Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang:1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG
-------------------------
ĐÁP ÁN CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018
Môn: CƠ HỌC ĐẤT
Mã môn học: SOME240318
Đề số/Mã đề:01 Đề thi có 02 trang.
Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
Câu 1: (2.0 điểm)
a. Tính ứng suất tổng, ứng suất hữu hiệu theo phương đứng và áp lực nước lỗ rỗng tại
điểm M. (1.00đ)
Áp lực nước lỗ rỗng tại M (0.25đ)
10 4.5 45
M
u kPa
Ứng suất hữu hiệu theo phương đứng tại M (0.25đ)
'
,
18 1 20 10 1 19.8 10 2 19.3 10 1.5 61.55
v M
kPa
Ứng suất tổng theo phương đứng tại M (0.50đ)
'
, ,
61.55 45 106.55
v M v M M
u kPa
b. Xác định tên đất và trạng thái của đất: (1.00đ)
Đất chỉ số dẻo PI = 6.4, theo TCVN 9362-2012, đất này PI nằm trong khoảng từ
17%. Do vậy, tên đất là cát pha. (0.50đ)
Đất chỉ số độ sệt LI = 0.32, theo TCVN 9362-2012, đất này LI nằm trong khoảng
01, nên đấttrạng thái dẻo. (0.50đ)
Kết luận: Đất cát pha, trạng thái dẻo.
Câu 2: (4.0 điểm)
a. Xác định áp lực tiêu chuẩn của nền đất R
II
theo TCVN 9362-2012. Biết rằng các hệ số
m
1
= m
2
= k
tc
= 1 và các chỉ tiêu cơ lý của đất thuộc trạng thái giới hạn II. (1.50đ)
1 2
*
1 1 0.718 2 10.9 3.871*1.5*19.2 8.2*6.449 0 180.02
1
II II f II II II o
tc
II
m m
R Ab BD c D h
k
(1.00đ)
Từ φ=24° tra bảng thu được các hệ số A = 0.718; B = 3.871; D = 6.449 (0.50đ)

kN/m³ dung trong của đất dưới đáy móng có xét đẩy nổi;

kN/m³ dung
trong của đất trên đáy móng.
Vì không có tầng hầm nên h
o
= 0
b. Tính lún cho lớp phân tố dày 0.8m nằm ngay sát đáy móng. (1.50đ)
Tại vị trí 0 (z=0 m): (0.25đ)
Ứng suất bản thân tại điểm 0:
0
19.2 1.5 28.8 / ²
bt f
D kN m
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang:2/2
Ứng suất gây lún tại điểm 0 (tâm đáy móng):
510
22 19.2 1.5 131.7 / ²
2 2
tc
gl tb f
N
D kN m
F
Tại vị trí 1 (z=0.8 m): (0.25đ)
Ứng suất bản thân tại điểm 1:
1 0
28.8 10.9 0.8 37.52 / ²
bt bt
h kN m
Ứng suất gây lún tại điểm 1:
1
0.800 131.7 105.36 / ²
gl
o gl
k kN m
Trong đó: z/b=0.4; l/b=1 tra bảng thu được k
o
=0.800
Ứng suất tại giữa lớp: (0.25đ)
0 1
1
28.8 37.52
33.16 / ²
2 2
bt bt
p kN m
0 1
2 1
131.7 105.6
33.16 151.81 / ²
2 2
gl gl
p p kN m
Nội suy hệ số rỗng: (0.25đ)
Từ p
1
=33.16 kN/m² tra bảng kết hợp nội suy thu được e
1
=0.852
Từ p
2
=151.81 kN/m² tra bảng kết hợp nội suy thu được e
2
=0.815
Suy ra độ lún tại tâm O của móng: (0.50đ)
1 2
1
0.852 0.815 0.8 0.016 1.6
1 1 0.852
e e
S h m cm
e
c. Vào mùa khô, mực nước ngầm hxuống ch đáy móng 3.5m. Nhận xét về sự thay
đổi của áp lực tiêu chuẩn nền? Giải thích? (1.00đ)
Khi mực nước ngầm hạ xuống cách đáy móng 3.5m, tức d
w
= 3.5m (0.50đ)
Độ sâu ảnh hưởng của mực nước ngầm
24
45 2 45 3.08
2 2
o o
b
k b tg tg m
Nhận xét: k
b
= 3.08m < d
w
= 3.5m nên mực nước ngầm không ảnh hưởng đến đáy móng.
Khi đó áp lực tiêu chuân nền sẽ tăng.
(0.50đ)
Câu 4: (2.0 điểm)
a. Tính và vẽ áp lực chủ động p
a
sau lưng tường: (1.00đ)
Xác định hệ số áp lực chủ động
2 2
' 24
tan 45 tan 45 0.422
2 2
o
o o
a
K
(0.25đ)
Tại độ sâu z = 0 m: Áp lực chủ động của đất (0.25đ)
2
0 120 0.422 50.64 /
a a
p z q k kN m
Tại độ sâu z = 5.0m: (0.25đ)
2
5.0 ' 50.64 19 5 0.422 90.73 /
bt
a a z a
p z m q k K kN m
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang:3/2
Biểu đồ áp lực chủ động (0.25đ)
b. Tính xác định điểm đặt của tổng áp lực chủ động tác dụng lên lưng tường
chắn. (1.5đ)
1
50.64 5 253.2 /
a
E AC AB kN m
(0.50đ)
2
1 1
5 90.73 50.64 100.23 /
2 2
a
E CD DE kN m
(0.50đ)
Lực E
a1
được đặt cách chân tường z
1
= 2.5m (0.25đ)
Lực E
a2
được đặt cách chân tường z
2
= 1.67m (0.25đ)
c. Nếu có mực nước ngầm xuất hiện tại mặt đất tự nhiên sau lưng tường thì áp lực chủ
động tác dụng lên lưng tường thay đổi thế nào? Tại sao? (1.00đ)
Nếu có mực nước ngầm xuất hiện tại mặt đất sau lưng tường
thì áp lực chủ động do đất
tác dụng lên tường sẽ giảm
vì dung trọng của đất sẽ chịu ảnh hưởng của đẩy nổi. (0.50đ)
Khi đó:
2
6.0 ' 50.64 19 10 5 0.422 69.63 /
bt
a a z a
p z m q k K kN m
Tuy nhiên lúc
này tường sẽ chịu thêm áp lực nước nên áp lực chủ động do đất và nước
tác dụng lên tường sẽ tăng
. (0.50đ)
Khi đó:
2
6.0 69.63 5 10 119.63 /
a
p z m kN m