Đại số 9 - Tiết 3:

Luyện tập

A. Mục tiêu :

1. Kiến thức: Học sinh được củng cố lại các khái

niệm đã học qua các bài tập .

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính căn bậc hai của một số

A 2

A

, một biểu thức , áp dụng hằng đẳng thức để

rút gọn một số biểu thức đơn giản .

- Biết áp dụng phép khai phương để giải bài toán

tìm x , tính toán .

3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia luyện tập

B. Chuẩn bị:

- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương

tiện dạy học cần thiết

- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo

yêu cầu của GV

C-Tiến trình bài giảng

Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh

viên

Hoạt động1: Kiểm tra

bài cũ: (10 phút) Học sinh Giải bài tập 8 ( a ;

b ).

- Giải bài tập 8 ( a ; b

). Học sinh Giải bài tập 9 ( d)

- Giải bài tập 9 ( d)

Luyện tập

Hoạt động 2: (30 Bài tập 10 (sgk-11)

phút) a) Ta có :

- GV yêu cầu HS đọc VP =

324



2)13(1323 

VT

đề bài sau đó nêu cách

làm . Vậy đẳng thức đã được CM .

324

3

2

? Để chứng minh đẳng b) VT =

 )13(

3

13



3

thức trên ta làm như =

13



3

 1

thế nào ?

= = VP

GV gợi ý : Biến đổi

Vậy VT = VP ( Đcpcm)

32



1323

VP  VT .

Có : 4 - = ?

- Tương tự em hãy

biến đổi chứng minh

.16

25

196

:

49

Giải bài tập 11 ( sgk -11) (b) ? Ta biến đổi như

a) thế nào ?

= 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = Gợi ý : dùng kết quả

2

18.3.2:36

169

22 phần (a ).

b) - GV gọi HS lên bảng

:36

18.18

13

làm bài sau đó cho = = 36 : 18 - 13

nhận xét và chữa lại . = 2 - 13 = -11

Nhấn mạnh lại cách

81

9

3

chứng minh đẳng thức c)

2 x

7

. bài tập 12 ( sgk - 11)

a) Để căn thức có

- GV treo bảng phụ ghi nghĩa ta phải có :

đầu bài bài tập 11 ( 2x + 7  0  2x  - 7  x 

7 2

sgk ) gọi HS đọc đầu -

 x

3 

4

bài sau đó nêu cách

b) Để căn thức có làm .

nghĩa . Ta phái có :

? Hãy khai phương các

- 3x + 4  0  - 3x  - 4  căn bậc hai trên sau đó

4 3

x  tính kết quả .

4 thì căn thức 3

- GV cho HS làm sau Vậy với x 

đó gọi lên bảng chữa trên có nghĩa .

bài . GV nhận xét sửa

lại cho HS .

2

a

2 

5

a

bài tập 13 ( sgk - 11 )

a) Ta có : với a < 0

2  a

5

a

- GV gọi HS đọc đề = = - 2a - 5a = - 7a ( vì

bài sau đó nêu cách a < 0 nên  a = - a )

2

4

a 3

9

a  = 3a2 +

làm .

? Để một căn thức có c) Ta có : 3a2

nghĩa ta cần phải có = 3a2 + 3a2 = 6a2 ( vì 3a2 

điều kiện gì .

0 với mọi a )

? Hãy áp dụng ví dụ đã

học tìm điều kiện có

nghĩa của các căn thức

trên .

- GV cho HS làm tại

chỗ sau đó gọi từng

em lên bảng làm bài .

Hướng dẫn cả lớp lại

cách làm .

Gợi ý : Tìm điều kiện

để biểu thức trong căn

không âm

- GV tổ chức chữa

phần (a) và (b) còn lại

cho HS về nhà làm

tiếp .

- GV ra bài tập HS suy

nghĩ làm bài .

? Muốn rút gọn biểu

thức trên trước hết ta

phải làm gì .

Gợi ý : Khai phương

các căn bậc hai . Chú ý

bỏ dấu trị tuyệt đối .

- GV gọi HS lên bảng

làm bài theo hướng

dẫn . Các HS khác nêu

nhận xét .

Hoạt động3: Củng cố kiến thức -Hướng dẫn về

nhà: (5 phút)

?- Nêu cách giải bài tập 14 ( sgk ) ( áp dụng hằng

đẳng thức đã học ở lớp 8 )

?- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .

*Hướng dẫn về nhà

- Giải tiếp các phần bài tập còn lại ( BT 11( d) , 12 ( c

, d ) , 13 (b,d) 14 ( sgk - 11 ) .

Giải như các phần đã chữa .

- Giải thích bài 16 ( chú ý biến đổi khai phương có

dấu giá trị tuyệt đối )