TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
49
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GERD
BNG DEXILANT 60mg TRONG 8 TUẦN VÀ 4 TUẦN
Nguyễn Duy Thắng
Viện trưởng Viện nghiên cứu và Đào tạo Tiêu hóa, Gan mật
TÓM TẮT
Đặt vấn đề: GERDlàbệnhcónhiềungườimắcphải.Vấnđềđiềutrịđanggặpkhókhăndotỷlệtái
phátcao.
Mục tiêu nghiên cứu: So sánh hiệu quả trên lâm sàng và nội soi sau điều trị GERD bằng
dexlansoprazole(dexilant60mg)8tuầnsovới4tuần.Đốitượngvàphươngphápnghiêncứu:153bệnh
nhâncóbiểuhiệnGERDđượcchẩnđoántrênlâmsàngvànộisoi,chiathànhhainhómnghiêncứu.
NhómIđiềutrịdexilant60mg,ngày1viêntrong8tuần.NhómII(nhómchứng)điềutrịdexilant60mg,
ngày1viêntrong4tuần.Kiểmtralạisauđiềutrị.
Kết quả:sauđiềutrị,nhómIcó98,4%hếtợnóng,nhómIIlà80,7%(p=0,004).HếtợtrớởnhómI
90,0%,ởnhómII4,5%(p=0,045).Hếtnuốtnghẹn,khónuốtởnhómIlà91,8%,ởnhómII71,4%(p=0,017).
HếtđautứcngựcvàđauthượngvịởnhómI93,3%và91,0%,ởnhómIItươngứnglà71,7%và72,0%(p
=0,018và0,028).Hếthokhan:91,1%ởnhómI,nhómII:63,6%(p=0,049).Hếthokéodài,khàntiếng,
đauhọngởnhómIlà94,6%,nhómII71,4%(p=0,043).HếtkhóngủbanđêmdotràongượcởnhómI
95,6%,nhómII72,7%(p=0,010).HếtviêmthựcquảnởnhómI:96,1%,nhómII:78,7%(p=0,001).LA-A
ởnhómIcòn4,3%,ởnhómIIlà23,5%.KhôngcònLA-BvàLA-C.
Kết luận: điềutrịGERDvớidexilant60mgtrong8tuầngiảmđượccáctriệuchứngtrênlâmsàngvà
lànhviêmthựcquảnănmòntrênnộisoitốthơncóýnghĩathốngkêsovới4tuần.
Từ khóa: Bệnh GERD; Dexilant 60mg; Hiệu quả điều trị.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ởnhiềungười,việccódịchvàthứcăntrào
ngượclênthựcquảnđượccoilàhiệntượngsinh
lýbìnhthườngnếukhônggâytổnthươnggì.Trào
ngượckhiếncáctriệuchứngnhượnónghoặcđau
dườngnhưđếntừgiữangực.Tuynhiên,trongmột
sốtrườnghợp,tràongượckhônggâybấtkỳtriệu
chứngnào[2].Chỉkhiviệctràongượcdịchtừdạ
dàylênthựcquảngâynêntriệuchứnghoặcbiến
chứng trên thực quản hoặc làm ảnh hưởng đến
chấtlượngcuộcsốngcủangườibệnhthìđượccoi
làbệnhlývàgọilàbệnhtràongượcdạdàythực
quản(GERD- GastroesophagealRefluxDisease).
TheođịnhnghĩaMontreal,GERDlàtìnhtrạngbệnh
lýkhichấttrongdạdàytràongượcgâytriệuchứng
khóchịuvàcó/hoặcgâybiếnchứng[11]. Bệnhnày
đượcphânthànhcáchộichứngthựcquảnvàngoài
thựcquản.MụcđíchcủađiềutrịGERDlàlàmmất
cáctriệuchứngtrênlâmsàng,làmlànhtổnthương
tạithựcquản,chốngtáiphátviêmthựcquảnvàcác
biếnchứngcủabệnh.Cuốicùnglàcảithiệnchất
lượngcuộcsốngchongườibệnh.
Ngày nhận bài: 21/9/2021
Ngày phản biện: 22/9/2021
Ngày chấp nhận đăng: 23/9/2021
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
50
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
Dexlansoprazole, một chất ức chế bơm
protonthếhệmới,đánhdấutiếnbộđángkểtrong
điềutrịcácbệnhliênquanđếnaxítdclohydric,chủ
yếu là bệnh trào ngược dạ dày thực quản dưới
mọi hình thức. Đặc biệt có lợi khi điều trị bằng
dexlansoprazolechobệnhnhâncótriệuchứngtrào
ngượcđêmvàrốiloạngiấcngủcủaGERD[4].
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
* Tiêu chuẩn lựa chọn:
-Bệnhnhântrưởngthành,từ18đến>60tuổi.
-Khôngphânbiệtgiớitính,nghềnghiệp.
- Bệnh nhân có triệu chứng trên lâm sàng
như: nóng trong lòng ngực (ợ nóng), ợ chua, ợ
ngượcthứcăn(ợtrớ),khónuốt,nuốtnghẹn,đau
tứcngực,đauthượngvị,hokhan,hokéodài,khan
tiếng,đauhọng,khóngủbanđêmdotràongược.
-Nộisoi:cóviêmthựcquảnởcácmứcđộ
theophânloạiLosAngeles.
- Bệnh nhân được giải thích và tự nguyện
chấpnhậnvào2nhómđiềutrị.
* Tiêu chuẩn loại trừ:
-Phụnữđangmangthai,đangchoconbú.
-Cóbệnhlýkháckèmtheonhư:timmạch,
nộitiết,taimũihọng,tâmthần,dịứng,khốiuvùng
hầuhọng,thựcquản.
-Khôngcóchỉđịnhnộisoidạdày-thựcquản.
- Bệnh nhân dương tính với Helicobacter
pyloridựatrênkếtquảcủaxétnghiệmureasevà
testthở.
- Bỏ dở đợt dùng thuốc hoặc dùng thuốc
kháckèmtheotrongđợtđiềutrị.
Phương pháp nghiên cứu
-Sửdụngphươngphápmôtảcắtngang,so
sánhnhómchứng.
- Thăm khám lâm sàng, khai thác tiền sử,
bệnhsử.
- Nội soi dạ dày thực quản: do các bác sỹ
chuyênkhoa nội soi tiêuhóa thực hiện đểđánh
giáhiệndiệnvàmứcđộnghiêmtrọngcủaEOdựa
trênphânloạiLAtừlúcbắtđầunghiêncứuđến
lúckếtthúc8tuầnởnhómnghiêncứuvà4tuần
ởnhómchứng.
- Chia ngẫu nhiên đối tượng vào 2 nhóm
nghiêncứu:
+NhómI:điềutrị8tuần.
+NhómII:điềutrị4tuần.
* Chọn lựa thuốc và thời gian điều trị:
Chúngtôichọndexilant60mgcủaCôngty
Takeda(NhậtBản)vàdựa theo khuyến cáocủa
FDA Hoa Kỳ. Liều 60 mg dexlansoprazole uống
mỗingày1lầntrongtốiđa8tuầnđểchữalànhtất
cảcácloạibệnhviêmthựcquảnănmòn[3].
Liềudùng,cáchdùng:dexilant60mguống1
viên/ngày,30phúttrướckhiănsáng.
- Sau điều trị 4 hoặc 8 tuần: tái khám lâm
sàngvànộisoidạdàythựcquản.
-Sosánhkếtquảđiềutrịtrênlâmsàngvà
hìnhảnhnộisoigiữahainhómnghiêncứu.
-Phântíchsốliệutheophươngphápthống
kêyhọc.
Mục tiêu:
- Đánh giá ti lệ lành viêm thực quản ăn mòn
qua nội soi ở nhóm 8 tuần so với nhóm 4 tuần.
- Đánh giá tỉ lệ giảm các triệu chứng trên lâm
sàng sau điều trị ở nhóm 8 tuần so với nhóm 4 tuần.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUN
Bảng 1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu
Độ tui Nhóm I Nhóm II Tng số
n % n % n %
<20 33,8 34,0 6 4,0
21-30 11 14,1 10 13,3 21 13,7
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
51
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
Độ tui Nhóm 1 Nhóm 1 Tng số
n % n % n %
31-40 18 23,1 17 22,6 35 22,9
41-50 25 32,1 23 30,6 48 31,4
51-60 13 16,6 12 16,0 25 16,3
60 8 10,3 10 13,3 18 11,7
Tổngsố 78 100 75 100 153 100
Từtháng10-2017đến7-2020có248bệnh
nhân(ITT)đượcthămkhámlâmsàng,nộisoidạ
dàythựcquảnvàchẩnđoánmắcGERD.Sau4
tuầnvà8tuần,bệnhnhânquaylạiđểtáikhámlâm
sàngvànộisoi.Tuynhiên,chỉcó153bệnhnhân
quaylạitheohẹn,đạt61,7%(PP).NhómIđiềutrị
8tuầngồm78bệnhnhân.NhómII(nhómchứng)
điềutrị4tuầngồm75bệnhnhân.
Độtuổithấpnhất<20,độtuổicaonhất>60.
Độtuổitừ41-50cótỉlệmắccaonhất(31,4%),
khác biệt không có ý nghĩa thống kê về độ tuổi
giữahainhómnghiêncứu.
Bảng 2. Triệu chứng lâm sàng trước điều trị của hai nhóm
Triệu chứng Nhóm I Nhóm II p
n % n %
Nóngtronglồngngực(ợnóng) 62 79,5 57 76,0 0,64
Ợchua,ợngượcthứcăn(ợtrớ) 60 77,0 55 73,3 0,62
Khónuốt,nuốtnghẹn 49 62,8 42 56,0 0,55
Đautứcngực 45 57,7 46 61,3 0,76
Đauthượngvị 56 71,8 50 66,7 0,54
Hokhan 34 43,6 30 40,0 0,73
Hokéodài,khàntiếng,đauhọng 37 47,4 35 46,6 0,80
Khóngủbanđêmdotràongược 46 59,0 44 58,6 0,96
Tổngsố 78 75
Cácđốitượngnghiêncứuởcảhainhómđều
đượckhámlâmsàng,hỏitiềnsử,bệnhsử,khai
tháctriệuchứnglâmsàng.2triệuchứngnổibật
đólà:nóngtronglồngngực(ợnóng)vàợchua,
ợngượcthứcăn(ợtrớ).Tỉlệợ nóngởnhómI
79,5% (62/78 bệnh nhân), ở nhóm II là 76,0%
(57/75bệnhnhân).Sựkhácbiệtkhôngcóýnghĩa
thốngkê(p=0,64).60/78bệnhnhânnhómIcó
triệuchứngợtrớ(77,0%).NhómIIcó55/75bệnh
nhânbịợtrớ(73,3%).Khôngcósựkhácbiệtgiữahai
nhómvớip=0,62.49/78bệnhnhân(62,8%)nhómI
cótriệuchứngnuốtnghẹn,khónuốt.Trongkhinhóm
IIlà42/75bệnhnhân(56,0%).Sựkhácbiệtgiữahai
nhómkhôngcóýnghĩathốngkê(p=0,55).Đautc
ngực:nhóm I 57,7% (45/78 BN), nhóm II 61,3%
(46/75BN),(p=0,76).71,8%bệnhnhânnhómIcó
đauthượngvị(45/78),trongkhinhómIIcó66,7%
(50/75)(p=0,54).
Tỉ lệ bệnh nhân bị ho khan và ho kéo dài,
khàntiếng,đauhọngởnhómIlà43,6%và47,4%.
TỷlệnàyởnhómIItươngứng40,0%và46,6%.
Sự khác biệt giữa hai nhóm không có ý nghĩa
thốngkê(p=0,73vàp=0,80).59,0%bệnhnhân
ởnhómI(46/78)và58,6%ởnhómII(44/75)bịkhó
ngủbanđêmdotràongược(p=0,96).
Khôngcósựkhácbiệtgiữahainhómvềtriệu
chứnglâmsàngtrướcđiềutrị(p>0,05).
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
52
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
Bảng 3. Hết triệu chứng lâm sàng sau điều trị của hai nhóm.
Triệu chứng Nhóm I Nhóm II p
n % n %
Nóngtronglồngngực(ợnóng) 61/62 98,4 46/57 80,7 0,004
Ợchua,ợngượcthứcăn(ợtrớ) 54/60 90,0 41/55 74,5 0,045
Khónuốt,nuốtnghẹn 45/49 91,8 30/42 71,4 0,017
Đautứcngực 42/45 93,3 33/46 71,7 0,018
Đauthượngvị 51/56 91,0 36/50 72,0 0,028
Hokhan 31/34 91,1 19/30 63,6 0,049
Hokéodài,khàntiếng,đauhọng 35/37 94,6 25/35 71,4 0,043
Khóngủbanđêmdotràongược 44/46 95,6 32/44 72,7 0,010
Tổngsố 78 75
Cósựkhácbiệtgiữahainhómvềtriệuchứnglâmsàngsauđiềutrị(p<0,05).
Trongnghiêncứutỉlệhếtcáctriệuchứng
nhómIcaohơncóýnghĩathốngkêsovớinhómII.
Cụthể:sauđiềutrị,ởnhómIcó98,4%bệnhnhân
hết ợ nóng so với 80,7% ở nhóm II (p = 0,004).
Tỷ lệ bệnh nhân hết ợ trớ sau điều trị ở nhóm I
là90,0%,trong khi tỷ lệ nàyở nhóm II là 74,5%
(p = 0,045). Hết nuốt nghẹn, khó nuốt ở nhóm I
là91,8%,ởnhómIIlà71,4%.Sựkhácbiệtcóý
nghĩathốngkêvớip=0,017.Hếttriệuchứngđau
tứcngựcvàđauthượngvịởnhómIlà93,3%
91,0%bệnhnhân,ởnhómIItươngứnglà71,7%
72,0%.Giữahainhóm,sựkhácbiệtcóýnghĩathống
kê(p = 0,018 và 0,028).91,1% bệnh nhân nhóm I
hếthokhan,trongkhinhómIIlà63,6%(p=0,049).
Tỉlệhếthokéodài,khàntiếng,đauhọngởnhómI
là94,6%bệnhnhân,ởnhómII71,4%(p=0,043).
Hếtkhóngủbanđêmdotràongượcsauđiềutrịở
nhómIcaohơnnhómII(95,6%sovới72,7%).Sự
khácbiệtcóýnghĩathốngkêvớip=0,010.Một
trongnhữngnguyênnhângâykémhiệuquảcủa
PPItrongđiềutrịGERDcũngcóthểdotràongược
khôngaxíthoặcđộtpháaxítnocturnaltrongdạdày
kèmtheorốiloạngiấcngủ[7],[8].
Các chỉ định cơ bản cho dexlansoprazole
bao gồm tất cả các dạng GERD, đặc biệt là
chứngợnóngvàobanđêmvàrốiloạngiấcngủ
doGERD.Chỉđịnhsửdụngdexlansoprazolecho
bệnhtràongượcdạdày thực quảnởtấtcảcác
dạng của nó, tức là bệnh trào ngược không xói
mòn (NERD) với triệu chứng xuất hiện vào ban
ngày hoặc ban đêm gây ra rối loạn giấc ngủ và
viêmthựcquảnởmọicấpđộnghiêmtrọng[1].
Mộtsosánhgiántiếpgiữacácnghiêncứungẫu
nhiênđánhgiáhoạtđộngcủahaichấtứcchếbơm
protonởdạngđồng phân -dexlansoprazole60và
esomeprazole40-trongviệcloạibỏcáctriệuchứng
vàchữalànhvếtloétởbệnhnhânGERDchothấy
haiPPIcóhiệuquảtươngtựvàdexlansoprazolecó
hiệuquảhơnnhiềutrongviệcgiảmtriệuchứng
bệnh nhân NERD [11]. Dexlansoprazole giảm đau
đángkểchobệnhnhânbịợnóngvàobanđêm
rốiloạngiấcngủdoGERDgâyra[1].
Dexlansoprazole MR kiểm soát chứng ợ
nóng(trung bình 91 -96% trong 24 ngàykhông
bị ợ nóng, 96 - 99% cho những đêm không ợ
nóng).DexlansoprazoleMRduytrìvàgiảmtriệu
chứng;hầuhếtbệnhnhânkhôngbịợnóngtrong
>90%ngày[5].
DexlansoprazoleMRcungcấptỉlệphầntrăm
trungbìnhlớnhơnđángkểtrong24ngàykhôngbị
ợnóng(54,9%và50,0%choliều30mgvà60mgso
với17,5%chogiảdược,p<0,00001)vàđêmkhông
bịợnóng(80,8%và76,9%sovới51,7%,p<0,00001
sovớigiảdược).DexlansoprazoleMRcũnglàmgiảm
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
53
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
mứcđộnghiêmtrọngcủatriệuchứng.Cảithiệnchất
lượngcuộcsốngởbệnhnhândùngdexlansoprazole
MRphùhợpvớiđiểmcuốihiệuquảlâmsàng.Tỉlệ
bệnhnhângặpphảicáctác dụng phụ điều trịxuất
hiệntươngtựgiữacácnhóm[6].
Bảng 4. Hình ảnh nội soi trước điều trị.
Hình ảnh
nội soi
Nhóm I Nhóm II p
n % n %
LAđộA 70 89,7 68 90,7 0,81
LAđộB 7 9,0 6 8,0 0,053
LAđộC 11,3 11,3
LAđộD 0 0 0 0
Tổngsố 78 100 75 100
Khôngcósựkhácbiệtgiữahainhómvềhình
ảnhnộisoitrướcđiềutrị(p>0,05).Viêmthựcquản
tràongượcđượcphânloạitheoLosAngelestừA
đếnD.ViêmthựcquảntràongượcđộA(LA-độA)
nhómItrướcđiềutrịlà89,7%(70/78bệnhnhân),
ởnhómIIlà90,7%(68/75bệnhnhân).Sựkhác
biệtkhôngcóý nghĩathốngkê(p= 0,81).Viêm
thựcquảntràongượcđộB(LA-độB)ởnhómIcó
7/78bệnhnhân(9,0%).ỞnhómII,6/75bệnhnhân
(8,0%).Khôngcósựkhácbiệtgiữahainhómvớip
=0,053.ViêmthựcquảntràongượcđộC(LA-độ
C)ởmỗinhómcó1bệnhnhân(1,3%).Khôngcó
LA-độDtrongnghiêncứunày.
Bảng 5. Hình ảnh nội soi sau điều trị.
Hình ảnh
nội soi
Nhóm I Nhóm II p
n % n %
Hếtviêm 75/78 96,1 59/75 78,7 0,001
LAđộA 3/70 4,3 16/68 23,5
LAđộB 0 0 0 0
LAđộC 0 0 0 0
Tổngsố 78 100 75 100
Cósựkhácbiệtgiữahainhómvềhìnhảnh
nộisoisauđiềutrị(p<0,001).
Trongnghiêncứucủachúngtôi,tỉlệhếtviêm
thựcquảnởnhómIcaohơnởnhómII(96,1%so
với78,7%).Sựkhácbiệtcóýnghĩathốngkêvớip
=0,001.ViêmthựcquảntràongượcđộAởnhóm
Ichỉcòn3/70bệnhnhân(4,3%).Trongkhitỉlệnày
ởnhómIIlà23,5%(16/68bệnhnhân).Khôngcòn
viêmthựcquảnđộBvàCtrênhìnhảnhnộisoiở
cả hai nhóm. Nghiên cứu của Sharma P. và CS
(2009)cho thấy dexlansoprazole60 mg có tỉlệ
chữalànhcao(92%)viêmthựcquảnănmòntrong
khoảngthờigian8tuần[9],[5].
Việcchữalànhbệnhviêmthựcquảndotrào
ngượcđãđượcnghiêncứutronghainghiêncứu
đốichứngtíchcựcngẫunhiênkéodài8tuần,thực
hiệntrên4.092bệnhnhânbịviêmthựcquảnăn
mònđượcxácnhậnnộisoidựatrênphânloạiLos
Angeles. Phân tích cho thấy, sau 8 tuần điều trị
bằngdexlansoprazole60mg,cáctổnthươngđã
lànhở92-95%bệnhnhântrongcácnghiêncứu
riênglẻsovới86-92%khidùnglansoprazole30
mg.Chữalànhtuần4>64%vớitấtcảcácphương
phápđiềutrịtrongcảhainghiêncứu.Tấtcảcác
phươngphápđiềutrịcóhiệuquảlàmgiảmtriệu
chứng và dung nạp tốt [9]. Dexlansoprazole MR
cóhiệuquảcaotrongchữalànhviêmthựcquản
ănmòn(EO)vàmanglạilợiíchhơnlansoprazole,
đặcbiệtvớibệnhtừtrungbìnhđếnnặng[9].
DexlansoprazoleMR30mgvà60mgvượt
trộisovớigiảdượctrongduytrìEOđãchữalành(p
<0,0025).Quaphântíchbảngsống,tỉlệduytrìlần
lượtlà75%,83%và27%đốivớidexlansoprazole
MR30mg,60mgvàgiảdược[5].Haithửnghiệm
kéodài8tuầntiếnhànhsosánhdexlansoprazole
với lansoprazole 30 mg điều trị viêm thực quản
ănmòn.Cảhaithửnghiệmnàyđềuchothấytỉlệ
chữalànhbằngdexlansoprazolecaohơnsovới
lansoprazole[3].
Bảng 6. Tác dụng phụ.
Triệu
chứng
Nhóm I Nhóm II Tng số
n % n % n %
Tiêuchảy 1/78 1,2 1/75 1,3 2/153
Buồnnôn 1/78 1,2 0 0 1/153
Đầyhơi 0 0 1/75 1,3 1/153
Tổngsố 2 2 4/153 2,6