Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A, B năm 2013 - Trường ĐHKH Huế
lượt xem 28
download
Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A, B năm 2013 là tài liệu bổ ích để các em tự ôn luyện, kiểm tra, đối chiếu kết quả môn Hóa, chuẩn bị tốt cho kì thi Đại học, Cao đẳng sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A, B năm 2013 - Trường ĐHKH Huế
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013 TRƯỜNG ĐHKH – HUẾ Môn thi: HÓA HỌC,KHỐI A,B (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh: ...................................................Số báo danh: ............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. ĐÁP ÁN CHI TIẾT I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Cho các chất sau: alanin, anilin, lysin, axit glutamic, phenylamin, benzylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím ẩm là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện: A. Sr, Sn, Pb B. Zn, Mg, Cu C. Al, Ag, Hg D. Au, Hg, Cu sản xuất bằng phương pháp thủy luyện: Kim loại sau Al Câu 3: Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, t0 đều tạo sản phẩm kết tủa A. fructozơ, glucozơ, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, propanal. B. axetilen, anlyl bromua, fructozơ, mantozơ, but-1-in. C. saccarozơ, mantozơ, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, but-1-in. D. benzyl clorua, axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ. Câu 4: Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, amilopectin, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là : A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần. B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. C. Li là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất. D. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al. Câu 6: Cho hợp chất hữu cơ no X tác dụng với hiđro dư (Ni, t0) thu được chất hữu cơ Y. Cho chất Y tác dụng với chất Z trong điều kiện thích hợp thu được este có mùi chuối chín. Tên thay thế của X là: A. axit etanoic B. 3-metylbutanal C. 2-metylbutanal D. anđehit isovaleric 3-metylbutanal-> ancol iso amylic-> este có mùi chuối chín(iso amylaxetat) Câu 7: R là nguyên tố thuộc nhóm A, có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần trong hợp chất với hiđro. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 60% về khối lượng. Từ R điều chế hiđroxit cao nhất của R thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 R2On ->H8-nR n/(8-n)=3 => n = 6 => R=32(S) S+ 6HNO3 -> H2SO4 + 6NO2+ 2H2O Câu 8: Điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit thu được 33,6 m3 hỗn hợp khí X ở đktc và m (kg) Al. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 16. Dẫn 2,24 lít X (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 27,0 B. 32,4 C. 37,8 D. 48,6 X gồm : CO: x mol, O2 dư: y mol và CO2, nCO2=(0.02x33,6x1000)/2.24=300 mol 28 x + 32y = 1500x32-44x300=34800(1) và x + y = 1500 – 300= 900 mol(2) Từ 1 và 2: x = 900 mol và y = 300 mol KH-H 13 Trang 1/9 - Mã đề thi 357
- n O= 900 + 300x2 + 300x2= 2100 mol => n Al = 2100x2/3= 1400 mol => m = 37,8 Kg Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H14O3N2. Lấy 0,2 mol A tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thu được dung dịch B chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn B, khối lượng chất rắn thu được là: A. 29,2 gam B. 33,2 gam C. 21,2 gam D. 25,2 gam A +NaOH-> B chỉ chứa các chất vô cơ => A là (C2H5NH3)CO3(H3NCH3): 0.2 mol B gồm: Na2CO3:0.2 mol và NaOH dư: 0,1 mol => m B= 25,2 gam Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các axit cacboxylic đều có phản ứng với brom.(Thế vị trí anpha) B. Hợp chất cacbonyl C5H10O có 7 đồng phân cấu tạo.(4 andehit và 3 xeton) C. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các xeton đều có phản ứng với brom. D. Tính axit của các chất giảm dần theo dãy: HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3COOH, C6H5OH. Câu 11: Cho phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3 Nồng độ ban đầu của SO2 là 0,5M, sau 10 phút nồng độ SO2 còn lại là 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là: A. 2,5. 10 -3 mol/l.s B. 5. 10-3 mol/l.s C. 2,5.10-4 mol/l.s D. 5. 10-4 mol/l.s V= ½ 0.3/(10x60)= 2,5.10-4 mol/l.s (chú ý tính theo SO2 nên chia cho hệ số tỉ lượng) Câu 12: Oxi hóa 1 ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm 4 chất. Chia X thành 3 phần bằng nhau. - Phần 1. tác dụng vừa đủ với Na thu được 2,8 lít H2 (đktc) và 17 gam chất rắn. - Phần 2. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. - Phần 3. tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Công thức của ancol là: A. C2H5OH B. C4H9OH C. C3H7OH D. CH3OH R-CH2-OH -> X gồm : R-COOH xmol RCHO y mol RCH2OH z mol H2O x + y mol Ta có: x + z + x + y = 0.125x 2 mol x= 0.05 mol và y = 0.05 mol => z= 0.1 mol nên (R+67)0.05 + (R+ 53)0,1 + 0.1x40=17 => R = 29 (C2H5-) Câu 13: Cho 1 thanh sắt (dư) lần lượt vào các dung dịch: CuCl2, HCl, FeCl3, ZnSO4. Số dung dịch xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 0,5 mol CO2. Mặt khác, cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag và dung dịch chứa m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 9,1 gam B. 5,25 gam C. 5,4 gam D. 4,55 gam Số C tt = 0,5/0,3=1.667 => HCHO: xmol và CnH2n+1CHO y mol x+ y = 0.15 và 4x+2y=0.8 => x=0.1; y=0.05 Đường chéo: 1 n-5/3 5/3 => (n-5/3)/(2/3)=0.1/0.05 => n = 3 n 2/3 Chất hữu cơ: C3H7COONH4 :0.05 mol => m = 5,25 g Câu 15: Dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp ZnO, CuO, K2O, SnO, Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y trong đó chất A có phân tử khối lớn nhất. Phân tử khối của A là: A. 135 B. 119 C. 150 D. 138 CO và H2 khử các oxit sau Al = > Sn(119) Câu 16: Cho các nhận xét sau: 1. Tất cả các liên kết trong tinh thể nguyên tử đều là liên kết cộng hóa trị. KH-H 13 Trang 2/9 - Mã đề thi 357
- 2. Liên kết kim loại, liên kết hiđro, liên kết ion đều có bản chất là lực hút tĩnh điện. 3. Liên kết cộng hóa trị và liên kết cho nhận đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung. 4. Sự xen phủ trục tạo nên liên kết , còn sự xen phủ bên tạo nên liên kết pi. 5. Tinh thể NH4Cl là tinh thể ion, còn tinh thể nước đá khô là tinh thể phân tử. Số nhận xét đúng là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 17: Cho các phát biểu sau 1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. 2. Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.s 3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. 4. Anhiđrit tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit tương ứng. 5. Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat. 6. Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.s Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 18: Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH, caprolactam và C4H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Độ dinh dưỡng của phân NPK được tính theo % về khối lượng của N, P2O5 và K2O. B. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là ure. C. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2. =>Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2 Câu 20: Hỗn hợp rắn X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 2:1. Dẫn khí CO đi qua m gam X nung nóng thu được 20 gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 22,56 B. 24,08 C. 20,68 D. 24,44 FeO: 2x mol và Fe3O4: x mol Bảo toàn e: Fe2+ -> Fe 3+ + e 2x 4x Fe3+8/3 -> Fe 3+ + e S+6 + 2 e -> S+4 - x x 0.5 0.25 +2 +4 C -> C + 2e (m-20)/16 (m-20)/8 (m- 20)/8 + 3x = 0.5 72x2x + 232 x – 24x= 24 => x= 0.06 => m= 22.56 gam Câu 21: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung dịch HNO3 4M thu được 0,448 lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1: cô cạn thu được m gam chất rắn khan. - Phần 2: tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 25,76 B. 38,40 C. 33,79 D. 32,48 9,1 gam X: Al x mol và Mg: 0.1 mol, Zn: y mol 2,9 gam kết tủa là Mg(OH)2 : 0.05 mol => Mg: 0.1 mol Y có thể có NH4NO3: a mol và H+ dư n H+ dư= 2-0.24-10a=1.76-10a mol KH-H 13 Trang 3/9 - Mã đề thi 357
- n OH-= 4x/2 +4y/2 +0.05x2 + n H+ dư/2= 1.06 2x + 2y + a/2– 5a = 1.06-0.1-0.88=0.08(1) 3x + 2y + 0.2 = 0.2 + 8a(2) 27 x + 65 y = 9,1-2.4(3) 1,2,3 => x = 0.2, y= 0.0.02 và a = 0.08 mol Câu 22: Cho dãy chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, AlBr3, AlI3, AlF3. Số chất lưỡng tính có trong dãy là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23: Cho b mol Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa d mol HCl vào X thu được c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d được tính theo biểu thức: A. d = a + 3b + c B. d = a + 3b –3c C. d = a + 3b – c D. d = a + b – c - + X: AlO2: b mol và OH dư a- b mol H tác dụng với AlO2- và tam kết tủa 1 phần: b- (d-a)/3=c => d = a + 3b –3c Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 11,2 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 43,6 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu suất 80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH. C. C3H7COOH và C4H9COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH. C2H5OH: x mol và CnH2n+1COOH: y mol x + y = 1 mol . Phản ứng vừa đủ nên este: CnH2n+1COO C2H5: 0.4 mol => n tb=2.5 mol Câu 25: Cho 88 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 91,322 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là: A. 13,20 gam B. 13,84 gam C. 14,24 gam D. 13,64 gam n axit = 7/56x88x10-3 = 0.011 mol RCOOH - > RCOONa 0.011 mol tăng 0.253 g (RCOO)3C3H5->3RCOONa 1 mol tăng 28 g 0.11mol m = 13,64 gam Câu 26: Nung 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 4,032 lít O2 (đkc) và hỗn hợp rắn X. Trong X, KCl chiếm 50,69% về khối lượng. Thành phần % của KClO3 trong X là: A. 19,2% B. 32,68% C. 50,34% D. 42,19% m X=18.74 g KClO3 -> KCl + 3/2 O2 x x 1.5x 2 KClO3 -> KclO4 + KCl + O2 2y y y y 1.5x + y = 0.18 (O2) x + y = 0.1275 mol (KCl) x = 0.105 y=0.0225=> % của KClO3= 32,68% Câu 27: X là dung dịch chứa x mol HCl, Y là dung dịch chứa y mol Na2CO3. Cho từ từ X vào Y thu được 0,1 mol khí. Cho từ từ Y vào X được 0,25 mol khí. Giá trị của y là: A. 0,5 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,4 Câu 28: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của phenol với: A. dung dịch NaOH B. H2 (Ni,t0) C. dung dịch Br2 D. Na kim loại KH-H 13 Trang 4/9 - Mã đề thi 357
- Câu 29: Thực hiện 2 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Thủy phân m gam mantozơ với hiệu suất h thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được x gam Ag. - Thí nghiệm 2: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất h thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được y gam Ag. Biếu thức liên hệ giữa x và y là: A. x.(1+h) = y.2h B. x.2h = y.(1+h) C. x = 2y D. x = y Lưu ý mantozo dư cho 2Ag Các em tự chứng minh! Câu 30: Cho các chất 1-clo-but-2-en, allyl clorua, 1-clo-1-phenyletan, metyl clorua, benzyl bromua, 3- brompropen lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, đun nóng. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 31: Hòa tan hết m gam nhôm vào 200 ml dung dịch HCl 3M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 285 ml dung dịch NaOH 2M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,89 B. 2,43 C. 1,62 D. 2,16 X: Al 3+ : a mol và H+ dư: 0.6-3a mol n OH- dư= 3a – 0,3 Suy ra: (3a-0,3)/3=0.06 nên a= 0.07 Câu 32: Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 5 thể tích hỗn hợp Y. Lấy 5,6 lít Y(đkc) làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là: A. 0,2 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,1 Thể tích tăng chính là thể tích anken: 5,6 l có 4,48 l anken Câu 33: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương. (4) Các kim loại Na, Ba, Cr đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg không tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (6) Cs là kim loại dễ nóng chảy nhất. (7).Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4. C. 2. D. 1. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thu được 0,35 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp 2 ancol trên tác dụng với Na dư thu được 0,1 mol H2. Giá trị của m là: A. 8,4 gam B. 6,8 gam C. 7,6 gam D. 10,0 gam CxHyOz ->z/2H2 N ancol = 0.2/z => m = 0.35.12 + 05.2 +16.0.2= 8,4 gam Câu 35: Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp Fe và Al vào 500ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,8M đun nóng thu được 6,72 lít NO ( đkc, sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 56,6 B. 58,0 C. 56,6 ≤ m ≤ 58,0 D. 55,2 + 2- - n H = 1.3 mol, n SO4 =0.4 mol, nNO3 = 0.5 mol 4 H+ + NO3- + 3e -> NO + 2H2O 1.2 0.3 0.3 HNO3 dư = 0.1 mol nên m X = 12 + 0.1x62+0.4x96=56.6 gam Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol một ankađien liên hợp X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C4H6. C. C3H4 hoặc C5H8 D. C5H8. KH-H 13 Trang 5/9 - Mã đề thi 357
- Th1: n CO2 = 0.015 n mol = n kết tủa=0.045 suy ra n = 3 nên C3H4 không tồn tại dạng liên hợp Th2: n CO2 = 0.015 n mol = n OH- - n kết tủa = 0.075 mol nên n = 5 => C5H8 Câu 37: Có 8 dung dịch mất nhãn đựng trong 8 lọ riêng biệt, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AlCl3, NH4Cl, MgSO4, ZnSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, NaHCO3, Na2SO4. Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2 thì có thể nhận biết được số lọ trong dãy là: A. 8 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 38: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 25,00. B. 11,75. C. 12,02 D. 12,16. C3H5COOCH3: 0.01 mol - CH3COOH: x mol - C6H5COOH: y mol Bảo toàn nguyên tố C và H: 2 x + 7 y= 0.38-0.05 và 2x + 3y=0.29-0.04 x= 0.095 mol và y=0.02 mol m = 108.0.01+ 82.0.095 + 144.0.02= 11.75 gam Câu 39: Cho các phát biểu sau: 1. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin hoặc ankađien. 2. Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro. 3. Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử. 4. Ứng với công thức phân tử C6H12, số chất có cấu tạo đối xứng là 3. 5. Ankađien liên hợp tham gia phản ứng cộng khó hơn anken. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 40: Nung m gam hỗn hợp Al và Cr2O3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 : tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). - Phần 2 : tác dụng với dung dịch HCl 1M dư thu được 6,72 lít H2 (đkc) và còn lại 11,4 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 50% B. 60% C. 75% D. 80% X: Al2O3, Cr: 0.15 mol , Al dư : 0.1 mol và Cr2O3dư: 0.075 mol(Cr2O3 không tan trong axit và kiềm loãng) Tính theo Al. II. Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: 1. Theo chương trình nâng cao: 10 câu, từ câu 41 đến câu 50. Câu 41: Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số bình có thể nhận biết là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 42: Trong y học, hợp chất nào sau đây được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày A. NaCl B. Mg(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Na 2CO3 Câu 43: Cho các phát biểu sau: 1. Chất A có công thức C2H2O3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì 1 mol A tạo được tối đa 2 mol Ag. 2. Khi đun 1 dẫn xuất halogen bất kì với KOH/ancol thì số đồng phân anken thu được tối đa là 4. 3. Một este no mạch hở có n nguyên tử cacbon thì số liên kết cộng hóa trị trong hợp chất là 3n+2. 4. Các polime khi đun thì nóng chảy, để nguội đóng rắn lại gọi là chất nhiệt rắn. 5. Các peptit thường là các chất lỏng có nhiệt độ sôi cao. 6. Trong các axit cacboxylic thì HCOOH có tính axit mạnh nhất. KH-H 13 Trang 6/9 - Mã đề thi 357
- Số phát biểu sai là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 44: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một axit no đa chức B đều có mạch cacbon không phân nhánh. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 43,6. Đốt cháy hoàn toàn 4,36 gam X thu được 7,26 gam CO2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A trong hỗn hợp là: A. 59,40 B. 28,72% C. 40,60 D. 71,28% CnH2n-2xO2x suy ra ntb= 3.3 và xtb=1.3 CnH2nO2 và CmH2m+2 -2xO2x Ta có (14n+32)a + (14m+2+ 30x)b=4,36 32a + 30xb +2b=2.05 a+b= 0.05 Với x=2 a= 0.035 và b=0.015 Với x khác 2 loại(chứng minh dựa và x tb) Dùng đường chéo C: Tao có : (m-3,3)0.015=0.035(3.3-n) 3m + 7n = 33 => n= 3 , m= 4 C3H6O2 : 2.59 gvà C4H6O4:1.77 g =>59,40% Câu 45: X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức Y và ancol no Z, đều mạch hở và có cùng số cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 12,6 gam O2, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,85 gam nước. Este hóa hoàn toàn 0,2 mol X thì khối lượng este tối đa thu được là: A. 12,50 gam B. 8,55 gam C. 10,17 gam D. 11,50 gam Câu 46: X, Y, Z, T là các chất béo chỉ chứa một hoặc 2 gốc axit: axit panmitic và axit oleic theo thứ tự phân tử khối tăng dần. Nhiệt độ nóng chảy của các chất béo tăng dần theo thứ tự A. Z < T < X < Y B. Y < T < Z < X C. T < Z < Y < X D. X < Y < Z < T Câu 47: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là: A. 0,6 B. 0,5 C. 0,3 D. 0,4 Câu 48: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn A qua bình đựng 250 ml dung dịch Br2 1M thấy bình đựng brom mất màu và thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí B. Tỉ khối của B so với hiđro là 15,6. Giá trị của m là: A. 21,75 B. 23,20 C. 29,00 D. 26,10 Câu 49: Một loại ure chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này là: A. 44,33% B. 46,00% C. 45,79% D. 43,56% Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Cho Mg tác dụng với khí SO2 nung nóng. 2. Sục khí H2S vào dung dịch nước clo. 3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom. 4. Nhiệt phân hoàn toàn muối Sn(NO3)2. 5. Thổi oxi đi qua than đốt nóng đỏ. 6. Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4. 7. Sục khí clo vào dung dịch NaBr. 8. Nhiệt phân KClO3 ( xt: MnO2 ). Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 2. Theo chương trình chuẩn: 10 câu, từ câu 51 đến câu 60. Câu 51: Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH x M thu được dung dịch chứa 31,92 gam chất tan. Giá trị của x là: A. 2,4 B. 2,8 C. 2,5 D. 2,7 Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu2S trong oxi. Sản phẩm rắn thu được đem hòa tan hết trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 39,2% thu được dung dịch muối X. Đem làm lạnh X thấy tách ra 5g CuSO4.5H2O tinh thể và dung dịch muối còn lại có nồng độ là 44,86%. Giá trị của m là: KH-H 13 Trang 7/9 - Mã đề thi 357
- A. 6,4 gam B. 4 gam C. 3,2 gam D. 8 gam Câu 53: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là: A. Mg, Cr, Cu. B. Ca, Sr, Ba. C. Be, Ca, Cu. D. Ca, Sr, Al. Câu 54: Lên men m gam glucozơ thành rượu etylic với hiệu suất 90% rồi hấp thụ toàn bộ khí sinh ra vào 500 ml dung dịch NaOH 2M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ 12,27%. Khối lượng glucozơ đem lên men là: A. 121,5 gam B. 75 gam C. 60,75 gam D. 150 gam Câu 55: Nung 50 gam hỗn hợp 2 ancol A, B (MA < MB) với nhôm oxit thu được hỗn hợp X gồm 3 ete (các ete có số mol bằng nhau), 0,33 mol hỗn hợp ancol dư, 0,27 mol hỗn hợp 2 anken và 0,42 mol nước. Biết hiệu suất anken hóa của các ancol là như nhau. Số công thức cấu tạo phù hợp với B là: A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 n R = 0.27 + (0.42-0.27).2+ 0.33=0.9 M rượu = 50/0,9 = 55,55 ==> A là C2H6O a mol và B là CmH2m+2O b mol n hh = a + b = 0,9 Ta có: 46a + Mb = 50 ===> 46(0,9-b) + Mb = 50 ==> M=(8,6+46b)/b (1) n B phản ứng = 0,3b + 0,15 ===> 0,3b + 0,15 < b < 0,9 ===> 0,21 < b < 0,9 55,55 < M < 86,92 => C4H9OH (có 4 dp) Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, tính axit và nhiệt độ sôi của các chất tăng dần. B. Theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3, HClO4, tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi hóa giảm dần. C. Trong công nghiệp, để thu được H2SO4, người ta dùng nước hấp thụ SO3. D. Các hợp chất H2S, SO2, SO3 đều là các chất khí ở điều kiện thường. Câu 57: Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein, anlyl fomiat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 58: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh. (b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh. (c) Oxi hóa ancol bậc hai bằng CuO (to) thu được xeton. (d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen. (e) Phản ứng cộng H2O từ etilen dùng để điều chế ancol etylic trong công nghiệp. (g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3 Câu 59: Một axit vô cơ có dạng HnRO3. Thành phần % khối lượng của R trong muối natri trung hòa của axit này là 22,95%. Thành phần % khối lượng của oxi trong HnRO3 là: A. 77,42% B. 80,40% C. 58,54% D. 61,54% Câu 60: Cho 500 ml dung dịch A chứa RCOOH và RCOOM (M là kim loại kiềm) tác dụng với 120 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25 M. Sau phản ứng để trung hòa dung dịch cần thêm 7,5 gam HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch thu được 10,865 gam muối khan. Nếu đem 500 ml dung dịch A ở trên tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 6,38 gam B. 6,96 gam C. 6,78 gam D. 7,18 gam ----------- HẾT ---------- Đáp án có thể bị sai sót nên mọi sự góp ý xin liên hệ: luyenthihoahoc.sphue@gmail.com Facebook: www.facebook.com/hoahoc.luyenthi KH-H 13 Trang 8/9 - Mã đề thi 357
- KH-H 13 Trang 9/9 - Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải chi tiết đề thi hoá khối A năm 2009 (hay)
9 p | 6905 | 1292
-
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ KHỐI A NĂM 2008 – MÃ ĐỀ 794
15 p | 549 | 468
-
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ KHỐI A NĂM 2007 – MÃ ĐỀ 930
15 p | 1214 | 434
-
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ KHỐI B NĂM 2008 – MÃ ĐỀ 195
25 p | 1441 | 421
-
Bài giải chi tiết đề thi tuyển sinh đại học môn Vật Lý 2011
10 p | 1867 | 267
-
Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh đại học môn Vật Lý 2011
15 p | 1107 | 210
-
Giải chi tiết đề thi Đại học môn Sinh khối B năm 2013 - Mã đề 749
11 p | 960 | 113
-
Đáp án chi tiết đề thi Đại học khối A&A1 năm 2015 - Môn Vật lý
26 p | 472 | 88
-
Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ môn Hóa khối B năm 2008
0 p | 309 | 71
-
Đáp án chi tiết đề Hóa khối A - 2013 mã đề 193
4 p | 534 | 46
-
Giải chi tiết đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học
0 p | 371 | 43
-
Đáp án chi tiết đề thi thử ĐH lần 3 khối A môn hóa học - THPT số 1 TP Lào Cai
8 p | 134 | 10
-
Đáp án chi tiết Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2014 - GV. Đặng Việt Hùng
6 p | 121 | 8
-
Giải chi tiết đề thi rèn luyện tư duy vip 2, 2015 môn Vật lý (Mã đề thi 197)
20 p | 114 | 7
-
Bộ đề thi thử và đáp án chi tiết kì thi Quốc gia năm 2016 môn Toán
160 p | 87 | 6
-
Bộ đáp án đề thi THPT Quốc gia môn thi: Tiếng Anh
2 p | 97 | 5
-
Bộ đề thi thử và đáp án chi tiết kì thi Quốc gia năm 2016 môn Toán - Sở GD&ĐT Cần Thơ
160 p | 70 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn