ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 190
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 190', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 190
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 190 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m( x − 2) − 2 cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(2;-2), B, D sao cho tích các hệ số góc của ti ếp tuyến tại B và D v ới đ ồ th ị (C) đ ạt giá trị nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) cos 2 x. ( cos x − 1) 1. Giải phương trình: = 2 ( 1 + sin x ) sin x + cos x 2. Giải bất phương trình: ( x + 3 − x − 1) ( x − 3 + x2 + 2 x − 3 ) 4 π 4 Câu III (1 điểm) Tính tích phân I = sin 4 x ∫0 sin 6 x + cos 6 x dx Câu IV (1 điểm Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AC = a, BC = 2a, ᄋ ACB = 1200 và đường thẳng A ' C tạo với mặt phẳng ( ABB ' A ') góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B, CC ' theo a. Câu V (1 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng: a2 b2 c2 1 + + (ab + 2)(2ab + 1) (bc + 2)(2bc + 1) ( ac + 2)(2ac + 1) 3 PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A, các đ ỉnh A, B thu ộc đ ường thẳng y = 2, phương trình cạnh BC: 3 x − y + 2 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 3 . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng x −1 y +1 z x − 2 y z −1 d1: = = và d2: = = . 2 1 2 1 1 −2 Lập phương trình đường thẳng d cắt d1 và d2 và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x + y + 5z + 3 = 0 . Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình 8log 4 x 2 − 9 + 3 2 log 4 ( x + 3) 2 = 10 + log 2 ( x − 3) 2 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) � 4� 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I ( 3;3) và AC = 2 BD . Điểm M � � ộc 2; thu � 3� � 13 � đường thẳng AB , điểm N � �thuộc đường thẳng CD . Viết phương trình đường chéo BD 3; � 3� biết đỉnh B cóhoành độ nhỏ hơn 3. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;4;1). Tìm to ạ đ ộ đi ểm M thuộc mặt phẳng (P): x − y + z − 1 = 0 để ∆MAB là tam giác đều. Câu VII.b (1 điểm) Tính tổng S = C 2011 + 2C 2011 + 3C 2011 + ... + 2012C 2011 0 1 2 2011 ---------------------------------- Hết ------------------------------- Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh:.................................................... 1
- ĐÁP ÁN Câu 1. (1,0 điểm) 1, Tập xác định: D = ᄋ • Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y ' = 3x 2 − 6 x ; y ' = 0 � x = 0 hoặc x = 2 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ;0 ) và ( 2; + ) ; nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 ; yCT = −2 , đạt cực đại tại x = 0 ; yCĐ = 2 Giới hạn: lim y = − ; lim y = + x − x + Bảng biến thiên: • Đồ thị: Câu 2: 2.(1,0 điểm) π Câu 3: 1. (1,0 điểm)ĐK: x − + kπ . PT ⇔ (1 + sin x)(1 − sin x)(cos x − 1) = 2(1 + sin x)(sin x + cos x) 4 π 1 + sin x = 0 1 + sin x = 0 x=− + k 2π ( Thoả mãn điều kiện) 2 sin x + cos x + sin x cos x + 1 = 0 ( 1 + sin x ) ( cos x + 1) = 0 x = π + k 2π Câu 2: 2.(1,0 điểm) 2
- Câu 3: (1,0 điểm Câu 4: (1,0 điểm)Trong (ABC), kẻ CH ⊥ AB (H AB ) , suy ra CH ⊥ ( ABB ' A ') nên A’H là hình chiếu vuông góc của A’C lên (ABB’A’). ᄋ 1 a2 3 Do đó: � ' C , ( ABB ' A ' ) � (ᄋ ' C , A ' H ) = CA ' H = 300 . A � = � A ᄋ S ∆ABC = AC.BC.s in120 = 0 2 2 2.S∆ABC a 21 AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC.BC.cos1200 = 7 a 2 � AB = a 7 CH = = AB 7 CH 2a 21 Suy ra: A ' C = 0 = . s in30 7 a 35 a 3 105 Xét tam giác vuông AA’C ta được: AA ' = A ' C 2 − AC 2 = . Suy ra: V = S∆ABC . AA ' = . 7 14 Do CC '/ / AA ' CC '/ / ( ABB ' A ' ) . Suy ra: a 21 d ( A ' B, CC ' ) = d ( CC ', ( ABB ' A ' ) ) = d ( C , ( ABB ' A ' ) ) = CH = . 7 a2 b2 c2 Câu 5: (1,0 điểm)Ta có VT = + + (ab + 2)(2ab + 1) (bc + 2)(2bc + 1) ( ac + 2)(2ac + 1) 1 1 1 + + = 2 1 2 1 2 1 (b + )(2b + ) (c + )(2c + ) (a + )(2a + ) a a b b c c y z x Vì a, b, c dương và abc = 1 nên đặt a = , b = , c = với x, y, z > 0 x y z 1 1 1 + + Khi đó VT = ( y + 2 z )( z + 2 y ) ( z + 2 x )( x + 2 z ) ( x + 2 y )( y + 2 x ) x x x x y y y y z z z z x2 y2 z2 = + + ( y + 2 z )( z + 2 y ) ( z + 2 x)( x + 2 z ) ( x + 2 y )( y + 2 x) 3
- 9 2 Ta có ( y + 2 z )( z + 2 y ) = yz + 2 y + 2 z + 4 yz = 2( y + z ) + 5 yz( y + z2) 2 2 2 2 x2 2 x 2 y 2 2 y2 Suy ra (1)Tương tự có (2); ( y + 2 z )( z + 2 y ) 9 y2 + z2 ( z + 2 x)( x + 2 z ) 9 x 2 + z 2 2 z 2 z2 (3) ( x + 2 y )( y + 2 x) 9 y 2 + x 2 2 x2 y2 z2 Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được VT ( 2 + 2 + 2 ) 9 y + z 2 x + z 2 y + x2 x2 y2 z2 1 1 1 Lại có 2 + 2 + 2 2 = ( x 2 + y 2 + z 2 )( 2 + 2 + 2 )−3 y +z 2 x +z 2 y +x y +z 2 x +z 2 y + x2 1 2 1 1 1 1 3 = (( x + y ) + ( y + z ) + ( z + x ))( 2 + 2 + 2 )−3 .9 − 3 = 2 2 2 2 2 2 y +z 2 x +z 2 y +x 2 2 2 2 3 1 (BĐT Netbit) Suy ra VT . = (đpcm) 9 2 3 Câu 6a: 1. (1,0 điểm) x = 1+ 2t1 x = 2+ t2 r Câu 6a: 2.(1,0 điểm)Viết lại d1 : y = −1+ t1 , d2 : y = t2 . (P) có VTPT n = (2;1;5) z = 2t1 z = 1− 2t2 Gọi A = d ∩ d1, B = d ∩ d2. Giả sử: A(1+ 2t1; −1+ t1;2t1) , B((2 + 2t2; t2;1− 2t2) uuu r ⇒ AB = (t2 − 2t1 + 1 t2 − t1 + 1 −2t2 − 2t1 + 1 . ; ; ) uuu r r t − 2t1 + 1 t2 − t1 + 1 −2t2 − 2t1 + 1 t = −1 d ⊥ (P) ⇔ AB, n cùng phương ⇔ 2 = = ⇔ 1 2 1 5 t2 = −1 x +1 y + 2 z + 2 ⇒ A(–1; –2; –2)⇒ Phương trình đường thẳng d: = = . 2 1 5 Câu 7a: (1,0 điểm) 4
- Câu 6b: 1,(1,0 điểm)Tọa độ điểm N’ đối xứng với điểm N qua I là � 5� N ' � � ường thẳng AB đi qua M, N’ có phương trình: x − 3 y + 2 = 0 3; Đ � 3� 3−9+ 2 4 Suy ra: IH = d ( I , AB ) = = 10 10 Do AC = 2 BD nên IA = 2 IB . Đặt IB = x > 0 , ta có phương trình 1 1 5 2 + 2 = � x2 = 2 � x = 2 x 4x 8 Đặt B ( x, y ) . Do IB = 2 và B AB nên tọa độ B là nghiệm của hệ: 14 x= �x − 3) + ( y − 3) = 2 ( 2 2 5 y 2 − 18 y + 16 = 0 � 5 x=4>3 � �� �� � � Do B có hoành độ nhỏ hơn 3 x − 3y + 2 = 0 x = 3y − 2 8 y=2 y= 5 � 8� 14 nên ta chọn B � ; � ậy, phương trình đường chéo BD là: 7 x − y − 18 = 0 . .V � 5� 5 Câu 6b: 2.(1,0 điểm)Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB ⇒ (Q): x + y − z − 3 = 0 x=2 Gọi d là giao tuyến của (P) và (Q) ⇒ d: y = t + 1 z =t M ∈ d ⇒ M (2; t + 1; t ) � AM = 2t 2 − 8t + 11 , AB = 12 ∆ MAB đều khi MA = MB = AB 4 18 � 6 18 4 18 � � 2t 2 − 8t − 1 = 0 � t = M�2; ; � 2 � 2 2 � Câu 7b:(1,0 điểm)Xét đa thức: f ( x) = x(1 + x) 2011 = x(C2011 + C2011 x + C2011 x 2 + ... + C2011 x 2011 ) 0 1 2 2011 = C2011 x + C2011 x 2 + C2011 x 3 + ... + C2011 x 2012 . 0 1 2 2011 Ta có: f ( x ) = C2011 + 2C2011 x + 3C2011 x 2 + ... + 2012C2011 x 2011 0 1 2 2011 � f (1) = C2011 + 2C2011 + 3C2011 + ... + 2012C2011 ( a) 0 1 2 2011 Mặt khác: f ( x ) = (1 + x) 2011 + 2011(1 + x) 2010 .x = (1 + x) 2010 (1 + 2012 x) � f / (1) = 2013.2 2010 ( b) Từ (a) và (b) suy ra: S = 2013.22010. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Lý phần điện xoay chiều (4 đề)
20 p | 256 | 87
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa (2007-2008)_M234
4 p | 135 | 26
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa_Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn
5 p | 129 | 24
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 1
4 p | 113 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 6
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 8
5 p | 85 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 7
4 p | 82 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 5
4 p | 73 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 15
4 p | 67 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 3
4 p | 101 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2
4 p | 84 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 14
4 p | 87 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 13
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 12
4 p | 78 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 11
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 10
4 p | 69 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 9
4 p | 68 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 4
5 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn