên quan riêng trong vi c cung c p các d ch v ộ ạ ệ ề ợ ủ ệ i s d ng ), chúng di đ ng (ví d nh , b phân đi u hành m ng, nhà cung c p ng d ng, ng ụ ư ộ ề ộ ề tôi gi Đáng chú ý, các k t qu đ a ra đ u đ nh r ng nó ho t đ ng theo m t chính sách riêng. ả ư ằ ế ả ị i nh ng v trí là c a m t th tr ữ ị ườ ộ ủ mà giá c và ng ườ ả ng m , n i mà các s n ph m khác nhau đ ả ở ơ i tiêu dung t ọ do l a ch n các nhà s n xu t mà h mu n. ả c qu ng cáo t ố ự ự ấ ọ
t b đ u cu i t thi ộ ố ừ ườ ử ụ ụ Khái ni m đ nh nghĩa m ng c a - m t thi ộ ị ệ ị ế ị ủ chúng tôi s h tr các thi t b này ng ẽ ỗ ợ ậ i s d ng s truy c p ẽ t b đ u cu i, có ế ị ầ ố
i dùng, có th không cùng m t th i đi m. M t MT (Mobile Terminal) vào các d ch v . nghĩa là m t thi ộ chia s gi a nhi u ng ẻ ữ ế ị ầ ạ t b đ u cu i có th đ c ế ị ầ ể ượ ố ể ườ ề ể ộ ờ
H ng ti p c n tr xuyên su t các t ng ụ ế ậ ướ ố ầ
ế ươ ỡ ủ ự ữ ọ t k h n là m t mô hình thi ộ ế ng. ườ ế ạ ẫ i u hóa có th đ ậ ớ ớ ắ Đi u này d n đ n ki n trúc m ng 4G t o ra m t ki n trúc riêng c a chính nó. ạ ớ c ki n ng pháp ti p c n l p m t tr , chúng ta có th đ t đ ế ể ạ ượ ặ ụ ậ i gi a các l p giao ti p. S quan tr ng c a cách ti p c n ặ ạ ế ủ ế t kê thông ế ế ơ ộ Thông ế ộ ể ượ c ủ ệ ố ư ữ ẻ t. V i s giúp đ c a các ph ớ ự i u hóa s l p đi l p l th c v t ự ặ ứ ề ố ư phân theo l p đã làm cho nó có m t nguyên t c thi ớ th ế ề qua các l p ớ cho phép chia s thông tin gi a các l p khác nhau và vi c t th c hi n t ệ t c các l p riêng bi ớ i t ệ ạ ấ ả ự
CNTT Vi 11 ệ t-Nh t ậ
2.5. Mô hình doanh nghi p cho m ng 4G ệ ạ
Mô hình doanh nghi p cho m ng 4G ệ ạ
ố ả ị ệ ữ ườ ử ụ i s d ng cu i cùng, các ố ằ có các m i quan h gi a ng
ạ ậ ạ ạ đ nh r ng ề ố ượ ề ệ ạ ề ủ ệ ẽ ạ ố ị ng các m ng truy c p và do đó s l ố ượ Đ c bi ể ặ ườ ử ụ ơ ủ ậ ấ i dùng cu i v n mu n s d ng d ch v đ ụ ề ố ẫ ề C ng ả ậ ấ ở ị ố ố ử ụ c k t n i t ọ ượ ộ ị ụ ế ớ ề ụ ấ ạ ỏ ị i. ị ỗ ợ ị ụ ộ ệ ỗ ợ ị ủ ụ ệ ị i ng ổ ế ớ ấ ể ượ i dùng đ ụ ả ằ ợ ườ ử ụ ừ ệ b t c n i nào và b t c lúc nào. iạ gi Các mô hình hi nệ t nhà cung c p d ch v , và nhà đi u hành m ng. ụ ị ấ ng các nhà đi u hành Trong th gi i m ng 4G, s l ế ớ ị t là vi c xây d ng nhi u "Đi m nóng", các khu đô th m ng s tăng lên nhanh chóng. ự ẽ ạ i s d ng đ u cu i và nhà v i vùng ph sóng m ng không dây, s t o ra đi u này. ầ ớ cung c p d ch v đ u không mu n b n tâm vào các kĩ thu t sâu h n c a các m ng này, t c là ạ ứ ụ ấ c cung c p b i các nhà cung c p d ch v b t ng ấ ụ ượ ườ ế ố ớ Đi u này đòi h i m t cách ti p c n d ch v trung tâm, k m ng nào mà h đ ỏ ể ạ ế ậ ộ i dùng, nhà cung c p d ch v và nhà đi u hành m ng là liên k t v i nhau m t n i mà ng ề ườ ơ cách l ng l o thông qua m t vai trò h tr d ch v , ụ ẻ Hai nhi m v chính c a vi c h tr d ch v là d ch v k t t p và m ng tích h p. D ch v k t ụ ế ụ ế ậ ợ ạ ị t p (ậ Service aggregation SA) cho phép cung c p các d ch v ph bi n t i s d ng cu i, ố ườ ử ụ ị ự ợ network integration NI) đ m b o r ng đi u này có th đ c th c trong khi đó, m ng tích h p ( ề ả ạ ượ ế ố ớ L i ích c a ng c k t n i t hi n b t k m ng nào mà ng vi c có i s d ng t i. ấ ể ạ ủ th truy c p vào nh ng d ch v đã đăng ký ấ ứ ở ấ ứ ơ ữ ậ ườ ụ ệ ể ị
CNTT Vi 12 ệ t-Nh t ậ
ị ầ i dùng cu i. ị ườ ử ụ ấ i s d ng đ u cu i ố ụ ị ụ ụ ẽ ộ ụ ủ ị ế ậ ặ ả t l p m t m i quan h h p pháp ho c m t tho thu n m c đ ề ườ ộ ế ậ ệ ợ ặ ị ỉ ố ớ m t l ừ ộ ượ ị ứ ấ ụ Service Level Agreement SLA) v i m t ho c nhi u nhà k t t p các d ch v . ộ ụ ể ớ i ích t ự ượ c thu đ ứ ự ế ằ c t ượ ừ ị các m ng mà đ ạ ể ượ ị ụ ự ị ệ ấ ậ ớ ố Các nhà ứ ộ ậ ụ Các ớ ng khách hàng l n, mà còn có th thích ng v i ứ c cung c p thông qua các ấ ợ các nhà tích h p Khái ni mệ c ụ ượ ệ i vi c i s d ng đúng cho vi c s d ng các i các d ch v , t ụ ớ ị ệ ử ụ ự ữ ề ệ ể Các đ nh danh và các d ch v c a ng Bên th ba,các nhà cung c p d ch v s cung c p các d ch v cho ng ấ cung c p d ch v này đã thi d ch v ( ị d ch v không ch mang l i l ạ ợ ị các d ch v và các ng d ng d a trên thông tin t ị ừ ụ ụ i s d ng có th đ ế ậ D ki n r ng v trí c a ng nhà k t t p. ủ ườ ử ụ vi c truy c p m ng) đ tri n khai các d ch v d a trên v trí. h th ng (và do đó t ậ ệ ố ừ ệ ể ể ạ i dùng đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c cung c p các d ch v đ v đ nh danh ng ọ ộ ị ườ ề ị tích h p.ợ Đi u này s s p x p t vi c xác th c, ki m soát truy c p t ể ẽ ắ tính toán, vi c tính chi phí, đ có th ghi nh ng ng ườ ử ụ d ch v mà giá tr đ ữ ả ị ế ừ ệ ể c thêm vào và d a theo ng c nh. ự ị ượ ụ
CNTT Vi 13 ệ t-Nh t ậ
ụ (Service Aggregator)
ư ườ ụ ề ặ ị ư ớ ấ ư ậ ề ị ị ữ ố ớ ạ ầ ớ ạ ộ ụ ạ ệ ị ầ ộ ộ ẽ ừ ằ ộ ị ch v B k t t p d ộ ế ậ ị ụ service aggregator SA) có hai ph n.ầ M t m t SA ho t đ ng ạ ộ Vai trò c a b k t t p d ch v ( ộ ặ ủ ộ ế ậ ấ i dùng / thuê bao v i nhi u d ch v (d ch v cung c p nh là m t trung gian gi a m t ng ộ ụ ị ộ i các M t khác, đ i v i các nhà cung c p, các SA ho t đ ng nh là m t trung gian t c a SA). ộ ủ c quan tâm v i ớ b tích h p nhi u m ng khác nhau, nh v y các d ch v không c n ph i đ ợ ả ượ ộ ượ c v n đ lo i b nhu c u cho vi c nh là xác đ nh trên m ng đó m t thuê bao hi n đang đ ệ ư ề ạ ỏ ấ SA này sẽ ho t đ ng.Trong mô hình này, ng i s d ng đăng ký v i SA m t cách rõ ràng. ườ ử ụ ạ ộ ớ i các thanh toán, d a trên các thông tin tính toán qu n lý các thuê bao và cũng s quan tâm t ả ự ớ nh n đ ỉ B ng cách này, SA không ch c t các d ch v , các b tích h p m ng, chính t ạ ượ ừ ậ cung c p đăng nh p m t l n, mà còn nhi u h n m t đi m ti p xúc chung. ơ ấ ụ ộ ầ SA. ế ợ ề ể ậ ộ
Tích h p m ng ợ ạ (Network Integration)
CNTT Vi 14 ệ t-Nh t ậ
ợ ố ậ ệ ụ ự ị ủ ọ ể ỗ ợ ả ố ữ ơ ả ứ ẽ ả ạ ấ ổ ộ ả ề ư ụ ỗ i các thi i s d ng không c n ph i đăng nh p l ầ ụ ỗ ầ ể ế ố ớ i quy t các v n đ m ng và công ngh nh ề ạ i các k t n i - có th k t n i t ế ự ượ ả ế ố ả ớ ế ườ ề ệ ấ Vi c tích h p m ng (NI) cho phép ng ạ i dùng cu i truy c p m t cách liên t c vào các m ng ạ ộ ườ không đ ng nh t, và vào các vùng t ỗ tr c a h .Đ h tr khía c nh không ph i là nh ng ch ồ ấ ạ t cho ch c năng này. n i là r t c n thi NI s cung c p các ch c năng qu n lý m ng c b n và ấ ầ ứ ế cung c p m t cái t ng th c a các m ng c b n. ề ộ ơ ả Đi u này cung c p m t o giác v m t ộ ấ ể ủ ấ ạ m ng o đ i v i d ch v c a các l p t ng trên, và cũng nh các khía c nh tich h p m ng c ụ ạ ụ ủ ố ớ ị ả ạ ạ ớ ầ ợ ườ ử c tích h p và trong su t v i ng th cho endusers. Ví d , nó cung c p vi c xác th c đ i s ợ ệ ấ ể ố ớ i m i l n truy c p m ng thay d ng đ n n i mà ng ậ ạ ậ ạ ườ ử ụ ụ ố đ i.ổ Đ i v i các d ch v ,NI quan tâm t t b đ u cu i ế ị ầ ị ng ệ ư đ a ch IP di đ ng. ị ế ố ớ i dùng cu i. Đi u này liên quan đ n vi c gi ỉ ố ộ
ặ ả ủ ườ ể ấ ầ c a m ng 4G ạ ớ h i làm th nào 4G có th chuy n d li u nhanh g p 10 l n so v i ể ể ự ỏ c thông qua phân chia t n s tr c giao i có th t ố ộ ể ạ ượ ữ ệ ầ ố ự ể ỉ ệ ế 2.6. Đ c t M t ng ế ộ m ng 3G. T c đ này có th đ t đ ạ ữ ệ (Orthogonal Frequency Division Multiplexing OFDM). OFDM có th không ch truy n d li u ề ệ ố ộ t c đ h n 100 Mbps, mà nó còn có th lo i b s can thi p đó làm suy y u tín hi u t c đ ở ố ộ ơ ể ạ ỏ ự cao.
ặ ả ộ ể ự ầ ệ ầ ầ ơ ả ệ ầ ộ ẫ ậ ứ ấ ủ ệ ề ượ ử ụ ố MCM đã đ c s d ng t ủ ộ ư ể ề ự ườ ể ế ậ ổ ượ ố ơ ữ ớ c tri n khai th c hi n v i k thu t bi n đ i Fourier (FFT), l t h n trong môi tr l ỷ ệ ạ ớ ỉ ệ ệ ng nhi u (giao thoa), và tránh nh ng nhi u t n s ườ i đ nh đi m ( ặ ớ ỹ ễ các tín hi u đ t t ầ ể ộ ả ể ượ ở ộ ầ ộ c thêm vào d li u. cho t ng v t lý và t ng MAC Các đ c t M t công ngh đ y h a h n c b n đ th c hi n các phân chia là vi c đi u ch các sóng ế ẹ tr c đó mang, m t d n xu t c a ghép kênh phân chia t n s . ừ ướ ơ ở trong các DSL modem và trong phát sóng audio-video. Nó là m t quá trình c a băng t n c s ầ (baseband) mà s d ng các kênh truy n song song v i băng thông nh nhau đ truy n thông ử ụ ề i th c a tin. Thông th ế ủ ng đ ợ MCM là hi u năng t ễ ầ ố ệ peak-to-average ratio đ n.ơ Tuy nhiên, MCM cũng làm tăng t PAVR) , và đ v ả t qua ISI m t ph n m r ng tu n hoàn ho c m t d i băng t n an toàn ph i ầ đ ượ ữ ệ
ạ ượ , ng ứ ng t ự ươ c ghép v i các mã tr c giao đ phân bi ượ ử ụ ớ ườ ử ụ ườ ầ ố Dù b ng cách nào, nhi u ng ượ ấ ộ ả ề ệ ố ờ ử ả nh các h th ng CDMA song mang đ n l ự ư ệ ố t v i nh ng ng ệ ớ ữ ể i dùng có th đ ể ượ ấ ằ Trong OFDM v i TDMA, ng ề ườ i dùng đ ữ ớ ữ ệ ể ậ ể ượ ế
ề ế ử ụ ề ể ử ụ ộ ạ ẳ i u hóa hi u su t h th ng t ng th , đi u ch thích ng có th đ Đ t c s ệ ể ế ế ề ư ấ ệ ố ề ổ t c các sóng mang con đ ấ ả ế ượ ự ự ọ ng. c coi là ng c viên có kh năng cho 4G là song mang CDMA và Hai lo i MCM khác nhau đ ườ i tr c giao FDM s d ng TDMA. T ơ ẻ i s d ng trong MC- dùng đ ự ữ ệ c c p mã s , n i mà d li u CDMA. Tuy nhiên, trong MC-CDMA, m i ng ố ơ ỗ i dùng cũng s truy đ c lan truy n theo th i gian hay t n s . ề ẽ ờ ượ ộ c p vào h th ng cùng m t lúc. c c p cho m t ườ ậ kho ng th i gian đ dành cho truy n và nh n d li u. S khác nhau gi a OFDM v i TDMA ự ớ và MC-CDMA cũng có th đ c nhìn th y trong các lo i đi u ch , đi u ch mà đ ượ ử c s ề ấ ạ quadrature phase-shift d ng trong m i sóng mang con. Thông th ng, MC-CDMA s d ng ườ ỗ ụ ơ high- m c cao h n ( keying (QPSK), trong khi OFDM v i TDMA có th s d ng đi u ch ế ở ứ ớ level modulations HLM), ch ng h n nh , đi u ch biên đ vuông nhi u m c (M-QAM) ( M = ứ ề ể ượ ử 4 đ n 256). ể ố ư ứ d ng; n i mà m c c a QAM cho t c l a ch n d a trên các thông ứ ủ ụ s đo l ố ơ ườ
ề Truy nh p kênh truy n ậ
CNTT Vi 15 ệ t-Nh t ậ
ờ ể ượ t c các ngu n tài nguyên có th đ ượ ồ ệ ự ể ượ c th c hi n theo cách mà ộ c c p cho m t ấ i dùng khác có kênh ặ ề Ví d , t i đa hoá. ụ ấ ả ề ườ ễ ả ổ ng đ i dùng ng ề ễ ủ ọ ở i dung khác, t h n. ằ ố ớ ấ ị ườ Vi c phân b các mã lan truy n ho c các khe th i gian có th đ ệ c t thông l ượ ố ng i mà có kênh truy n không có nhi u x y ra và các ng ườ ườ truy n có nhi u nhi u có th đ c ể ượ ề ố ơ Tuy nhiên, vi cệ phân b ít băng thông cho đ n khi kênh c a h tr nên t ế ổ phân b nên gi ng nh t đ nh sao cho có s công b ng đ i v i các ng ự ổ khi phân ph i ngu n tài nguyên. m t l ữ ở ộ ượ ồ ố
i ỗ c đ mã hóa t c đ t ố các thi ố ớ ệ ố ồ ừ c s d ng đ gi m thi u chi phí trong tr ả c đ Hybrid ARQ có th đ ng thích v i h th ng m ng 4G, có th đ ồ ộ ươ các thông s đo ho c ph n h i t ừ ặ ượ ồ ạ t b di đ ng đ u cu i ( ế ị ể ả ể ượ ử ụ có th đ ộ ể ề ạ Các h th ng mã th i gian không gian, h th ng đa anten c s d ng ể ượ ử ụ ố Mobile ầ ườ ng ể ượ ử ụ c s d ng ệ ố ệ ố ờ Mã hóa ki m soát l ể Trong các l ượ kênh thông tin t Terminal MT). L i. h p truy n l ợ đ nâng cao h n n a t c đ truy n d li u. ơ ữ ố ộ ể ề ữ ệ
ộ ỹ ả ầ ầ ố ự ề ề ề ế ế ộ i dùng. ế ể ườ ề ỗ ả ầ ố ượ ượ ề ớ ả ớ ư ự Ghép kênh phân chia theo t n s tr c giao ố ằ OFDM là m t k thu t truy n thông chia m t kênh truy n thông thành các d i t n s b ng ề ậ ộ nhau. OFDM là m t đ ng đi u ch sóng mang (MCM), d ng đi u ch mà m t sóng mang con ạ ộ ạ c đi u ch đ mang m t ph n c a thông tin ng M t dòng trong m i d i t n s đ ộ ầ ủ ộ ấ M iỗ c tách thành N dòng d li u song song v i d i băng thông th p. d li u truy n thông đ ữ ệ ữ ệ sóng mang con s ch ng chéo lên nhau nh ng chúng đ u tr c giao v i nhau, cho nên chúng ề ồ không t o ra nhi u, giao thoa v i nhau. ẽ ễ ạ ớ
Basic OFDM Transmitter and receiver
CNTT Vi 16 ệ t-Nh t ậ
ỗ
tín hi u th p. ệ l ỷ ệ ề ệ ấ Nh ng s k t h p c a các sóng mang con ự ế ợ ủ tín l truy n d li u cao. M t u đi m khác c a t ủ ỷ ệ ộ ư ể ờ tín hi u th i c gi m đáng k ệ ả ể ượ ể k t ể ừ ự ệ l M i sóng mang con có m t t ư ộ ỷ ệ mang thông tin song song s t o ra t ẽ ạ ữ ệ hi u th p là s giao thoa gi a các tín hi u (ISI) có th đ ữ gian th hi n m t ph n r t nh c a đ tr . ỏ ủ ộ ễ ấ ể ệ ầ ấ ộ
ộ ạ ủ c khi đi u ch . ề ướ ử ụ Giai đo n thu c a b thu đ n gi n là ng ủ ộ ơ m ng IP, chuy n đ i và mã Các giai đo n phát c a m t máy thu phát OFDM m t d li u t ấ ữ ệ ừ ạ ổ ể ằ ế Các tín hi u OFDM đ hóa nó thành m t dòng liên ti p tr c t o ra b ng ượ ạ ệ ế ộ IF sau đó ng t cách s d ng m t Inverse Fast Fourier Transform (IFFT) thành m t tín hi u t ự ệ ươ ộ ộ đ i c a ti n trình c l c g i đ n b thu phát RF. ế ượ ạ ủ ả ạ ộ ượ ử ế phát.
ấ ị ả ệ ả ộ ưở ườ ng trong khi duy ng c a tr đa đ ễ ủ ị t k OFDM và các h th ng khác d a trên MCM b ự ệ ố OFDM cung c p m t giao di n mà kh năng ch u nh h trì hi u qu quang ph . ả ệ bu c ph i gi ế ớ ổ Tuy nhiên, nhà thi i quy t v i m t lo t các thách th c. ạ ế ế ứ ả ả ộ ộ
t ng cao trong m ng ấ ạ 4G ở ầ Vì nó co th mang theo gi ng nói có ch t l ấ ượ ự ể ọ ề ấ ấ t nh ư ố ở ầ t ng 2.7. Các v n đ phát sinh ề M ng 4G là m ng d a trên gói tin. ng t ạ m ng internet, nên nó có th cung c p m c QoS khác nhau. Các v n đ phat sinh ứ m ng bao g m vi c qu n lý s di đ ng, ki m soát t c ngh n, và QoS. ể ạ ạ ạ ể ự ẽ ệ ả ắ ộ ồ
ồ ả ả ệ ầ ị ớ ự ợ ơ ạ ệ ể ệ ộ m t m ng này sang m t m ng khác ho c t ủ ừ ộ ạ ạ ộ ụ ạ ị c thi ộ ị ặ ừ ộ Các k thu t chuy n đ i c n đ ổ ầ ặ ổ ủ ụ ượ ể ấ ậ ọ ỹ Qu n lý s di đ ng ộ ự Các MT Qu n lý s di đ ng bao g m các đ a đi m đăng ký, phân trang và bàn giao. ộ ể ị ự ể Vi c chuy n vùng toàn c u có i b t kỳ n i nào có th . s có th truy c p vào các d ch v t ẽ ể ụ ạ ấ ậ ể ồ c v i s tr giúp c a các m ng multi-hop, các m ng mà có th bao g m th th c hi n đ ể ự ạ ủ ượ M t d ch v liên t c (Ví các m ng WLAN ho c vùng ph sóng v tinh trong di n tích r ng. ụ ệ ạ m t lo i d ch v ụ d : s chuy n đ i c a MT t ể ụ ự này sang lo i d ch v khác) cũng r t quan tr ng. ế ế t k ạ ị đ vi c s d ng c a m ng (đ nh tuy n) có hi u qu ạ ể ệ ử ụ ủ ế ệ ả ị
ỹ ể ượ ự ậ ả ầ Các k thu t m i trong qu n lý v trí có th đ ớ trí cho m i l n. ị ệ M i MT không c n đăng ký v ỗ c k t n i, cái mà báo cáo lên c th c hi n. ị ọ ầ Chúng có th thay th vi c đăng kí v trí đ ị ế ố ế ệ ượ ể
CNTT Vi 17 ệ t-Nh t ậ
ng ph bi n. ộ ố ượ m ng r ng chúng đang đ ằ ph i đăng ký l c k t n i v i m t đ i t i ch khi h xu ng tàu và cho đ n khi m ng đó bi ạ ầ ổ ế Ex-MTS trong đào t o c n t r ng h đang có trong tàu. ượ ế ố ớ ọ ế ằ ạ ả ế ạ ạ ọ ố ỉ
Hai ph ọ ề ể ộ ấ ngươ ng ki m soát t c ngh n: ề ự ệ ắ ạ ể ướ ẽ ặ c đ tránh t c ngh n s yêu c u các m ng th c hi n m t các phù h p vi c ti p nh n ậ ừ ắ ẽ ẽ ự ạ ộ c) và lên k ho ch k thu t. ượ ồ ể ệ ướ ắ ườ ợ ạ ệ ỹ ế ế ậ ẽ ệ ắ ư ượ ệ ệ ả ả ng thông tin ph n c đ xu t cho các h th ng 4G vì nhi u lo i yêu ệ ố ồ ấ ế ề ế ề ạ Đi u khi n t c ngh n ẽ ể ắ Ki m soát t c ngh n s là m t v n đ quan tr ng trong m ng 4G hi u năng cao. ẽ ẽ ắ c th c hi n theo h pháp ti p c n c b n có th đ ế ậ ơ ả ệ ể ượ 1. Tránh ho c ngăn ng a t c ngh n ẽ L ầ ng hay tính toán d a trên mô hình tr Ki m soát (đo l ự 2. Phát hi n và ph c h i sau khi t c ngh n. ụ ồ Vi c phát hi n và ph c h i s yêu c u ki m soát lu ng và qu n lý l u l ầ ụ ồ ẽ ể h i.ồ M t cách ti p c n h n ch có th đ ể ượ ạ ậ ộ c u QoS. ầ
ng d ch v (QoS) ị ụ Các ờ ạ ư ụ ụ ự ị ị
ấ ự có th đ ể ượ c gi ướ ụ Ví d : gi ng nói t cho d ch v . ị ớ ạ ủ ễ ấ ầ ụ ế ọ ả ố i h n tr . ễ ớ ạ ị ễ ế ộ trên gi ướ c ki m soát : D ch v có th cho phép tr bi n đ ng. ể c ki m soát : D ch v c n các tài nguyên (băng thông và x lý gói tin). Ch t l ấ ượ Các h th ng m ng 4G cung c p th i gian th c và các d ch v nh các d ch v Internet. ệ ố d ch v th i gian th c c phân thành hai lo i ạ ụ ờ ị 1. Đ m b o: tính toán tr i h n c a tr r t c n thi ả ể : 2. T t nh t có th ấ c: Các d ch v c n + Đoán tr ụ ầ ở + Tr đ ụ ị ễ ượ + T i đ ụ ầ ị ả ượ ể ể ử
ụ ầ
ng d ch v đ u cu i ị ố t phát sinh trong ki n trúc QoS: ệ ế i dùng ch có th s d ng tài nguyên m ng sau khi xác th c ự ể ử ụ ạ ỉ ủ ườ ử ụ ề ị ị c phép s d ng các d ch v c th ; ụ ụ ể ừ ử ụ ổ ầ ầ ồ AR đ n AR ế H tr ch t l ỗ ợ ấ ượ Ba tình hu ng khác bi ố i) Đăng ký, khi ng ườ và y quy n ề i s d ng ph i đ ii) D ch v y quy n, khi ng ụ ủ ả ượ iii) Chuy n đ i - khi có m t yêu c u thì c n ph i tái phân b ngu n tài nguyên t ả ộ ổ ể khác.
Đăng kí và quy n h n d ch v ề ạ ị ụ
H tr cho ch t l ng d ch v - Đăng kí và quy n h n các d ch v ỗ ợ ấ ượ ụ ề ạ ị ị ụ
CNTT Vi 18 ệ t-Nh t ậ
c b t đ u sau khi c mua l ượ ượ ắ ầ i b i ạ ở ự ộ Care of Address (CoA) đ ự ệ ặ ị ộ ạ ệ ử ụ ỉ ở ượ ệ ậ ộ ạ ử ụ ệ ườ ệ ạ ử ổ
ẽ ẩ ự Quá trình đăng ký đ đ ng không tr ng thái, tránh s phát hi n trùng l p đ a ch ỉ MT thông qua c u hình t ị ấ layer-2 đ t o ể ạ (Duplicate Address Detection DAD) b i vi c s d ng duy nh t các đ nh danh ấ ở ẽ c m t CoA s Tuy nhiên, vi c nh n đ ra m t ph n giao di n nh n d ng c a đ a ch IPv6. ủ ị ậ ầ i dùng s d ng tài nguyên, bên c nh vi c đăng ký nh n tin và các cu c ộ không cho phép ng ắ g i kh n c p. ự ớ ấ MT ph i b t đ u x lý xác th c b ng vi c trao đ i các thông tin xác th c v i ệ ự ằ ả ắ ầ ẩ ọ (Authentication, Authorisation, Accounting and Charging AAAC) thông qua môt AR. Khi m tộ xác th c thành công, h th ng AAAC s đ y NVUP ( i cớ ả ệ ố QoS Broker và MT, thông qua AR này. Các gói tin t c ch ra trong hình. 1 đ n 4 nh đ network view of the User Profile) t ế ư ượ ừ ỉ
ả ữ c y quy n (gói tin t ề ượ ủ ỗ ị ừ ế 5 đ n ng t ụ ụ ể MT v i m t tín hi u c th ti m n DSCP yêu c u m t d ch v c th , ụ ạ ệ ụ ể ề ẩ ộ ị ầ ộ Nh ng hình nh t ươ 8). Các gói tin g i t ử ừ ch ng h n nh m t cu c g i tho i. ư ộ ạ ch ra cách mà m i d ch v m ng đ ự ỉ ớ ộ ọ ẳ ạ
ầ ụ c), ng ợ ộ ạ ướ ề ườ i AR h tr ỗ ợ ị i dùng đã không thi ạ i ph v hay ng ụ ụ ầ ị ự ủ ứ ủ ẵ S cho phép này s t ẽ ươ ườ ụ ớ
ẽ ắ ầ ề ấ ạ N u d ch v yêu c u không phù h p v i b t kỳ chính sách đã đ ra trong AR (nghĩa là, ớ ấ ế i qu n lý t l p m t cu c g i tho i tr ng ả ộ ế ậ ườ ọ ườ thúc đ y v i các QoS Broker, phân tích các yêu c u và cho phép ho c ặ QoS t ẩ ớ Network View of the User Profile ) và không cho phép các d ch v , d a trên các User NVUP ( ụ ự ng ng v i c u hình c a AR trên tính s n sang c a các tài nguyên. ớ ấ (thông qua COPS [10]) v i chính sách thích h p cho ng ụ i dùng đó và d ch v đó (ví d : ị ợ allowing the packets marked as “belonging” to voice call to go through, and configuring the ộ proper scheduler parameters). Sau đó, các gói tin s b t đ u quá trình c p phát quy n h n m t l n n a, ho c s b lo i b . ặ ẽ ị ạ ỏ ầ ữ
Chuy n đ i v i s đ m b o QoS ổ ớ ự ả ể ả
H tr ch t l ỗ ợ ấ ượ ng d ch v đ u cu i - ụ ầ ố Chuy n đ i v i s đ m b o QoS ể ổ ớ ự ả ả ị
ấ ượ ủ ả ả ộ ữ i dùng di đ ng đ c đ m b o trong m ng c a chúng tôi b ng ph ộ ạ ằ ộ ỹ c đ m b o m t m c đ c đ nh QoS. ứ ộ ố ị ậ ng ti n k thu t ệ ươ m ng (ARS - cũ và ầ ử ạ ề ượ ế ợ ữ ể M t trong nh ng v n đ khó khăn c a IP di đ ng đ ộ Ng ủ ả ườ ả chuy n giao nhanh k t h p v i b i c nh chuy n giao gi a các ph n t ớ ố ả ể m i - và QoS Broker). ớ
CNTT Vi 19 ệ t-Nh t ậ
ng c a tín hi u vô tuy n trong MT t ệ ế ủ ệ ạ ượ ộ i(đ ể i AR hi n t ủ ụ đó nó đã nh n đ ả ọ ớ ộ ừ ế ị ầ ớ ượ ắ ả ậ c hoàn thành ả ượ ề ể ụ đ thu đ ể ượ ạ ẽ ẽ ắ ầ ỉ ớ ủ ự ỏ i c a nó. ệ ạ ủ ẫ ớ ể ả ế ổ ị ợ ể ợ ở ớ ộ ườ ằ ế ầ ấ c thông báo r ng tài nguyên c n thi l p 2 chuy n đ i. c g i là "old AR", AR1) Khi ch t l ọ ấ ượ ậ i m t AR lân c n t b đ u cu i s b t đ u m t th t c chuy n đ i t gi m xu ng, các thi ổ ớ ố ố ẽ ắ ầ c m t tín hi u beacon (G i là "new AR", AR2) v i tín hi u t t h n và t ệ ộ ệ ố ơ mà không c nầ ổ này ph i đ Chuy n đ i v i m ng g n thêm các qu ng cáo. ể ạ ớ c đi u này, ng i s d ng am hi u v nó, khi th c hi n m t cu c g i tho i, ví d . ề ộ ọ ộ ệ ự ườ ử ụ các MT s xây d ng đ a ch m i c a nó mà mình quan tâm và s b t đ u th a thu n chuy n ể ị ậ i, trong khi v n duy trì giao thông hi n t ể AR này s chuy n đ i thông qua AR hi n t ẽ ệ ạ ổ Hai QoS Brother (Cũ và m i)ớ i c AR m i và cho c QoS Broker. ti p yêu c u chuy n đ i t ổ ớ ả ầ ế trao đ i thông tin truy n b i c nh liên quan đ n NVUP c a ng i dùng và t p h p các d ch ậ ườ ủ ố ả ề c s d ng b i MT. Các QoS Brother m i s s d ng thông tin này đ xác minh v đang đ ớ ẽ ử ụ ượ ử ụ ụ ng h p tích c c, c u hình AR m i và, trong m t tr s s n sang c a các ngu n tài nguyên ự ủ ự ẵ AR m i đ ch p nh n s chuy n đ i. t đã ượ ớ ể ấ s n sàng t ệ ở ớ ạ ẵ ổ MT sau đó đ ể i các AR m i và sau đó có th th c hi n ể ự ở ồ ậ ự ớ ể ổ
3. Phân lo i công ngh ạ
ệ
4.
ạ
u đi m c a m ng 4G ủ
c ti ế ẽ ượ ế t ki m ệ
ng đi n năng tiêu th thâp
Ư ể 1. Các ngu n tài nguyên sóng vô tuy n s đ ồ 2.Chi phí c s h t ng gi m ơ ở ạ ầ 3.L ệ 4.T c đ cao, dung l
ượ ố ộ ả ụ ớ ượ ng l n và chi phí trên bit th p ấ
Công ngh 3G Vs 4G ệ
và c h i t Thu c tính ộ Đ c đi m chính ể ặ ạ ượ ữ ệ ộ ụ
Ki n trúc m ng bào ế ạ ế ạ ợ 3G Ph n l n là d li u tho i, các ầ ớ ữ ệ trình ti n ích ệ Đ c d a trên m ng t ự ượ di n r ng ệ ộ ệ ộ
t k thành i u; Các b c t ế ộ D i t n ả ầ Thi ế ph nầ 1.6~2.5 GHz Anten đ ố ư ượ thích ng đa d i t n ả ầ ứ ế ả
5 – 20 MHz 385 Kbps – 2 Mbps 4G Các d li u đ VoIP ạ Hybrid – Tích h p m ng LAN không dây (WiFi), Blue Tooth, M n di n r ng ạ 2 – 8 GHz Anten thông minh; SW đa d iả t n; sóng vô tuy n d i thông ầ r ngộ 100 + MHz 20 – 100 Mbps ữ ộ ề
tr c móc n i vào Băng thông T c đ truy n d ố li uệ Truy c pậ c i S a l ử ỗ ở ướ ậ ố WCDMA/CDMA2000 Mã ch p 1/2, 1/3; turbo MC-CDMA hay OFDM mã hóa đ ượ nhau
CNTT Vi 20 ệ t-Nh t ậ
Chuy n m ch gói Chuy n m ch ể ạ ạ ể ặ ể ạ ạ ể Chuy n m ch ho c chuy n m ch gói 200 km/h 200 km/h ộ ớ ố
ấ ả Di đ ng v i t c đ ộ cao nh tấ IP Năm th c thi Nhi u phiên b n ả ề 2003 T t c các IP (IPv6.0) 2010 ự
5. H ng phát tri n t
ng lai
ể ươ
ướ
5.1. Nh ng công ngh tiên phong ữ ệ
ệ ự
ố
ệ
ữ
ự
ả ể ế ệ ố
ệ
ẫ
ả ề
ề ử ụ ữ ệ
ả ượ
ớ ệ
ữ
ư
ẫ
ệ
ậ
ỹ
ủ i 100 Mb/s cho các ng d ng di đ ng và có th lên t ụ
ứ
ớ
WiMax - công ngh tiên phong trong lĩnh v c 4G. Trong s nh ng công ngh tiên phong trong lĩnh v c 4G, ph i k đ LTE, UMB và ả WiMax. C 3 đ u s d ng công ngh ăng ten m i, qua đó c i thi n t c đ và kho ng ộ cách truy n d n d li u. Tuy nhiên, 3 công ngh này v n đ c xem nh nh ng công ngh ti n 4G. ệ ề ể ừ IEEE 802.16m (WiMAX): IEEE 802.16m, hay còn g i là WiMAX đ c phát tri n t ọ ượ ộ . Công ngh này h tr t c đ chu n IEEE 802.16e c a Vi n k thu t đi n và đi n t ỗ ợ ố ệ ẩ ệ ử ệ truy n d li u lên t i 1Gb/s cho ớ ể ộ ữ ệ ề i dùng tĩnh. các ng
ườ
CNTT Vi 21 ệ t-Nh t ậ
ẫ
ể
ề ề
ệ ố
ấ ử ụ
ầ ủ
ớ ự ợ
c phát tri n t
3GPP, n n t ng c a công ngh
ượ
ể ừ
ề ả
ệ
ủ
ễ
ạ ộ
ầ
ở
ộ
ừ i 20 MHz. T c đ truy n d li u l n nh t (v lý thuy t) c a LTE có
ầ ố ộ ớ
băng t n có đ r ng t ề
ộ ộ ủ
ế
ấ
ộ
ể ữ ệ ớ i 250 Mb/s khi đ r ng băng t n là 20 MHz.
cho th y, h u h t các hãng s n xu t thi
t b vi n thông hàng đ u th gi
ế ị ễ
ề ầ ả
ầ
ấ
ầ
ấ
ạ
ớ
ớ
ự
ử
ệ
ệ
ộ
ọ
Hãng Intel đang d n đ u v đ xu t s d ng và phát tri n WiMAX cho h th ng 4G, cùng v i s h p tác c a Alcatel-Lucent, AT&T, Motorola, Nokia, Samsung và Sprint Nextel. LTE (Long-Term Evolution): 4G LTE đ vi n thông GSM (Global System for Mobile Communications). LTE s d ng t n s m t cách linh đ ng, có th ho t đ ng ử ụ 1,25 MHz cho t ố th đ t t ộ ộ ể ạ ớ Th c t ế ớ i: ế ự ế Alcatel-Lucent, Ericsson, Motorola, Nokia, Nokia Siemens Networks, Huawei, LG ế ớ i Electronics, Samsung, NEC, Fujitsu... đã b t tay v i các nhà m ng l n trên th gi ắ (Verizon Wireless, AT&T, France Telecom-Orange, NTT DoCoMo, T-Mobile, China Mobile, ZTE...) th c hi n các cu c th nghi m quan tr ng trên công ngh LTE và đã đ t ạ ệ nh ng thành công đáng k . ể
ữ
ủ
ứ
ậ
ổ
ắ
ố
ố
ả ch c vi n thông c a Nh t B n, UMB (Ultra Mobile Broadband): UMB đ ượ Trung Qu c, B c M và Hàn Qu c cùng v i các hãng nh Alcatel-Lucent, Apple, ỹ Motorola, NEC và Verizon Wireless phát tri n t
c các t ễ ớ ư n n t ng CDMA. ể ừ ề ả
n n t ng c a công ngh vi n thông GSM
c phát tri n t ầ
ủ 1,25 MHz đ n 20 MHz và làm vi c ừ
ệ ễ ế
ề
ề
ớ
ố
ể ả
ỗ ự
ặ
ồ
ờ
4G LTE đ ượ ể ừ ề ả ệ ở UMB có th ho t đ ng băng t n có đ r ng t ể ở ạ ộ ộ ộ i 288 Mb/s cho lu ng xu ng và 75 nhi u d i t n s , v i t c đ truy n d li u lên t ồ ộ ố ớ ố ả ầ ữ ệ Mb/s cho lu ng lên v i đ r ng băng t n s d ng là 20 MHz. Qualcomm là hãng đi đ u ầ ớ ộ ộ ầ ử ụ ồ trong n l c phát tri n UMB, m c dù hãng này cũng đ ng th i phát tri n c công ngh ệ ể LTE.
CNTT Vi 22 ệ t-Nh t ậ
ự ế ẽ
ữ
ầ
ố
ệ
ẽ
ạ
ộ
ữ Ngoài ra hãng Verizon cũng d ki n s phân ph i nh ng LTE phone đ u tiên vào gi a năm 2011. Gi ả i công ngh cũng đang hi v ng nhà m ng này s bán m t phiên b n ọ ớ CDMA c a iPhone h tr 4G.
ỗ ợ
ủ
ệ ươ
c thông qua. Ngay c 3 công
ế
ư
ượ
ả
c coi là ti n 4G, có vai trò quan tr ng giúp xây d ng các
ẫ
ự
ề
ọ
ệ ẩ
ờ
ự
ự
ỹ
ố ủ ọ
ạ
ậ
ế ọ
ố
ỹ ử ụ ng m ng c a h phát tri n lên theo UMB. V i ớ ướ i c a th gi ế ớ
ể ạ ng phát tri n m ng ể i nhi u kh năng s ả
ụ ễ
ạ ủ
ẽ
ề
ng lai 5.2 Công ngh 4G trong t Cho đ n nay, ch a có m t chu n nào rõ ràng cho 4G đ ẩ ộ ngh nêu trên cũng v n ch đ ỉ ượ i. chu n 4G trong th i gian t ớ Theo d đoán, khu v c châu Phi, M La tinh, Hàn Qu c và M s d ng ph bi n ổ ế CDMA, vì v y các nhà khai thác đang h ướ các qu c gia châu âu, ph n l n s d ng GSM, vì th h đang h ầ ớ ử ụ theo LTE. Các nhà cung c p d ch v vi n thông còn l ị ấ phát tri n m ng theo WiMAX II.
ể
ạ
6. Cài đ t ph n m m mô ph ng cho công ngh 4G
ỏ
ệ
ề
ặ
ầ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
[1] Multicarrier Techniques for 4G Mobile Communications, Shinsuke Hara and Ramjee Prasad [2] Mahesh G, “4G Mobile Communications” [3] Nomor Research: White Paper on LTE Advance the new 4G standard [4] http://www.nttdocomo.com/technologies/future/toward/index.html [5] http://www.freewimaxinfo.com/how-4g-works.html
CNTT Vi 23 ệ t-Nh t ậ
CNTT Vi 24 ệ t-Nh t ậ
CNTT Vi 25 ệ t-Nh t ậ
CNTT Vi 26 ệ t-Nh t ậ
CNTT Vi 27 ệ t-Nh t ậ
CNTT Vi 28 ệ t-Nh t ậ
CNTT Vi 29 ệ t-Nh t ậ
CNTT Vi 30 ệ t-Nh t ậ
CNTT Vi 31 ệ t-Nh t ậ
CNTT Vi 32 ệ t-Nh t ậ