ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KHỐI A
Đáp án
Điểm
Câu Câu 1
1. (1,0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị
3
y
x
23 x
1
0,25
Với ta có 1m TXĐ: D Sự biến thiên
2
.
+) Chiều biến thiên:
x x
y y x x ' 3 6 3 2 ' 0 1 y 3 y
0; 2 .
x
0,
2,
; 0
y ct
y cd
x 0 x 2 2; , nghịch biến trên khoảng và . ; đạt cực tiểu tại 3 1
0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng +) Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x +) Giới hạn:
y y , lim x
lim x +) Bảng biến thiên
0 0
x 'y
2 0
0,25
y
3
Đồ thị
1
y
1
-1
1
2
3
O
x
0,25
-3
n 1
0,25
2
m
y
x
x m
y
m
m
m
' 3
2
1
3 2
'(1)
2
4
1
. 2
2. (1,0 điểm) Tìm m…. Ta có 2;1
là VTPT của đường thẳng d .
0,25
2;1
Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ bằng 1. Suy ra phương trình của có dạng: (1)
là VTPT của .
m
n 2
y y x y '(1) 1
0,25
0 cos 30
Theo đề bài ta có:
. Do đó n n . 1 2 n n 2 1
cos n n , 1 2 3 2 .
2
.
m 2( 2) 1 m m m 20 25 0 10 5 3
0,25
2
3 2 m 5. ( 2) 1
Câu 2
Giải phương trình :
x x 3 sin 2 cos 3 2 x cos x 2 sin 1
x
k
2
x
k
sin
,
.
Điều kiện:
1 2
k
2
0,25
6 5 6
x
Phương trình
x
x
x
x 4 sin cos
2 cos
3
0
x x x x cos 2 sin 1 3 sin 2 cos 3 2
0,25
x
x
2 sin
1 2 cos
3
0
x
x
x
0
2 cos
2 sin
1
1
2 3 sin
3 2 sin
0,25
x x x n x m sin , cos 2 , 2 m x , 2 1 2 3 2 6 6 7 6
0,25
Kết hợp điều kiện ta có
3
2
x k x k k . 2 , 2 , 7 6
Câu 3
x
x
y
4
3
4
2
0
.
Giải hệ phương trình
2
2 y
x
x
3
4
6
1
0
3
x
x
3 y
y
1
3
1
4
4
0
.
Ta có hệ
2
6 3 y
0,25
x
2 y
3
1
4
4
0
3
3 y
=
x 1 -
Đặt a
, ta có hệ:
3
2
a a y 4 3 4 2 2 y a 3 4 4
3 y
2 y
Suy ra
a a y a 4 4 3 4 3 4
3
a
2 a y
2 ay
3 y
a
y
.
5
12
12
32
0
5
8
2
0
y a
2
a a y y, 2 8 5
0,25
2
5
2 y
y
2 y
y
3
4
4
.
thay vào hệ ta có
8 5
25 23
23
8
8
8
8
a
x
a
x
1
1
a y 8 5
0,25
23
23
23
+)
.
+)
5
5
5
23 5
y
y
b
y
23
23
23
23
2 y
thay vào hệ ta có:
1 a y y 2 1 2 2
+)
.
+)
a x a x 1 2 1 2 2 1 1 2 1 1 b y y y
0,25
2 2 2 2
.
Vậy hệ có 4 cặp nghiệm
8 5 1 ; 2; x y ; 1 2 SH
Câu 4
. Kẻ MH vuông góc với AB, M
23 ( , 1 ABCD )
0,25
.
SMH ABCD , do đó 060 23 Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, suy ra thuộc AB. Ta có SMH là góc giữa hai mặt phẳng SAB và
S
Vì
nên
, suy
d D AB ,
a 3 MH HB DB 1 3 6
ra
.
0 . tan 60
SH MH 1 3 a 2
0,25
Mặt khác tam giác ABD đều cạnh a nên
2
2
K
.
ABCD
ABD
B
C
Thể tích khối chóp
M
2
3
a a 3 3 S S 2 2. 2 4 .S ABCD là
H
.
ABCD
N
A
D
a 3 3 V SH S . a a . 1 3 1 . 3 2 2 12
0,25
Ta có
.
d AB SC
d AB SCD , ( )
d B SCD , ( )
d H SCD ) , (
AB SCD ) ( ,
.
Gọi N, K theo thứ tự là hình chiếu của H lên CD và SN, khi đó
a
HK 3 2 d H SCD ) , (
SH HN .
7
HK
Vì
nên
.
d B CD ,
7
2
2
a 3 3 HN 2 3 a 2 3 2 3
0,25
SH
HN
.
Vậy
d AB SC ,
3 7
Câu 5
3
2
x
x
3
I
dx
Tính tích phân
.
x 3 2
2
x
x
2
3
a 14 0 1
0,25
3
2
2
2
Ta có
.
. Đặt
x x x x x t x x dt x dx x 3 3 1 2 3 2 3 1
x
t
x
1
2,
0
. t 3
Đổi cận
t
6
I
dt
1 2
0,25
Khi đó
2
1 2
t
3 2
3
0,25
dt
t
ln
6 2
6 t
1 t
1 2
1 2
t
2
0,25
ln
1
.
1 2
3 2
3 2
Câu 6
2
2 c
Tìm max
.
x
y
b
ya
3 2
1
30
xa c ,
x y ,
0
Đặt
. Giả thiết bài toán trở thành
2 x
3 y
b c a 2 P 7 72 a
0,25
x
y
x
y
20
2
6 x
9 y
x 6 y
y 2 x
x y
6 x
9 y
x y
y 2 x
x 2
3 2
3 2
9 2
0,25
x
x
6 6 6
4
x y
x 3 y
x 2
3 2
y 4 y 3
P x
y
y
2 y
2 y
2
7 72
2
7 72
f y ( )
Ta có
.
y 4 y 3 , ta có
Xét hàm số ( )
f y với
y 0
0,25
y
12
7
24
504
f
y
f y '( )
2
y ''( )
0,
0
và
2
3
y
(
3)
2 y
y
72
3
2
2 y
72
f
y
Suy ra
.
f y '( )
'(3)
0
f y '( )
0
3
0,25
55
55
P
y
55
.
là hàm đồng biến trên f f y ( ) (3) b 2
0; và a c 2 ,
hay a 3
Lập bảng biến thiên ta suy ra Đẳng thức xảy ra khi x 3,
. P . Vậy max
ABM AN BM N
là trung
Câu 7.a Gọi N là giao điểm của DK và AB. Khi đó DAN
0,25
AK
AM x
y
DK x
y
: 2
3
0,
:
2
3
;
,
. 0
điểm cạnh AB. Ta có
phương trình
8 5
4 5 AN
N DK
n
n
n
3;
2
2;
1
Vì
.
N n 2
2
2
2
AN
AB
AN
n
n
2 n
n
2
4
2
2
1
4
5
6
1
0
Mà
1 2
0,25
n
n
1,
1 . 5
0,25
n
x
x
x
2
2
+) Với
(loại)
B
A
N
1 5
21 5
n
x
B
1 2,
1
1; 3
.
+) Với
B
y
C
3
Phương trình BC:
0,25
.
Phương trình
y 3 B ) 5 D 5;1
5; 3 (
CD : x = Þ
0,25
.
t ; 2
Câu 8.a Gọi I là tâm của mặt cầu (S), I d nên
d I
( , (
))
t t ; 3 2 nên ( , ( )) d I
I và
0,25
t
Vì (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng 11
t 5
7
1
t
t
t
t 5
11
7
1
5,
. 1
3 R
+)
3 1;1;1 ,
t I 1 2 . Phương trình mặt cầu (S):
0,25
2
2
2
x
y
z
1
1
1
. 4
0,25
+)
12
. Phương trình mặt cầu (S)
2
2
2
x
y
z
.
5
7
13
144
2n
.
t I R 5 5; 7;13 ,
0,25
2 n
2 n
Ta có
1) 3 ( n n 3 2 3 15 2 ( 1) 3 15
Câu 9.a Điều kiện 2 C n
2 A n
n n 2
0,25
2 7 n
.
n n 30 0 10 n
0,25
k
10
30 5
3
3
C
x
x
x
2
k k .( 3) .
2
2
Khi đó
k 10
3 2
3 2
x
10
10 k 0
k
k
4
.
0,25
10 6 4 10
x
là:
.
Câu 7.b
HD
6; 3
BC x
y
: 2
4
0
Ta có
0,25
DH x :
y 2
ứng với 30 5 4 C 10.2 .3 . , suy ra phương trình . 0 8
x Số hạng chứa 10x Vậy số hạng chứa 10x Phương trình
0,25
,
5
.
Gọi M là trung điểm cạnh BC , ta có
IM d I BC
AH B C
IM
'
2
2 5
AHB C là hình bình hành nên
.
0,25
a a
' AH
a
a
2
14;7
Kẻ đường kính Vì A DH
.
'BB , khi đó A 8 2 ; 2
2
2
a
a
a
14
7
20
7
4
9,
. 5
0,25
10; 9
.
hoặc
Suy ra a 2 2; 5A Vậy
a A
.
I 2 t ; t t ; 3 2
Câu 8.b Gọi I là tâm của mặt cầu (S), ta có
0,25
2
t
AI
IA
Suy ra
.
t ;
t 3; 2
t 6
là VTCP.
2;1; 2
0,25
Đường thẳng d đi qua BI
t
t
t
t
3;
4
t 9 6 u t 1; 6
12;
5
B
và có 1; 1; 0 BI u
2
2
2
2
.
Do đó
d I d ,
t 1; 2 3 BI u u
t t (4 1) t 6 12 5 t 53 170 3 t 142 3
0,25
2
2
IA
t
t
t 53
t 142
170
54
54
81
Theo đề bài, ta có
d I d ,
2 t
t
89
89
1,
0
+)
. t t 88 . Phương trình mặt cầu (S):
1;1;1 ,
2
2
2
x
y
z
1
1
1
. 9
t I R IA 1 3
0,25
t
I
R IA
+)
89
91; 89;181 ,
48069
. Phương trình mặt cầu (S):
2
2
2
x
y
z
.
91
89
181
48069
Câu 9.b
.
Điều kiện:
y 1 2
x 0 0 xy
0,25
log
(8xy)
2
Û
=
x
x
x
(
y 2 )
(
y 2 )
(
y 2 )
(x 2y) +
8
log ( xy ) log 8 log ( xy ) 2 1 x y log 2
0,25
.
8xy
2y
2y
x
2y
Û
=
+
Û
-
0 = Û
=
( x
2 )
( x
2 )
0,25
y
2y
y
Thay vào phương trình thứ hai ta có:
4 4.4 5 4 - + 0 = Û = 5 4
x y ( ; )
2 log
; log
.
. Vậy hệ có hai cặp nghiệm:
4
4
4
4
y x log 2 log
0,25
5 4
5 4
5 4 5 4