TẠP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 5 - 2025
195
ĐÁNH GIÁ KẾT QU LÂM SÀNG GIAI ĐOẠN SM
SAU S DNG STENT DYNAM X BNH NHÂN MC
HI CHNG ĐNG MCH VÀNH CP TI BNH VIN E
Nguyn Thế Huy1*, Vũ Văn Bạ1, Lý Đức Ngc1
Đỗ Lê Anh1, Trn Minh Giám1, Đàm Hải Sơn1, Phan Tho Nguyên1
Tóm tt
Mc tiêu: Đánh giá kết qu m sàng thời điểm 3 tháng sau s dng stent Dynam
X trong điều tr bnh nhân (BN) mc hi chng động mạch vành (ĐMV) cp ti
Bnh vin E. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cu tiến cu, t, không
nhóm chng trên 59 BN mc hi chng ĐMV cấp được can thip s dng stent
Dynam X ti Trung m Tim mch, Bnh vin E t tháng 01 - 11/2024. Kết qu:
Độ tui trung bình 70,5 ± 8,2. Nam gii chiếm 61,4%. Toàn b BN nhp vin
trong bnh cnh hi chứng ĐMV cấp, trong đó, đau thắt ngc không ổn định chiếm
t l cao nht 44,1%. Tổn thương gặp nhiu nht mch liên thất trưc (44,1%)
vi t l tổn thương vôi hóa xoắn gp lần lượt 16,9% 8,4%. T l thành
công lâm sàng là 98,6%, không ghi nhn các biến c nng trong can thip. Không
ghi nhn các biến c tim mch nng trong thi gian theo i. Kết lun: Nghiên
cu cho thy tính an toàn v mt lâm sàng của stent Dynam X trong điều tr BN
mc hi chng ĐMV cp giai đoạn 3 tháng ti Bnh vin E.
T khóa: Dynam X; Novolimus; Hi chứng đng mch vành cp.
EVALUATION OF EARLY CLINICAL OUTCOMES
AFTER USING THE DYNAM X STENT IN PATIENTS WITH
ACUTE CORONARY SYNDROME AT E HOSPITAL
Abstract
Objectives: To evaluate the clinical outcomes at 3 months after using the Dynam
X stent coated in patients with acute coronary syndrome (ACS) at E Hospital.
1Trung tâm Tim mch, Bnh vin E
*Tác gi liên h: Nguyn Thế Huy (nguyenthehuy295@gmail.com)
Ngày nhn bài: 05/01/2025
Ngày được chp nhận đăng: 31/3/2025
http://doi.org/10.56535/jmpm.v50i5.1173
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 5 - 2025
196
Methods: A prospective, descriptive study without a control group was conducted
on 59 patients with ACS who underwent percutaneous coronary intervention (PCI)
using the Dynam X stent at the Cardiovascular Center, E Hospital, from January
2024 to November 2024. Results: The mean average age was 70.5 ± 8.2. Males
accounted for 61.4% of the participants. All patients were admitted to the hospital
with ACS, with unstable angina being the most common presentation (44.1%). The
most commonly affected vessel was the left anterior descending artery (44.1%),
with calcified and tortuous lesions observed in 16.9% and 8.4% of cases,
respectively. The clinical success rate was 98.6%, with no major complications
recorded during the intervention. No major cardiovascular events were recorded at
these follow-up points. Conclusion: The study demonstrates the clinical safety of
the Dynam X stent coated with Novolimus in treating coronary artery disease over
a 3-month period at E Hospital.
Keywords: Dynam X; Novolimus; Acute coronary syndrome.
ĐẶT VN Đ
Bệnh ĐMV một trong các
nguyên nhân gây t vong hàng đầu
người trưởng thành ti Việt Nam cũng
như trên thế gii [1]. Can thiệp đặt stent
ĐMV điều tr tiêu chun nhm m
rng lòng mch và tái thông dòng chy.
Các thế h stent đã có nhiều tiến b, tuy
nhiên một nhược điểm c hu là s tn
tại vĩnh viễn ca các khung stent cng,
c định s ảnh ng ti s mm mi
ca mạch máu cũng như khả năng phục
hi ca thành mch [2]. Stent Dynam X
ph thuc Novolimus thiết kế khác
bit hoàn toàn vi các khp ni gia các
mt stent s được tiêu biến sau khong
6 tháng, giúp mắt stent được gii phóng,
có th giãn n và thích ng với độ cong
mch máu, tr lại kích thước và chuyn
động t nhiên ca mch máu. Mt s
nghiên cu trên thế gii đã chng minh
tính hiu quan toàn ca thiết b này
so vi các stent ph thuc khung c
định tiêu chun [3]. Ti Vit Nam, stent
Dynam X đã đưc B Y tế chp thun
cho lưu hành trên thị trưng. Hin
chưa nghiên cứu nào đánh giá
theo dõi kết qu sớm cũng như dài hạn
ca thiết b này trên BN Vit Nam. Do
đó, nghiên cu được trin khai nhm:
Đánh giá kết qu lâm sàng giai đon
sm sau s dng stent Dynam X BN
mc hi chng ĐMV cp ti Bnh vin
E vi mc tiêu đánh giá kết qu theo
i lâm ng giai đon 3 tháng sau
can thip ca nhóm BN trong
nghiên cu.
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 5 - 2025
197
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tưng nghiên cu
Gm 59 BN mc hi chng ĐMV cp
được can thip s dng stent Dynam X
ti Trung tâm Tim mch, Bnh vin E
t tháng 01 - 11/2024.
* Tiêu chun la chn:
BN > 18 tui, BN ch định chp
ĐMV theo Hướng dn quy trình k
thut Ni khoa, chuyên ngành Tim
mch ca B Y tế năm 2014; tổn thương
ĐMV hẹp > 70% trên phim chp mch
được can thip s dng stent Dynam X.
* Tiêu chun loi tr: Tổn thương
ĐMV vị trí thân chung vành trái, tn
thương ĐMV vị trí cu ni ch - vành,
tổn thương tái hẹp stent cũ ĐMV.
2. Phương pháp nghiên cứu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
tiến cu, mô t, không có nhóm chng.
* C mu: Tt c BN tổn thương
ĐMV được can thip s dng stent
Dynam X trong thi gian nghiên cu,
đáp ứng đủ tiêu chun la chọn đưc
đưa vào nghiên cứu.
* Tiêu chun chn đoán - Đnh nghĩa biến:
- Tui, Troponin T hs, phân sut tng
máu là biến định lượng, gii tính là biến
định tính, mức độ đau ngực theo phân
loi CCS, mức độ kth theo phân
loi NYHA
- Chẩn đoán hội chng ĐMV cp
theo Quyết định 2187/QĐ-BYT ngày
03/6/2019 ca B Y tế: Hướng dn chn
đoán và x trí hi chng mch nh cp.
- Tổn thương ĐMV theo phân loại
ca AHA/ACC (2021). Thông s định
ợng (đường kính, chiu dài tn
thương) được đánh giá bằng phn mm
phân tích trên máy chp mch Philips
Allura Xper FD20 (hãng Philips).
- Định nghĩa thành ng th thut:
Đặt được dng c vào tổn thương không
biến chng nng v dng c lâm
sàng.
- Thông s lâm sàng thời điểm 30
ngày sau ra vin: Troponin T hs, chc
năng tim, biến c tim mch: Nhi máu
tim mới, tái can thip mạch đích,
chy máu nặng, đột qu não, t vong.
- Thông s lâm sàng thời điểm 3
tháng sau ra vin: Troponin T hs, chc
năng tim, biến c tim mch: Nhi máu
tim mới, tái can thip mạch đích,
chy máu nặng, đột qu não, t vong.*
X s liu: S liu sau khi thu thp
được nhp a o phn mm
Redcap ca Bnh vin E. Phân tích s
liu bng SPSS 20.0. Thng t
phân tích đơn biến (tn sut, t l, trung
bình, giá tr ln nht, giá tr nh nht).
So sánh trung bình các nhóm.
3. Đạo đức nghiên cứu
Nghiên cứu được tng qua Hội đồng
Đạo đức và quyết định nghim thu theo
s 4304/QĐ-BVE ngày 23/12/2024. S
liệu được Bnh vin E cho phép s dng
công b. Nm c gi cam kết không
có xung đt li ích trong nghiên cu.
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 5 - 2025
198
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
59 BN được thu nhn vào trong nghiên cu, trong đó, nam gii chiếm t l ch
yếu (61,4%). Độ tui trung bình trong nghiên cu 70,4 ± 7,9. T l thành công
ca th thut là 98,5%. Nghiên cu ghi nhn ci thin lâm sàng, cn lâm sàng ca
các đối tượng nghiên cu thời điểm theo dõi 1 tháng và 3 tháng. Không ghi nhn
các biến c tim mch nng trong thi gian theo dõi.
Bng 1. Đặc đim lâm sàng ca đi tưng nghiên cu.
Đặc điểm
𝐗 ± SD/n
Min - Max/T l (%)
Chẩn đoán
Nhồi máu cơ tim có ST chênh
Nhồi máu cơ tim không có ST chênh
Đau tht ngc không n định
19
14
26
27,1
20,0
37,2
Sc tim
1
1,4
Đau thắt ngc không ổn định hình thái lâm sàng chiếm t l cao nht trong
nghiên cu.
Bng 2. Đặc đim tổn thương ĐMV và thông số can thip.
Đặc điểm tổn thương
S BN (n)
Tổn thương mạch đích
LAD
LCX
RCA
26
17
16
44,1
28,8
27,1
Phân loi tổn thương
A
15
B
35
C
9
Tổn thương vôi
10
Tổn thương xoắn gp
5
Kích c mch trung bình (mm)
2,9 ± 0,4
Chiu dài tổn thương (mm)
22,1 ± 6,1
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 5 - 2025
199
Đặc điểm tổn thương
S BN (n)
S ng stent
1
50
2
9
≥ 3
0
Dòng chy TIMI 3 sau can thip
54
Biến chng trong can thip
Biến chứng đường vào
Ri lon nhp nguy him
Dng c: Rơi, gẫy, kt
Chy máu nng
2
0
0
0
2,8
0
0
0
Thuc cn quang (mL)
110 ± 9,5
Thi gian chiếu tia (phút)
15 ± 5,6
Thành công th thut
58
Chúng tôi ghi nhn 01 BN t vong ni vin.
Bng 3. Kết qu theo dõi lâm sàng thời điểm 1 tháng và 3 tháng.
Đặc điểm
Nm vin
(n = 59)
Sau 1 tháng
(n = 58)
Sau 3 tháng
(n = 58)
T vong, n (%)
1 (1,4)
0
0
Nhồi máu cơ tim mới
0
0
0
Tái can thip mạch đích
0
0
0
Chy máu nng
0
0
0
Đột qu não
0
0
0
Không ghi nhn các biến c tim mch nặng trong giai đoạn theo dõi 1 tháng và
3 tháng.