
B XÂY D NGỘ Ự
-----------------
S : 978/BXD-KTXDố
V/v: áp d ng đ nh m c d toán xây d ngụ ị ứ ự ự
công trình .
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
------------------------
Hà N i, ngày 26 tháng 5 năm 2009ộ
Kính g i: Xí nghi p xây d ng Ti n Th ngử ệ ự ế ắ
B Xây d ng đã nh n đ c công văn s 15/CV ngày 28/4/2009 c a Xí nghi p xây d ngộ ự ậ ượ ố ủ ệ ự
Ti n Th ng v vi c áp d ng đ nh m c d toán xây d ng công trình. Sau khi nghiên c u, B Xâyế ắ ề ệ ụ ị ứ ự ự ứ ộ
d ng có ý ki n nh sau:ự ế ư
Đ i v i công tác đ p đ t n n đ ng theo mã hi u đ nh m c BK.4000 t i Quy t đ nh số ớ ắ ấ ề ườ ệ ị ứ ạ ế ị ố
1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 c a B tr ng B Xây d ng v ban hành đ nh m c d toánủ ộ ưở ộ ự ề ị ứ ự
xây d ng c b n đã bao g m vi c bóc b l p c , đ t h u c phong hoá tr c khi đ p có chi u dàyự ơ ả ồ ệ ỏ ớ ỏ ấ ữ ơ ướ ắ ề
r t m ng; tr ng h p công tác đào đ t h u c đã đ c xác đ nh kh i l ng ngay t ban đ u theoấ ỏ ườ ợ ấ ữ ơ ượ ị ố ượ ừ ầ
h s thi t k và đã đ c ghi trong h p đ ng ký k t gi a các bên thì kh i l ng công vi c hoànồ ơ ế ế ượ ợ ồ ế ữ ố ượ ệ
thành đ c nghi m thu và đ n giá quy đ nh trong h p đ ng là c s cho vi c thanh toán.ượ ệ ơ ị ợ ồ ơ ở ệ
Công tác đ m b o an toàn giao thông là đ c thù c a các d án đ u t xây d ng công trìnhả ả ặ ủ ự ầ ư ự
giao thông, v a thi công v a đ m b o giao thông thông su t. Vì v y chi phí cho công tác đ m b oừ ừ ả ả ố ậ ả ả
an toàn giao thông đ c xác đ nh b ng cách l p d toán chi phí theo quy đ nh; kho n chi phí nàyượ ị ằ ậ ự ị ả
thu c n i dung chi phí khác c a d toán xây d ng công trình.ộ ộ ủ ự ự
Trong các t p đ nh m c d toán đã đ c ban hành ho c công b đã quy đ nh: đào đ đ pậ ị ứ ự ượ ặ ố ị ể ắ
b ng kh i l ng đ t đ p nhân v i h s chuy n đ i t đ t thiên nhiên c n đào đ đ p trong b ngằ ố ượ ấ ắ ớ ệ ố ể ổ ừ ấ ầ ể ắ ả
kèm theo c a t p đ nh m c, đ nh m c v n chuy n tính cho 1m3 đ t đào đã tính đ n h s n r iủ ậ ị ứ ị ứ ậ ể ấ ế ệ ố ở ờ
c a đ t. Ngoài ra, h s chuy n th tích đ t t nhiên sang đ t t i (h s t i x p c a cát) còn đ củ ấ ệ ố ể ể ấ ự ấ ơ ệ ố ơ ố ủ ượ
quy đ nh trong tuy n t p tiêu chu n xây d ng c a Vi t Nam TCVN 4447:1987 (đ i v i t ng lo i đ tị ể ậ ẩ ự ủ ệ ố ớ ừ ạ ấ
c th ph i thí nghi m ki m tra l i h s t i x p c a đ t t i hi n tr ng).ụ ể ả ệ ể ạ ệ ố ơ ố ủ ấ ạ ệ ườ
T i kho n 3, Đi u 13, Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 c a Chính ph v qu nạ ả ề ị ị ố ủ ủ ề ả
lý chi phí đ u t xây d ng công trình đã quy đ nhầ ư ự ị : ‘‘Đ i v i công tác xây d ng đã có trong h th ngố ớ ự ệ ố
đ nh m c xây d ng đ c công b nh ng ch a phù h p v i bi n pháp, đi u ki n thi công ho c yêuị ứ ự ượ ố ư ư ợ ớ ệ ề ệ ặ
c u k thu t c a công trình thì ch đ u t , nhà th u, t ch c t v n đi u ch nh nh ng đ nh m c đóầ ỹ ậ ủ ủ ầ ư ầ ổ ứ ư ấ ề ỉ ữ ị ứ
cho phù h p đ áp d ng cho công trình’’. Theo đó, khi áp d ng h s chuy n đ i bình quân t đ tợ ể ụ ụ ệ ố ể ổ ừ ấ
đào sang đ t đ p và đ nh m c đ p cát công trình đ c công b kèm theo văn b n s 1776/BXD-VPấ ắ ị ứ ắ ượ ố ả ố
ngày 16/8/2007 c a B Xây d ng mà không phù h p v i đi u ki n c a công trình, thì ch đ u t , tủ ộ ự ợ ớ ề ệ ủ ủ ầ ư ổ
ch c t v n và nhà th u căn c vào đi u ki n c th c a công trình, tính ch t c lý c a t ng lo iứ ư ấ ầ ứ ề ệ ụ ể ủ ấ ơ ủ ừ ạ
đ t, cát đ đ p và yêu c u k thu t c a công trình xác đ nh h s chuy n đ i, m c hao phí phù h pấ ể ắ ầ ỹ ậ ủ ị ệ ố ể ổ ứ ợ
đ áp d ng cho công trình. ể ụ
Kinh phí lán tr i th c hi n theo h ng d n c a các Thông t h ng d n qu n lý chi phí đ uạ ự ệ ướ ẫ ủ ư ướ ẫ ả ầ
t xây d ng công trình c a B xây d ng t ng ng v i t ng th i kỳ (ví d nh Thông t s 05/2007/ư ự ủ ộ ự ươ ứ ớ ừ ờ ụ ư ư ố
TT-BXD ngày 25/7/2007 c a B Xây d ng v h ng d n l p và qu n lý chi phí đ u t xây d ngủ ộ ự ề ướ ẫ ậ ả ầ ư ự
công trình).
Vi c thanh toán, quy t toán h p đ ng th c hi n theo n i dung h p đ ng đã đ c ký k tệ ế ợ ồ ự ệ ộ ợ ồ ượ ế
gi a các bên và quy đ nh c a Nhà n c có liên quan; vì v y, khi đi u ch nh giá s căn c vào giáữ ị ủ ướ ậ ề ỉ ẽ ứ
trúng th u đ c duy t, các n i dung, đi u ki n quy đ nh trong h p đ ng và h ng d n trong Thôngầ ượ ệ ộ ề ệ ị ợ ồ ướ ẫ
t s 09/2008/TT-BXD ngày 17/4/2008 c a B Xây d ng H ng d n đi u ch nh giá và h p đ ng xâyư ố ủ ộ ự ướ ẫ ề ỉ ợ ồ
d ng do bi n đ ng giá nguyên li u, nhiên li u và v t li u xây d ng đ c tính cho kh i l ng thi côngự ế ộ ệ ệ ậ ệ ự ượ ố ượ
xây l p t năm 2007 ch u nh h ng c a bi n đ ng giá v t li u xây d ng làm tăng (gi m) chi phíắ ừ ị ả ưở ủ ế ộ ậ ệ ự ả
xây d ng công trình ngoài kh năng ki m soát c a ch đ u t và nhà th u; văn b n s 1551/BXD-ự ả ể ủ ủ ầ ư ầ ả ố
KTXD ngày 01/8/2008 c a B Xây d ng đ đi u ch nh giá gói th u và giá trong h p đ ng b sung.ủ ộ ự ể ề ỉ ầ ợ ồ ổ
Căn c h ng d n trên, Xí nghi p xây d ng Ti n Th ng t ch c th c hi n theo quy đ nh./.ứ ướ ẫ ệ ự ế ắ ổ ứ ự ệ ị

N i nh n: ơ ậ
- Nh trên;ư
- L u VP, V KTXD, TH.a8.ư ụ
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
Tr n Văn S nầ ơ

