
B TÀI CHÍNHỘ
------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 4428/BTC-CSTố
V/v thu BVMT đi v i túi ni lông thu c ế ố ớ ộ
di n ch u thu BVMTệ ị ế
Hà N i, ngày 16 tháng 04 năm 2019ộ
Kính g i:ử Công ty TNHH SX-TM V n H ngạ ư
(Đa ch : 124 Hòa Bình, Hòa Th nh, Tân Phú, TP. H Chí Minh)ị ỉ ạ ồ
Tr l i Công văn s 02/CV-VH/2019 ngày 18/02/2019 c a Công ty TNHH SX-TM V n H ng ả ờ ố ủ ạ ư
(Công ty) v vi c mi n thu b o v môi tr ng (BVMT) đi v i tr ng h p túi ni lông nh p ề ệ ễ ế ả ệ ườ ố ớ ườ ợ ậ
kh u đ đóng gói hàng xu t kh u, B Tài chính có ý ki n nh sau:ẩ ể ấ ẩ ộ ế ư
1. Quy đnh hi n hành v thu BVMT đi v i túi ni lông thu c di n ch u thu :ị ệ ề ế ố ớ ộ ệ ị ế
- T i ạkho n 4 Đi u 3 và đi m c kho n 2 Đi u 4 Lu t thu BVMTả ề ể ả ề ậ ế quy đnh:ị
“Đi u 3. Đi t ng ch u thuề ố ượ ị ế
4. Túi ni lông thu c di n ch u thu ”.ộ ệ ị ế
“Đi u 4. Đi t ng không ch u thuề ố ượ ị ế
c) Hàng hóa do c s s n xu t tr c ti p xu t kh u ho c y thác cho c s kinh doanh xu t kh uơ ở ả ấ ự ế ấ ẩ ặ ủ ơ ở ấ ẩ
đ xu t kh u, tr tr ng h p t ch c, h gia đình, cá nhân mua hàng hóa thu c đi t ng ch u ể ấ ẩ ừ ườ ợ ổ ứ ộ ộ ố ượ ị
thu b o v môi tr ng đ xu t kh u”.ế ả ệ ườ ể ấ ẩ
- T i ạĐi u 1 và 2 Thông t s 159/2012/TT-BTCề ư ố ngày 28/9/2012 c a B Tài chính s a đi, b ủ ộ ử ổ ổ
sung Thông t s 152/2011/TT-BTC quy đnh:ư ố ị
“4. Túi ni lông thu c di n ch u thu (túi nh a) là lo i túi, bao bì nh a m ng có hình d ng túi (có ộ ệ ị ế ự ạ ự ỏ ạ
mi ng túi, có đáy túi, có thành túi và có th đng s n ph m trong đó) đc làm t màng nh a ệ ể ự ả ẩ ượ ừ ự
đn HDPE (high density polyethylene resin), LDPE (Low density polyethylen) ho c LLDPE ơ ặ
(Linear low density polyethylen resin), tr bao bì đóng gói s n hàng hóa và túi ni lông đáp ng ừ ẵ ứ
tiêu chí thân thi n v i môi tr ng k t ngày đc c quan có th m quy n c p Gi y ch ng ệ ớ ườ ể ừ ượ ơ ẩ ề ấ ấ ứ
nh n túi ni lông thân thi n v i môi tr ng theo quy đnh c a B Tài nguyên và Môi tr ng.ậ ệ ớ ườ ị ủ ộ ườ
Bao bì đóng gói s n hàng hóa (k c có hình d ng túi và không có hình d ng túi) t i kho n này ẵ ể ả ạ ạ ạ ả
đc quy đnh c th nh sau:ượ ị ụ ể ư
a) Bao bì đóng gói s n hàng hóa bao g m:ẵ ồ
a2) Bao bì mà t ch c, h gia đình, cá nhân t s n xu t ho c nh p kh u đ đóng gói s n ph m ổ ứ ộ ự ả ấ ặ ậ ẩ ể ả ẩ
do t ch c, h gia đình, cá nhân đó s n xu t, gia công ra ho c mua s n ph m v đóng gói ho c ổ ứ ộ ả ấ ặ ả ẩ ề ặ
làm d ch v đóng gói.ị ụ

Ví d 1: Doanh nghi p A t s n xu t ho c nh p kh u 100 kg bao bì (túi ni lông) đ đóng gói s nụ ệ ự ả ấ ặ ậ ẩ ể ả
ph m gi y (s n ph m gi y do doanh nghi p A s n xu t, gia công ra ho c mua v đóng gói ho c ẩ ầ ả ẩ ầ ệ ả ấ ặ ề ặ
làm d ch v đóng gói) thì 100 kg bao bì nêu trên không thu c di n ch u thu b o v môi tr ng.ị ụ ộ ệ ị ế ả ệ ườ
Bao bì mà ng i s n xu t ho c ng i nh p kh u đã có cam k t ho c khai báo t i khâu nh p ườ ả ấ ặ ườ ậ ẩ ế ặ ạ ậ
kh u đ đóng gói s n ph m, nh ng sau đó không s d ng đ đóng gói s n ph m mà đã s d ng ẩ ể ả ẩ ư ử ụ ể ả ẩ ử ụ
đ trao đi, tiêu dùng n i b , t ng cho thì ng i s n xu t ho c ng i nh p kh u bao bì ph i kê ể ổ ộ ộ ặ ườ ả ấ ặ ườ ậ ẩ ả
khai, n p thu b o v môi tr ng và b x lý theo quy đnh c a pháp lu t v qu n lý thu .ộ ế ả ệ ườ ị ử ị ủ ậ ề ả ế
…
b) Bao bì s n xu t ho c nh p kh u đc xác đnh là bao bì đóng gói s n hàng hóa quy đnh t i ả ấ ặ ậ ẩ ượ ị ẵ ị ạ
ti t a2 và a3 đi m a kho n này ph i có các gi y t sau:ế ể ả ả ấ ờ
…
b2) Đi v i bao bì nh p kh u thì ng i nh p kh u bao bì ph i cung c p cho c quan h i quan ố ớ ậ ẩ ườ ậ ẩ ả ấ ơ ả
khi nh p kh u: H s h i quan bao bì nh p kh u theo quy đnh. Ng i nh p kh u t khai báo, ậ ẩ ồ ơ ả ậ ẩ ị ườ ậ ẩ ự
t ch u trách nhi m theo quy đnh c a pháp lu t v n i dung khai báo nh p kh u bao bì đ đóng ự ị ệ ị ủ ậ ề ộ ậ ẩ ể
gói s n ph m ho c đ bán tr c ti p cho ng i mua bao bì đ đóng gói s n ph m.ả ẩ ặ ể ự ế ườ ể ả ẩ
Khi bán tr c ti p bao bì nh p kh u (đã khai báo đ đóng gói s n ph m khi nh p kh u) cho ự ế ậ ẩ ể ả ẩ ậ ẩ
ng i mua bao bì đ đóng gói s n ph m thì ng i nh p kh u bao bì ph i có:ườ ể ả ẩ ườ ậ ẩ ả
+ B n ch p H p đng mua bán bao bì đc ký tr c ti p gi a ng i nh p kh u bao bì và ng i ả ụ ợ ồ ượ ự ế ữ ườ ậ ẩ ườ
mua bao bì.
+ B n chính văn b n cam k t v vi c mua bao bì đ đóng gói s n ph m có ch ký c a đi di n ả ả ế ề ệ ể ả ẩ ữ ủ ạ ệ
theo pháp lu t c a ng i mua bao bì và đóng d u (nậ ủ ườ ấ ếu ng i mua bao bì là pháp nhân) do ườ
ng i mua bao bì g i cho ng i nh p kh u bao bì (trong văn b n cam k t nêu rõ s l ng s n ườ ử ườ ậ ẩ ả ế ố ượ ả
ph m d ki n s n xu t ho c gia công ra đi v i tr ng h p ng i mua bao bì đ đóng gói s n ẩ ự ế ả ấ ặ ố ớ ườ ợ ườ ể ả
ph m do mình s n xu t ho c gia công ra; s l ng s n ph m d ki n mua v đ đóng gói đi ẩ ả ấ ặ ố ượ ả ẩ ự ế ề ể ố
v i tr ng h p ng i mua bao bì đ đóng gói s n ph m do mình mua v ; s l ng s n ph m ớ ườ ợ ườ ể ả ẩ ề ố ượ ả ẩ
d ki n nh n đóng gói đi v i tr ng h p ng i mua bao bì làm d ch v đóng gói; s l ng ự ế ậ ố ớ ườ ợ ườ ị ụ ố ượ
s n ph m c n đóng gói và s l ng bao bì s d ng đ đóng gói s n ph m).ả ẩ ầ ố ượ ử ụ ể ả ẩ
+ B ng kê hóa đn bán bao bì theo m u s 03/TBVMT ban hành kèm theo Thông t này. Khi l p ả ơ ẫ ố ư ậ
hóa đn bơán bao bì ph i ghi đy đ các ch tiêu đc quy đnh trên hóa đn giá tr gia tăng ả ầ ủ ỉ ượ ị ơ ị
(ho c hoá đn bán hàng dùng cho c s n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp tr c ti p), ặ ơ ơ ở ộ ế ị ươ ự ế
ngoài ra ghi thêm dòng bán theo H p đng... s ... ngày... tháng... không ch u thu b o v môi ợ ồ ố ị ế ả ệ
tr ng trên hóa đn.ườ ơ
Tr ng h p bao bì nh p kh u đã đc thông quan theo quy đnh c a pháp lu t thì ng i nh p ườ ợ ậ ẩ ượ ị ủ ậ ườ ậ
kh u bao bì không đc kê khai l i đ đc áp d ng đi t ng không ch u thu b o v môi ẩ ượ ạ ể ượ ụ ố ượ ị ế ả ệ
tr ng”.ườ
“2.4. Hàng hóa xu t kh u ra n c ngoài (bao g m c hàng hóa xu t kh u đc gia công t ấ ẩ ướ ồ ả ấ ẩ ượ ừ
nguyên li u, v t t nh p kh u) do c s s n xu t (bao g m c gia công) tr c ti p xu t kh u ệ ậ ư ậ ẩ ơ ở ả ấ ồ ả ự ế ấ ẩ
ho c y thác cho c s kinh doanh xu t kh u đ xu t kh u thì c quan h i quan không thu thu ặ ủ ơ ở ấ ẩ ể ấ ẩ ơ ả ế
b o v môi tr ng đi v i hàng hóa xu t kh u và nguyên li u, v t t nh p kh u đ gia công ả ệ ườ ố ớ ấ ẩ ệ ậ ư ậ ẩ ể
sau đó xu t kh u ra n c ngoài khi nh p kh u.ấ ẩ ướ ậ ẩ

Tr ng h p hàng hóa thu c đi t ng ch u thu b o v môi tr ng đc t ch c, h gia đình, ườ ợ ộ ố ượ ị ế ả ệ ườ ượ ổ ứ ộ
cá nhân mua đ xu t kh u thì c s s n xu t hàng hóa ph i kê khai: n p thu b o v môi ể ấ ẩ ơ ở ả ấ ả ộ ế ả ệ
tr ng khi bán hàng hoá.ườ
Ví d 6: Doanh nghi p A nh p kh u 40 kg túi ni lông v đ gia công thêm m t s chi ti t nh in ụ ệ ậ ẩ ề ể ộ ố ế ư
nhãn ho c gia công thêm đ thành s n ph m khác so v i túi ni lông ban đu nh p kh u, sau đó ặ ể ả ẩ ớ ầ ậ ẩ
xu t kh u thì Doanh nghi p A không ph i kê khai, n p thu b o v môi tr ng đi v i 40 kg túi ấ ẩ ệ ả ộ ế ả ệ ườ ố ớ
ni lông nêu trên khi nh p kh u”.ậ ẩ
2. Đi v i túi ni lông có dây kéo đc nh p kh u đ đóng gói s n ph m dây thun khoanh đ ố ớ ượ ậ ẩ ể ả ẩ ể
xu t kh u theo Công văn s 02/CV-VH/2019 ngày 18/02/2019 c a Công ty TNHH SXTM V n ấ ẩ ố ủ ạ
H ng:ư
Đ ngh Công ty căn c quy đnh nêu trên liên h v i c quan h i quan đ đc xem xét gi i ề ị ứ ị ệ ớ ơ ả ể ượ ả
quy t theo đúng quy đnh c a pháp lu t.ế ị ủ ậ
B Tài chính tr l i đ Công ty TNHH SX-TM V n H ng đc bi t./. ộ ả ờ ể ạ ư ượ ế
N i nh n:ơ ậ
- Nh trên;ư
- Lãnh đo B (đ b/c);ạ ộ ể
- V Pháp ch , TCT, TCHQ;ụ ế
- L u: VT, V CST.ư ụ
TL. B TR NGỘ ƯỞ
V TR NG V CHÍNH SÁCH THUỤ ƯỞ Ụ Ế
Ph m Đình Thiạ

