CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ
lượt xem 76
download
Ôn tập về phép cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. - Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ phân số. Biết áp dụng các tính chất của phép cộng, trừ phân số vào việc giải bài tập. - Áp dụng vào việc giải các bài tập thực tế B NỘI DUNG I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ
- CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ. A> MỤC TIÊU - Ôn tập về phép cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. - Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ phân số. Biết áp dụng các tính chất của phép cộng, trừ phân số vào việc giải bài tập. - Áp dụng vào việc giải các bài tập thực tế B> NỘI DUNG I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết 6 8 Câu 1: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. AD tính 77 Câu 2: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện thế nào? Câu 3 Phép cộng hai phân số có những tính chất cơ bản nào? Câu 4: Thế nào là hai số đối nhau? Cho VD hai số đối nhau. Câu 5: Muốn thực hiện phép trừ phân số ta thực hiện thế nào? II. Bài tập Bài 1: Cộng các phân số sau:
- 65 33 36 100 650 588 a/ b/ c/ d/ 91 55 84 450 1430 686 2004 8 2010 670 Hướng dẫn 4 13 31 66 ĐS: a/ b/ c/ d/ 35 63 77 77 7 1 54 Bài 2: Tìm x biết: a/ x b/ x c/ 25 5 11 9 5 x 1 9 1 3 2 1 8 Hướng dẫn ĐS: a/ x b/ x c/ x 25 99 9 102004 1 102005 1 Bài 3: Cho A và B 2006 So sánh A và B 102005 1 10 1 Hướng dẫn 102004 1 102005 10 9 10 A 10. 1 2005 2005 2005 10 1 10 1 10 1 102005 1 102006 10 9 10 B 10. 1 2006 2006 2006 10 1 10 1 10 1 Hai phân số có từ số bằng nhau, 102005 +1 < 102006 +1 nên 10A > 10 B Từ đó suy ra A > B Bài 4: Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau?
- Hướng dẫn - Lấu 6 quả cam cắt mỗi quả thành 2 phần bằng nhau, mỗi người được ½ quả. Còn lại 3 quả cắt làm 4 phần bằng nhau, mỗi người được ¼ quả. Như 113 vạy 9 quả cam chia đều cho 12 người, mỗi người được (quả). 244 Chú ý 9 quả cam chia đều cho 12 người thì mỗi người được 9/12 = ¾ quả nên ta có cách chia như trên. Bài 5: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: -7 1 2 5 6 A= (1 ) B= ( ) 21 3 15 9 9 -1 3 3 B= ( ) 5 12 4 Hướng dẫn -7 1 A=( ) 1 0 1 1 21 3 2 6 5 24 25 1 B=( ) 15 9 9 45 45 15 3 3 1 1 1 5 2 7 C= ( ) 12 4 5 2 5 10 10 10 Bài 6: Tính theo cách hợp lí: 4 16 6 3 2 10 3 42 250 2121 125125 a/ b/ 20 42 15 5 21 21 20 46 186 2323 143143 Hướng dẫn
- 4 16 6 3 2 10 3 a/ 20 42 15 5 21 21 10 1 8 2 3 2 10 3 1 2 3 8 2 10 3 3 ( )( ) 5 21 5 5 21 21 20 5 5 5 21 21 21 20 20 b/ 42 250 2121 125125 21 125 21 125 21 21 125 125 ( )( ) 00 0 46 186 2323 143143 23 143 23 143 23 23 143 143 7 1 3 5 3 3 Bài 8: Tính: a/ b/ 3 2 70 12 16 4 34 65 ĐS: a/ b/ 35 48 3 1 1 Bài 9: Tìm x, biết: a/ b/ x 4 c/ x 2 x 1 4 5 5 5 1 d/ x 3 81 1 19 11 134 ĐS: a/ x b/ x c/ x d/ x 4 5 5 81 Bài 10: Tính tổng các phân số sau: 1 1 1 1 a/ b/ 1.2 2.3 3.4 2003.2004 1 1 1 1 1.3 3.5 5.7 2003.2005 Hướng dẫn
- 1 1 1 a/ GV hướng dẫn chứng minh công thức sau: n n 1 n(n 1) HD: Quy đồng mẫu VT, rút gọn được VP. Từ công thức trên ta thấy, cần phân tích bài toán như sau: 1 1 1 1 11 11 11 1 1 1 2003 ( ) ( ) ( ) ... ( ) 1 1.2 2.3 3.4 2003.2004 1 2 23 34 2003 2004 2004 2004 1 1 1 1 b/ Đặt B = 1.3 3.5 5.7 2003.2005 2B= 2 2 2 2 1 11 11 1 1 1 2004 (1 ) ( ) ( ) ... ( ) 1 1.3 3.5 5.7 2003.2005 3 35 57 2003 2005 2005 2005 1002 Suy ra B = 2005 Bài 11: Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và thêm 9 vào can thứ hai lít, thì 2 1 can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai lít. Hỏi lúc đầu mỗi can đựng được 2 bao nhiêu lít nước? Hướng dẫn - Dùng sơ đồ đoạn thẳng để dể dàng thấy cách làm.
- 1 1 -Ta có: Số nước ở can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai là: 4 2 7(l ) 2 2 Số nước ở can thứ hai là (13-7):2 = 3 (l ) .Số nước ở can thứ nhất là 3 +7 = 10 (l )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Rèn kĩ năng cộng, trừ phân số
2 p | 214 | 41
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 83 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
5 p | 199 | 28
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng,trừ, nhân, chia số thập phân
12 p | 271 | 26
-
Giáo án chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Đại số 7- GV.Phan Văn Tài
4 p | 462 | 17
-
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 5: Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số
12 p | 198 | 16
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng,trừ, nhân, chia số thập phân
13 p | 398 | 13
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 5: Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số
3 p | 246 | 12
-
§ 9 . PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
5 p | 122 | 9
-
Chủ đề 20: Phép cộng (trừ) hai phân số (Toán lớp 6)
11 p | 58 | 8
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 29 (Sách Cánh diều)
13 p | 39 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 27 (Sách Cánh diều)
8 p | 22 | 3
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 31 (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 10 | 3
-
Giải bài ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số SGK Toán 5
3 p | 136 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
14 p | 6 | 3
-
Giáo án Toán 6 theo phương pháp mới - Chủ đề: Phép trừ phân số
6 p | 41 | 2
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 1, Bài 6: Cộng, trừ phân thức (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p | 9 | 2
-
Giải bài Cộng trừ các số có ba chữ số SGK Toán 3
3 p | 69 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn