Tuyn tp Hi ngh Khoa học thường niên năm 2015. ISBN: 978-604-82-1710-5
380
ĐÁNH GIÁ KẾT QU TRÍCH XUẤT NĂNG LƯỢNG BC X
MT TRỜI ĐI TỚI VÀ BC X RÒNG T NH MODIS
VI S LIU QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG
Lương Chính Kế1, Trn Ngọc Tưởng2, Trn Th Thu Hường3
1Hi Trắc Địa - Bản Đồ - Vin Thám Vit Nam, email: lchinhke@gmail.com
2Cc Vin thám quc gia, email: tntrsc@gmail.com
3Đại học Tài nguyên và Môi tng, email: tranthuhuong247@gmail.com
1. ĐẶT VN Đ
Bc x mt tri nguồn năng lưng cn
thiết cho quá trình quang hp, trc tiếp
hoc gián tiếp quyết đnh cht ng
năng sut (s ng) mùa ng (Hansen,
1999) [3]. Để cây trng năng sut cao,
ờng độ bc x mt tri phi ln hơn một
g tr xác định, gi điểm điều h”.
c loại y xanh khác nhau, “đim điều
hoàkhác nhau, dao đng t 20,9 đến 34,9
W/m2. Gm sát quá trình phát trin và d
báo ng sut y trng thông qua s liu
quan trc bc x Mt Tri rt ý nga
trong sn xut nông nghip.
Chiết xuất năng lượng bc x ròng b mt
đất hp th t Mt Tri còn ng dng
trong nhiều nh vực khác, như giám t quá
trình biến đổi v khí tượng, khí hu, thủy văn
[1, 7,], hiu ng nhành v.v... [2, 4, 5].
i báo đ cp ti kết qu thc tế trích
xuất năng ng bc x Mt Tri đi ti Mt
Đt (bc x ti) và bc x Mt Đt hp
th (bc x ng) t d liu nh v tinh
MODIS.
2. LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.1. Tư liu
nh v tinh Modis Aqua ngày 10-11-2008
(10:40:05 gi Hà Ni) s dng trong thc
nghim độ phân gii không gian 1000m
mc x lý 1A, như giới thiu trên hình 1.
Mt s sn phm ca MODIS, c th : nh
phn x b mt t nh 1 đến nh 7 (tr
kênh 6), nh nhit b mt, tp siêu d liu
đưc s dng.
S liu khí tượng (nhiệt độ, độ m, tc độ
gió, gi nng thc vv) trên 14 trm khu vc
min Bc Việt Nam do quan Khí ng
Thủy văn thuộc B i nguyên Môi tng
cung cp ngày 10-11-2008. Vit Nam,
chúng ta s dng nh thc nghim theo
gi nng thc để nh bc x Mt Trời đi tới
(hình 4 ct 2).
Thông s k thut
S hiu nh: 269-308
Ngày chp: 10-11-2008
Gi chp:03:40:05 GMT
B cm: Aqua
Mc x: 1A
S kênh ph: 36
Độ phân gii: 1000 m
Hình 1: nhthông s nh MODIS
2.2. Pơng pháp
2.2.1. Mô hình bc x đi tới b mặt đất
Gọi lượng bc x mt tri đỉnh khí quyn
H, tham s truyn bc x toàn phn T,
thì lượng bc x Mt Trời đi tới Mt Đất Rs
[8]:
. .( ) k
m
Rs H T H C
(1)
Trong đó: C - tham s hng s cho nh
thi tiết sch, không y, m - khối lượng
ơng đối khí quyn; k - hng s. Bc x
đỉnh khí quyn H được c định da trên
Tuyn tp Hi ngh Khoa học thường niên năm 2015. ISBN: 978-604-82-1710-5
381
quan h hình hc gia Mt Trời Trái Đất
và là hàm s ca khong cách t Mt Tri ti
Trái Đất dr v trí tc thi ca Mt Tri so
với Trái Đất [9]:
. ( ). os{ (L, ,h)}H CS dr J c

(2)
Vi J - ngày trong năm tại thi điểm quan
trc, θ(L, δ, h) - Tọa độ thiên n vị trí
Mt Tri.
2.2.2. Mô hình bc x ròng
Bc x ròng tham s quan trọng để nh
ng bốc thóat hơi c b mt đa nh, nhu
hình Prescott [6]. hình FAO-56 PM
hình s dng bc x ròng Rn để tính
ng bốc thoát hơi c tham chiếu t
chc Nông-Lương Liên hợp quc khuyến cáo
s dng (Allen, et al. 2006) [1].
Để th ng dng hình vin thám
trong chiết xut bc x ng, chúng ta da
quy lut bảo toàn năng ng bc x trên b
mt đất. Bc x ròng b mặt đất hp th đưc
t bng biu thc sau (Hình 2) [2]:
(1 )
n S S L L o L
R R R R R R

(3)
Trong đó: Rn bc x ròng (netto) hay
còn gi cán cân bc x; α sut phân sai
hay sut phn x b măt (albedo); εo h s
phát x b Mặt Đất. Bc x sóng ngắn đi từ
Mt Tri v Mặt Đt RS; Bức x sóng
ngn phn x t Mặt Đất đi lên αRS↓; Bức
x sóng dài đi t Mt Tri v Mặt Đất là
RL↓; Bức x sóng dài phn x t Mặt Đất đi
lên (1-εo)RL↓; sóng dài phát x t b
Mặt Đất RL↑.
3. KT QU ĐÁNH GIÁ
3.1. Kết qu
T s liu quan trc ti 14 trạm khí tượng,
năng lượng bc x Mt Trời đi tới Mặt Đất,
RsTĐ đưc tính và ghi ct 2 hình 4. Da vào
hình FAO-56, bc x ròng RnTĐ đưc tính
ghi ct 5 hình 4. Năng ng bc x đi
ti bc x ròng trích xut t nh MODIS
RsA, RnA da vào sở mc 2.2 được ghi
ơng ng ct 3 6. Hiu s bc x đi tới
bc x ròng gia kết qu t s liu quan
trắc khí tượng chiết xut t MODIS đưc
th hin trong ct 4 7. Sai s tuyt đối
trung nh (MAE) sai s trung phương
(RMSE) ca s liu chiết xut t MODIS so
vi kết qu tính t s liệu khí tượng được ghi
cui nh 4.
Bn đồ phân b ng ng bc x Mt
Tri đi tới b Mặt Đất bản đồ phân b
năng ng bc x ng t ảnh MODIS được
th hin trên hình 3.
Hình 2. Nguyên lý cân bng bc x b mt
Hình 3. Bn đ phân b năng lượng bc x ti
RsA, (trái) và bc x ròng RnA (phi)
t nh MODIS
3.2. Đánh giá
So sánh vi kết qu tính toán t s liu khí
ợng, năng lượng bc x đi tới năng
ng bc x ròng chiết xut t nh MODIS
cho sai s tuyệt đối trung bình tương ng
bng 18,848 W/m2/h 35,548 W/m2/h, tính
theo % s 5,81% 28,28%; sai s trung
phương tương ng ±22,562 W/m2/h
±36,294 W/m2/h. Nhng sai s trên đây
tương đương với sai s nhận được trong các
công trình nghiên cu trên thế gi [10]. Nếu
s dng s liu bc x t 11 trm quan trc
khí tượng làm d liu tham chiếu để bình sai
bc x chiết xut t MODIS (ba trm s 6,
13, 14 được gch chân hình 4 nhn làm
đim kim tra), chúng ta s nhận được kết
qu sau bình sai ci thiện đáng kể. Sai s
trung phương bc x đi tới trên điểm kim
tra bng ±2,466 W/m2/h.
Tuyn tp Hi ngh Khoa học thường niên năm 2015. ISBN: 978-604-82-1710-5
382
4. KT LUN
ng bc x b mặt đất nhận đưc t mt
trời đi tới thông s đầu o rt quan trng
có nhiu ng dng trong thc tế như giám sát
quá trình phát trin ca cây trồng, xác định
ợng nước bốc thoát hơi nước t địa hình
y trng; t đó biết được nhu cu nước ca
y trong quy hoch ngun nước tưới tu.v.v.
Để giảm chi phí cũng như đápng nhu cu
thc tế v nghiên cu phân b bc x trên
din rộng, phương pháp viễn thám được coi là
gii pháp hu hiu. Trong nghiên cu thc
nghim cho thy: sai s trung phương bức x
ng chiết xut bc x t ảnh MODIS đạt
đưc là 36 W/m2/h; sai s tuyt đối trung bình
bằng 28%, nghĩa độ chính xác th đạt
trên 70%. Độ chính c chiết xut bc x đi
ti đạt 94% (sai s MAE = 6%).
Hình 4. Năng lượng bức xạ đi tới và bức xạ
ròng từ số liệu khí tượng RsTĐ , RnTĐ và trích
xuất từ ảnh vệ tinh RsA , RnA
5. TÀI LIU THAM KHO
[1] Allen RG, Pruitt WO, Wright JL, Howell
TA, Ventura F, Snyder R, Itenfisu D,
Steduto P, Berengena J, Beselga J, Smith M,
Pereira LS, Raes D, Perrier A, Alves I,
Walter I, Elliott R. 2006. A recommendation
on standardized surface resistance for hourly
calculation of reference ETo by the FAO56
PenmanMonteith method. Agric Water
Manage 81:122.
[2] Bastiaanssen W.G.M., M. Menenti, R.A.
Feddes, A.A.M. Holtslag, 1998, A remote
sensing surface energy balance algorithm for
land (SEBAL). Journal of Hydrology, pp.
198213.
[3] Hansen, J.W., 1999. Stochastic daily solar
irradiance for biological modeling
applications. Agric. For. Meteorol. 94, 5363.
[4] Mian Chin, NASA Goddard Space Flight
Center, 2008, Aerosol Properties and Their
Impacts on Climate. U.S. Climate Change
Science Program.
[5] Nonhebel, S., 1994a. Inaccuracies in weather
data and their effectson crop growth
simulation results. I. Potential
production.Climate Res. 4, 4760.
[6] Prescott, JA. Evaporation from a water
surface in relation to solar radiation. Trans
Roy Soc Aust 64, 114-48, 1940.
[7] Randall V. Martin, 2008, Satellite remote
sensing of surface air quality. Atmospheric
Environment 42, pp. 78237843.
[8] Meinel A., Meinel M., 1976. Applied solar
energy, an introduction. Addision-Wesley.
[9] Markvart T, Kreider, 1994. Solar electricity.
John Wiley & Sons, Chichester, UK.
[10] Youngryel R., Sinkyu Kang Sang-Ki Moon,
Joon Kim, 2008. Evaluation of land
radiation balance derived from MODIS over
comlex terrain and heterogeneous landscape
clear sky days. Agric. & Forest Meteor.,
Vol. 148, pp.1538-1552.