Đề tham khảo đánh giá tuyển sinh Đại học Công An Nhân Dân năm 2023 môn Toán có đáp án - Bộ Công An
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi tuyển sinh Đại học sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề tham khảo đánh giá tuyển sinh Đại học Công An Nhân Dân năm 2023 môn Toán có đáp án - Bộ Công An", mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tham khảo đánh giá tuyển sinh Đại học Công An Nhân Dân năm 2023 môn Toán có đáp án - Bộ Công An
- BỘ CÔNG AN BÀI THI ĐÁNH GIÁ MÃ BÀI THI CA1 TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2023 ĐỀ THI THAM KHẢO Phần tự luận: TOÁN (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên thí sinh:…………………………………... Số báo danh:…………………………………….. Câu I. (2 điểm) 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x3 − 6 x 2 + 5 trên đoạn [ −1;2]. −4 x + 12 2) Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) , đường thẳng d : = 2 x + m . Chứng y x +1 minh rằng d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m. Câu II. (2 điểm) 1) Tìm số phức z thỏa mãn z − 2 z = + 15i. 2 3x + 2 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 . x + 3x + 2 Câu III. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I (1;2 ) và đường thẳng d : 3 x − 4 y + 10 = 0. Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d . x y −1 z − 3 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu 1 1 −2 ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 6 z − 6 =. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d 0 sao cho giao tuyến của ( P ) và ( S ) là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Câu IV. (2 điểm) 1) Cho tập hợp A = {1, 2,, 20} gồm 20 số nguyên dương đầu tiên. Lấy ngẫu nhiên 2) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , � = 120o , 𝐵𝐴𝐶 hai số phân biệt từ tập A. Tìm xác suất để tích hai số được chọn là một số chia hết cho 6. = = AB AC a. Tam giác SAB vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABC ) bằng 60o . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng ( ABC ). Chứng minh rằng HB vuông góc AB và tính thể tích khối chóp S . ABC theo a. Câu V. (2 điểm) π 2 x 2 sin x 1) Tính tích phân I = ∫ dx. 0 x sin x + cos x x x2 y 2) Cho các số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn: log 2 ( x + y ) + = log 2 + x2. y 2 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = 2 + 2 . P x y --------------------------HẾT-------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 1
- HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO ĐÁNH GIÁ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAND NĂM 2023 GIÁO VIÊN: TRƯƠNG VĂN TÂM Câu I. ( 2 điểm) 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 6 x 2 5 trên đoạn 1;2 . Lời giải Ta có y 3 x 2 12 x . x 0 1;2 Khi đó y 0 3 x 2 12 x 0 . x 4 1;2 Hàm số đã cho liên tục trên đoạn 1;2 và y 1 2, y 0 5 , y 2 11 nên suy ra min y y 2 11 . 1;2 4 x 12 2. Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng d : y 2 x m . Chứng minh rằng d cắt x 1 C tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m . Lời giải 4 x 12 Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là 2 x m . x 1 1 x 1 4 x 12 2 x m x 1 2 x 2 m 6 x m 12 0 . 2 Xét phương trình 2 ta có m 6 4.2.m 12 m 2 4m 132 m 2 128 0 , m 2 2 Suy ra phương trình 2 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . Lại có 2 1 m 61 m 12 16 0 , m nên phương trình 2 có hai nghiệm 2 phân biệt, khác 1 với mọi m . Do đó phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m , tức là đường thẳng d luôn cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt với mọi m . Câu II. ( 2 điểm) 1. Tìm số phức z thoả mãn z 2 z 2 15i . Lời giải Giả sử số phức cần tìm là z a bi , với a , b . Suy ra z a bi . Theo đề ta có z 2 z 2 15i a bi 2 a bi 2 15i a 3bi 2 15i Trang 2
- a 2 a 2 . 3b 15 b 5 Vậy số phức cần tìm là z 2 5i . 3x 2 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f x . x 3x 2 2 Lời giải 3x 2 4 x 1 x 2 4 1 Ta có f x . x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 x 1 4 1 4 1 Suy ra f xdx x 2 x 1dx x2 dx x 1 dx 4ln x 2 ln x 1 C . Lưu ý: Ta có thể dùng “đồng nhất thức” như sau: 3x 2 A B A x 2 B x 1 A B x 2 A B Giả sử f x x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 A B 3 A 1 1 4 Khi đó ta có . Suy ra f x . 2 A B 2 B 4 x 1 x 2 Câu III. ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm I 1;2 và đường thẳng d : 3x 4 y 10 0 . Viết phương trình đường tròn C có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d . Lời giải 3.1 4.2 10 Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d là d I , d 1. 32 4 2 Đường tròn C tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính R d I , d 1 nên có phương trình là x 1 y 2 1 . 2 2 x y 1 z 3 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu 1 1 2 S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 z 6 0 . Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d sao cho giao tuyến của P và S là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Lời giải Ta có x 2 y 2 z 2 2 x 6 z 6 0 x 1 y 2 z 3 16 , suy ra mặt cầu S có tâm 2 2 I 1;0; 3 và bán kính R 16 4 . Trang 3
- Đường thẳng d đi qua điểm A0;1;3 và nhận ud 1;1; 2 làm vectơ chỉ phương nên có x t phương trình tham số là y 1 t . z 3 2t Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d H d H t ; 1 t ; 3 2t IH t 1;1 t ;6 2t . Ta có IH ud IH . ud 0 1t 1 11 t 26 2t 0 t 2 . Suy ra H 2;3;1 . Ta tính được IH 12 32 22 14 R nên H nằm trong mặt cầu S . Do đó d cắt S tại hai điểm phân biệt (xem hình vẽ minh hoạ). (S ) I R d r H K P Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên P . Khi đó ta có IK IH 14 . Do đó, bán kính đường tròn giao tuyến của P và S là r R 2 IK 2 4 2 IK 2 4 2 IH 2 2 Dấu " " xảy ra K H . Khi đó, mặt phẳng P đi qua điểm H 2;3;1 và nhận IH 1;3;2 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là 1 x 2 3 y 3 2 z 1 0 x 3 y 2 z 9 0 . Câu IV. (2 điểm) 1. Cho tập hợp A 1;2;3;...;20 gồm 20 số nguyên dương đầu tiên. Lấy ngẫu nhiên hai số phân biệt từ tập hợp A . Tính xác suất để tích 2 số được chọn là một số chia hết cho 6 . Lời giải Chọn hai số phân biệt từ tập hợp A có C20 190 cách. 2 Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n 190 . Gọi X là biến cố: " Tích 2 số được chọn là một số chia hết cho 6 " . Trang 4
- Nhận thấy rằng trong tập hợp A có + 3 số chia hết cho 6 là 6 ; 12; 18 và 17 số không chia hết cho 6 là các số còn lại. + 7 số chia hết cho 2 và không chia hết cho 6 là 2;4;8;10;14;16;20 . + 3 số chia hết cho 3 và không chia hết cho 6 là 3;9;15 . TH1: Chọn cả hai số đều chia hết cho 6 có C32 3 cách. TH2: Chọn một số chia hết cho 6 và một số không chia hết cho 6 có C3 .C17 51 cách. 1 1 TH3: Chọn hai số không chia hết cho 6, trong đó có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3 có C7 .C3 21 . 1 1 Suy ra n A 3 51 21 75 . 75 15 Vậy ta có P A . 190 38 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác cân tại A , BAC 120 và AB AC a . Tam giác SAB vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C , góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S lên ABC . Chứng minh rằng HB vuông góc với AB và tính thể tích khối chóp S . ABC theo a . Lời giải S H H C K B C K a a 60° a A A a B Ta có H là hình chiếu của S lên ABC nên SH ABC SH AB . AB SB gt Lúc đó ta có AB SHB , mà HB SHB nên AB HB . (đpcm) AB SH cmt Chứng minh tương tự ta có AC HC . (xem hình vẽ minh hoạ) SAB ABCD AB SHB AB Ta có SAB , ABCD SB , HB SBH 60 . SHB SAB SB SHB ABC HB Trang 5
- 1 1 a2 3 Diện tích tam giác ABC là SABC . AB. AC.sin BAC .a.a.sin120 . 2 2 4 Xét tam giác ABH vuông tại B ta có BH AB.tan BAH a.tan 60 a 3 . Xét tam giác SHB vuông tại H ta có SH BH .tan SBH a 3.tan 60 3a . 1 1 a2 3 3 a3 Vậy thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC .SABC .SH . .3a . 3 3 4 4 Câu V. (2 điểm) 2 x 2 sin x 1. Tính tích phân x sin x cos x dx . 0 Lời giải 2 2 x sin x x 2 sin x x cos x x cos x 2 Ta có x sin x cos x dx x sin x cos x dx 0 0 2 x x sin x cos x x cos x 2 2 x cos x dx x dx dx . x sin x cos x x sin x cos x 0 0 0 I J 2 x2 2 2 Trong đó I x dx . 0 2 8 0 2 x cos x 2 d x sin x cos x 2 Xét tích phân J dx ln x sin x cos x 0 x sin x cos x 0 x sin x cos x 0 ln sin cos ln 0sin 0 cos 0 ln ln1 ln . 2 2 2 2 2 2 x 2 sin x 2 Vậy ta có x sin x cos x dx I J ln . 8 2 0 Lưu ý: Ta có x sin x cos x x .sin x x.sin x cos x sin x x cos x sin x x cos x . x x2 y 2. Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn log 2 x y log 2 x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất y 2 1 1 của biểu thức P 2 2. x y Lời giải x x2 y x Ta có log 2 x y log 2 x 2 log 2 x y log 2 x 2 log 2 y log 2 2 x 2 y 2 y Trang 6
- x x y x y log 2 x y log 2 y 1 log 2 x 2 x 2 log 2 log 2 x 2 x 2 . 1 y y y 1 Xét hàm số f t t log 2 t , ta có f t 1 0 với mọi t 0 . Do đó hàm số f t đồng t ln 2 biến trên 0; . 2 x y x Từ 1 và 2 suy ra x 2 x y x 2 y y x 2 1 x y 2 . y x 1 1 x 1 2 2 1 1 2 2 Lúc đó ta có P 2 2 2 2 x2 2 2 2 x2. 2 2 2 2 2 . x y x x x x 4 2 2 Dấu " " xảy ra khi x 2 x 4 2 x 4 2 do x 0 y . 2 1 2 x ----------------------------------------------------- CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ THI TỐT ! Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA MÔN HÓA LỚP 12 TỪ NĂM 2000 ĐẾN 2012
180 p | 1024 | 269
-
Giáo án Công nghệ 7 bài 43: Thực hành đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi bằng phương pháp vi sinh vật
4 p | 518 | 38
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Toán lớp 11 năm học 2014 - Đề tham khảo
3 p | 123 | 22
-
Đề thi đánh giá năng lực xét tuyển sinh Đại học năm 2022 môn Toán - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
4 p | 300 | 12
-
Đề thi đánh giá năng lực xét tuyển Đại học hệ chính quy môn Toán năm 2023 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
4 p | 18 | 7
-
Đề thi đánh giá năng lực xét tuyển Đại học hệ chính quy môn Vật lý năm 2023 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
4 p | 16 | 5
-
Đề thi đánh giá năng lực xét tuyển sinh Đại học năm 2022 môn Hóa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
4 p | 269 | 4
-
Đề thi đánh giá năng lực xét tuyển sinh Đại học năm 2022 môn Lịch sử - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
4 p | 282 | 4
-
Đề thi đánh giá năng lực tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn
11 p | 17 | 3
-
Đề thi đánh giá năng lực xét tuyển Đại học hệ chính quy môn Địa lý năm 2023 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
4 p | 10 | 3
-
Đề thi tham khảo đánh giá năng lực môn Lịch sử năm 2022 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (Mã đề 071)
4 p | 13 | 3
-
Đề thi tham khảo đánh giá năng lực môn Hóa năm 2022 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (Mã đề 071)
4 p | 10 | 3
-
Đề thi tham khảo đánh giá năng lực môn Địa lý năm 2022 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (Mã đề 071)
4 p | 21 | 3
-
Đề thi đánh giá năng lực xét tuyển sinh Đại học năm 2022 môn Sinh học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
5 p | 266 | 3
-
Đề thi đánh giá năng lực xét tuyển sinh Đại học năm 2022 môn Địa lí - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
4 p | 278 | 3
-
Đề thi đánh giá năng lực thi Trung học phổ thông quốc gia môn địa lý (Tái bản lần thứ hai): Phần 1
84 p | 7 | 3
-
Đề thi đánh giá tuyển sinh môn Toán năm 2022 - Bộ Công an
1 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn