ạ ừ ế Đ i T Nhân X ng Trong Ti ng Anh
ư Ạ Ừ Ư Đ I T NHÂN X NG
ủ ữ ị ữ
ạ ừ 1. Đ i t ạ ừ 2. Đ i t 3. Tính t 4. Đ i t 5. Đ i t ư nhân x ng làm ch ng trong câu ư nhân x ng làm v ng trong câu ừ ở ữ s h u ạ ừ ở ữ s h u ạ ừ ả ph n thân
ạ ừ ủ ữ ư nhân x ng làm ch ng trong câu:
1. Đ i t
ướ ứ ư ư nhân x ng đ ng tr
ổ ả ượ ạ ừ ế c bi n đ i (chia) cho phù h p (v ộ c đ ng ề ợ ữ ủ chính ph i đ
ộ ủ ữ ủ
ạ ừ ủ nhân x ng làm ch ng c a câu, thì đ i t Khi đ i t ừ ủ ừ chính c a câu và các đ ng t t ố ớ ngôi và s ) v i ch ng c a nó.
ấ ị ấ
ọ
ị ữ ạ ừ ư nhân x ng làm v ng trong câu:
VD: I am a student. Tôi là sinh viên He is a student. Anh y là sinh viên ạ She likes music. Ch y thích âm nh c ạ They like music. H thích âm nh c 2. Đ i t
ố ỉ ườ
ặ ố
c nói t ộ ộ
i nói s ít. ề ố ỉ ườ i nói s nhi u. ố ỉ ườ ề i nghe s ít ho c s nhi u. ớ ượ ố ượ ề ỉ ng đ Ch nhi u đ i t i. ớ ượ ỉ ộ ố ượ ự ố i thu c gi ng đ c. c nói t ng đ ố ượ ỉ ộ ố ượ ớ c nói t ng đ i thu c gi ng cái. ớ ớ ượ i tính. c nói t ng đ i không rõ gi Me tôi, ta Ch ng Us chúng tôi, chúng ta Ch ng ạ Ch ng ạ You b n, các b n) ọ Them h , chúng nó, ... ấ ấ Him anh y, ông y, .. Ch m t đ i t ấ ị ấ Ch m t đ i t Her ch y, bà y, ... ỉ ộ ố ượ It nó Ch m t đ i t
ạ ừ ạ ừ ư ữ ị ộ ừ nhân x ng làm v ng , thì đ i t ư nhân x ng này đ ngứ sau đ ng t chính
Khi đ i t ủ c a câu.
ấ
ấ ọ ở đó hôm qua. VD: I don't like him. Tôi không thích anh ta. ồ ị ấ She has lost it. Ch y đã làm m t nó r i. Tom saw them there yesterday. Tom đã th y h
ừ ở ữ s h u:
3. Các tính t
ỉ ườ ố ủ
Ch ng ỉ ườ i nói s ít. ề ố i nói s nhi u. Ch ng
ạ Ch ng
ấ
ủ ủ ủ ủ ấ ng đ ỉ ộ ố ượ ự ố ề ố ỉ ườ i nghe s ít ho c s nhi u. ớ ố ượ ề ỉ c nói t i. ng đ Ch nhi u đ i t ố ộ ượ ỉ ộ ố ượ c nói t i thu c gi ng đ c. ộ ớ ượ i thu c gi ng ng đ Ch m t đ i t ặ ố ượ ớ c nói t
ủ ỉ ộ ố ượ ượ ớ ớ Ch m t đ i t ng đ c nói t i không rõ gi i tính. ủ My c a tôi, c a ta ủ Our c a chúng tôi/ chúng ta ủ ạ Your c a b n/ các b n) ủ ọ ủ Their c a h , c a chúng nó, ... ấ His c a anh y, c a ông y, Ch m t đ i t ị ấ Her c a ch y, c a bà y, ... cái. Its c a nó, ...
ướ ừ ể ệ ở ữ ỉ ố ữ c danh t đ ch m i quan h s h u gi a ch s ủ ở
ứ ị ở ữ ừ ở ữ s h u luôn đ ng tr ố ượ ng b s h u.
Tính t ữ h u và đ i t
ấ
ế ủ t c a tôi. ế ủ t c a anh y. ữ ế ắ
VD: This is my pen. Đây là cây vi That is his pen. Kia là cây vi ủ ọ Those are their motorbikes. Kia là nh ng chi c xe g n máy c a h .
ạ ừ ở ữ s h u:
4. Đ i t
ề
ề
ố ượ ặ ố ớ i.
ủ ấ ố i nói s ít. ố i nói s nhi u. i nghe s ít ho c s nhi u. c nói t ớ ng đ ượ ộ ố ố ượ c nói t ng đ i thu c gi ng
ỉ ộ ố ượ ị ấ ủ ấ ượ ớ ộ ố Ch m t đ i t ng đ c nói t i thu c gi ng
ỉ ộ ố ượ ủ ượ ớ Ch m t đ i t ng đ c nói t ớ không rõ gi i tính. i Mine cái c aủ tôi, ta Ch ng ỉ ườ ủ ỉ ườ Ch ng Ours cái c a chúng tôi, chúng ta ạ Ch ng ủ ạ ỉ ườ Yours cái c a b n, các b n ủ ọ ề ỉ Ch nhi u đ i t Theirs cái c a h , chúng nó, ... ỉ ộ ố ượ ấ Ch m t đ i t His cái c a anh y, ông y, ... đ c.ự Hers cái c a ch y, bà y, ... cái. Its cái c a nó,....
ượ c dùng đ thay th cho các đ i t
ố ượ i nói và ng
c đó, ho c trong ng c nh mà c ng ượ ế ườ ả ạ ừ ở ữ ệ Các đ i t ị ở ữ ượ c nói ng b s h u đã đ ế ề ố ề ườ t v đ i i nghe đ u bi ộ ứ s h u luôn luôn đ ng m t mình
ể ạ ừ ở ữ s h u đ Các đ i t ữ ả ặ ớ ướ i tr t ớ ượ c nói t i trong câu chuy n. t ng đ ừ (không có danh t theo sau).
ủ ạ ớ
ể ể “mine” = “my book”
ơ ủ ế
ơ ủ ấ “his” = “his car”
ắ ề ủ ấ
ư VD: Your book is new, but mine is old. Quy n sách c a b n thì m i nh ng ủ quy n sách c a tôi thì cũ. ư I like your car, but I don't like his. Tôi thích chi c xe h i c a anh nh ng ế tôi không thích chi c xe h i c a anh y. Her shoes are expensive. Mine are cheap. Giày c a cô y đ t ti n. Giày ủ c a tôi r ti n. ẻ ề “mine”= “my shoes”
ạ ừ ả ph n thân:
ự ả b n thân tôi Ch ng
ạ ố
ỉ ườ ạ Ch ng ỉ ườ ự ả ự b n thân b n các b n ạ Ch ng
ỉ
i nghe s ít ề ng đ ượ ấ ớ i ố ố ỉ ườ i nói s ít ố ề i nói s nhi u ỉ ườ ố i nghe s nhi u ố ượ Ch nhi u đ i t ỉ ộ ố ượ ng đ ượ c nói c nói t ớ t i là gi ng
5. Đ i t Myself chính tôi, t Ourselves chính chúng tôi/ chúng ta Ch ng Yourself chính b n, t ạ Yourselves chính các b n, t ề ọ Themselves chính h , chính chúng nó, ... ấ Himself chính anh y, chính ông y, Ch m t đ i t đ cự
ấ ượ c nói
Ch m t đ i t ượ ớ ỉ ộ ố ượ ố ượ đ ng ỉ ộ đ i t c nói ố ớ ng đ t i là gi ng cái ớ t i không rõ gi i tính.
ượ ả ồ ữ ươ ứ ph n thân đ ấ ng ng đ nh n
ộ ớ c dùng đ ng b v i ch ng , v ng t ị ủ ữ ị ủ ạ ừ ả ủ ữ ặ ị ữ ể ph n thân trong câu:
ạ ừ ấ ạ ị ấ Herself chính ch y, chính bà y, ... Itself chính nó,.... Ch m t ạ ừ Đ i t ạ m nh ch ng ho c v ng đó trong câu. V trí c a đ i t 5.1. Đ t ngay sau đ i t ố mà chúng ta mu n nh n m nh:
ạ ấ ị ặ I myself saw his accident yesterday. Chính tôi đã th y anh ta b tai n n hôm
ị ữ ủ ộ ừ qua. 5.2. Đ t ngay sau v ng c a đ ng t :
ạ ấ ị ặ I saw his accident myself yesterday. Chính tôi đã th y anh ta b tai n n hôm
ừ ấ ạ ố qua. 5.3. Đ t ngay sau danh t ta mu n nh n m nh:
ế
ệ ạ ặ ủ I heard his voice itself on the phone yesterday. Tôi đã nghe chính ti ng nói c a anh ta trong đi n tho i hôm qua.
ủ ữ ỉ ộ ố ượ ng, thì
ị ạ ừ ả ư ở ị ữ ư ạ ị ữ ả v trí v ng ph i là đ i t ph n thân.
ạ ư Khi đ i nhân x ng ch ng và đ i nhân x ng v ng ch cùng m t đ i t ạ ừ nhân x ng đ i t
ấ ươ VD: She looks at herself in the mirror. Cô y soi g
ả ng ấ
ậ ẩ He has told himself to be more careful. Ông y đã b o mình hãy c n ơ th n h n