ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng -BM Toán ứng dụng
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 18 câu / 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 172
Môn thi: Giải tích 2
Giờ thi: CA 2
Ngày thi 29/03/2018. Thời gian làm bài: 45 phút.
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
Đề 3027
Câu 1. Một viên thuốc hình trụ hòa tan được trong nước. Tìm vận tốc giảm thể tích của viên thuốc khi bán kính
R= 10mm và độ y h= 1mm nếu biết bán kính của giảm với vận tốc 0.05mm/s, độ dày giảm với
vận tốc 0.1mm/s
A34.56mm3/s
B9.42mm3/s
C0.47mm3/s
DCác câu khác sai.
Câu 2. Tính tích phân I=R1
0dx R2
1
1
y3ex
ydy
AI=e1
2
BI=e+e1
2
CI=ee+1
2
DI=ee1
2
Câu 3. Cho hàm số f(x, y) = xy2và miền D={(x, y)R2, x 0, y 0, x2+y23}. Tìm giá trị lớn nhất M
của hàm ftrên miền D.
AM= 0
BM=2
CM= 2
DM= 3
Câu 4. Tại một công ty, tiền thưởng cuối năm của mỗi công nhân hàm số T=f(x, y), với x bậc lương hiện
tại của mỗi người và y lợi nhuận của công ty trong năm đó. Nếu xtính theo thứ tự 1,2,3...,ytính theo tỷ
đồng, Ttính theo triệu đồng, thì f0
x(3,20) = 0.5 nghĩa
AT mốc (x, y) = (3,20),tăng một bậc lương, tiền thưởng tăng thêm một nửa.
BT mốc (x, y) = (3,20), tăng một bậc lương, tiền thưởng tăng 0.5triệu đồng.
CT mốc (x, y) = (3,20),lợi nhuận công ty tăng một tỷ, tiền thưởng tăng 0.5triệu đồng.
DCác câu khác đều sai.
Câu 5. Khai triển Maclaurint hàm f(x, y) = sin x
1 + xyđến bậc 3.
Af(x, y) = xx2xy +x3+xy22x2y+R3
Bf(x, y) = xx2+xy +5
6x3+xy22x2y+R3
Cf(x, y) = xx2+xy +x3+xy22x2y+R3
Df(x, y) = xx2+xy +5
6x3+xy2+R3
Câu 6. Khi tìm cực trị của f(x, y) = 2
x+1
y+xy, (x, y)trên miền D={(x, y)R2/x > 0, y > 0}, kết luận
nào dưới đây đúng?
Afđạt cực tiểu tại 3
4,1
3
2
Bfđạt cực đại tại 3
4,1
3
2
Cfkhông cực trị.
D3
4,1
3
2không điểm dừng của f.
Câu 7. Tính tích phân 2
R
0
dx
2xx2
R
0
1
px2+y2dy.
A4
B0
CCác câu khác đều sai
D2
Câu 8. Cho z(x, y)xác định từ phương trình zarctan yz2+x2= 2 z(3,0) = 1. Giá trị của z0
x(3,0)
A3
2
B3
C23
D3
2
Trang 1/2- Đề 3027
Câu 9. Hàm f(x, y)=13x+ 2yđạt cực tiểu thỏa điều kiện x2
4+y2
9= 1 tại :
A2,3
2
B2,3
2
C2,3
2
D2,3
2
Câu 10. Viết tích phân kép RR
D
f(x, y)dxdyvới D={(x, y)|x2+y22, x 0, y x}thành tích phân lặp
A2
R
0
dy
2x2
R
x
f(x, y)dx
B
1
R
0
dx
2x2
R
x
f(x, y)dy
C
1
R
0
dy
2y2
R
y2
f(x, y)dx
DCác câu khác đều sai
Câu 11. Tính tích phân RR
D|x|dxdyvới D=(x, y)R2/1x2+y24,yxy.
A7(2 2)
3
B3(2 2)
2
C0
DCác câu khác đều sai
Câu 12. Nhận dạng mặt bậc 2 sau x2+ 2y2+ 3z26z= 0
AMặt Ellipsoid
BMặt nón
CMặt Hyperboloid 2 tầng
DMặt Paraboloid Hyperbolic
Câu 13. Cho hàm f(x, y) = (xy) ln(1 + x+y).Tìm câu trả lời đúng.
A3f
x2y (0,0) = 1
3
B3f
x2y (0,0) = 3
CCác câu khác SAI
D3f
x2y (0,0) = 1
Câu 14. Cho f(x, y) = arctan x
y+ 3xy2. Tìm df(0,1) nếu dx= 0.2và dy= 0.3.
Adf(0,1) = 0.2
Bdf(0,1) = 0.6
Cdf(0,1) = 1
Ddf(0,1) = 4
Câu 15. Tìm miền xác định D của hàm f(x, y) = ln xy2
y2.
AD phần mặt phẳng phía bên phải đường parabol x=y2bỏ trục Ox
BD phần mặt phẳng phía bên trái đường parabol x=y2bỏ trục Ox
CD phần mặt phẳng phía bên phải đường parabol x=y2
DD phần mặt phẳng phía bên trái đường parabol x=y2
Câu 16. Cho z=ex
yf(x+y). Biết f0(1) = f(1) = 1,tìm giá tr đúng của biểu thức z0
x(0,1) + z0
y(0,1)
A2
B3
C1
D0
Câu 17. Tìm hệ số góc tiếp tuyến kcủa giao tuyến giữa mặt cong z=f(x, y) = ex2+y+xy2 mặt phẳng
x=1tại P(1,1,1).
Ak=1
Bk= 1
Ck= 0
Dk= 3
Câu 18. Cho f(x, y) = x33x2yy3+ 5x12 và điểm M(1,2) Hướng giảm nhanh nhất của fkhi đi qua M
A(4,3)
B(20,15)
C(16,15)
D(4,6)
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
PGS. TS. Nguyễn Đình Huy
Trang 2/2- Đề 3027
Đề 3027 ĐÁP ÁN
Câu 1.
A
Câu 2.
D
Câu 3.
C
Câu 4.
B
Câu 5.
B
Câu 6.
A
Câu 7.
D
Câu 8.
B
Câu 9.
A
Câu 10.
B
Câu 11.
A
Câu 12.
A
Câu 13.
D
Câu 14.
C
Câu 15.
A
Câu 16.
B
Câu 17.
D
Câu 18.
A
Trang 1/2- Đề 3027
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng -BM Toán ứng dụng
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 18 câu / 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 172
Môn thi: Giải tích 2
Giờ thi: CA 2
Ngày thi 29/03/2018. Thời gian làm bài: 45 phút.
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
Đề 3028
Câu 1. Tìm miền xác định D của hàm f(x, y) = ln xy2
y2.
AD phần mặt phẳng phía bên trái đường parabol x=y2
BD phần mặt phẳng phía bên phải đường parabol x=y2bỏ trục Ox
CD phần mặt phẳng phía bên trái đường parabol x=y2bỏ trục Ox
DD phần mặt phẳng phía bên phải đường parabol x=y2
Câu 2. Tính tích phân 2
R
0
dx
2xx2
R
0
1
px2+y2dy.
A2
B4
C0
DCác câu khác đều sai
Câu 3. Một viên thuốc hình tr hòa tan được trong nước. Tìm vận tốc giảm thể tích của viên thuốc khi bán kính
R= 10mm và độ y h= 1mm nếu biết bán kính của giảm với vận tốc 0.05mm/s, độ dày giảm với
vận tốc 0.1mm/s
ACác câu khác sai.
B34.56mm3/s
C9.42mm3/s
D0.47mm3/s
Câu 4. Cho z=ex
yf(x+y). Biết f0(1) = f(1) = 1,tìm giá tr đúng của biểu thức z0
x(0,1) + z0
y(0,1)
A0
B2
C3
D1
Câu 5. Tính tích phân RR
D|x|dxdyvới D=(x, y)R2/1x2+y24,yxy.
ACác câu khác đều sai
B7(2 2)
3
C3(2 2)
2
D0
Câu 6. Khi tìm cực trị của f(x, y) = 2
x+1
y+xy, (x, y)trên miền D={(x, y)R2/x > 0, y > 0}, kết luận
nào dưới đây đúng?
A3
4,1
3
2không là điểm dừng của f.
Bfđạt cực tiểu tại 3
4,1
3
2
Cfđạt cực đại tại 3
4,1
3
2
Dfkhông cực trị.
Câu 7. Nhận dạng mặt bậc 2 sau x2+ 2y2+ 3z26z= 0
AMặt Paraboloid Hyperbolic
BMặt Ellipsoid
CMặt nón
DMặt Hyperboloid 2 tầng
Câu 8. Cho f(x, y) = arctan x
y+ 3xy2. Tìm df(0,1) nếu dx= 0.2và dy= 0.3.
Adf(0,1) = 4
Bdf(0,1) = 0.2
Cdf(0,1) = 0.6
Ddf(0,1) = 1
Câu 9. Cho hàm số f(x, y) = xy2và miền D={(x, y)R2, x 0, y 0, x2+y23}. Tìm giá trị lớn nhất M
của hàm ftrên miền D.
AM= 3
BM= 0
CM=2
DM= 2
Câu 10. Hàm f(x, y)=13x+ 2yđạt cực tiểu thỏa điều kiện x2
4+y2
9= 1 tại :
A2,3
2
B2,3
2
C2,3
2
D2,3
2
Trang 1/2- Đề 3028
Câu 11. Cho f(x, y) = x33x2yy3+ 5x12 và điểm M(1,2) Hướng giảm nhanh nhất của fkhi đi qua M
A(4,6)
B(4,3)
C(20,15)
D(16,15)
Câu 12. Cho hàm f(x, y) = (xy) ln(1 + x+y).Tìm câu trả lời đúng.
A3f
x2y (0,0) = 1
B3f
x2y (0,0) = 1
3
C3f
x2y (0,0) = 3
DCác câu khác SAI
Câu 13. Cho z(x, y)xác định từ phương trình zarctan yz2+x2= 2 z(3,0) = 1. Giá trị của z0
x(3,0)
A3
2
B3
2
C3
D23
Câu 14. Tính tích phân I=R1
0dx R2
1
1
y3ex
ydy
AI=ee1
2
BI=e1
2
CI=e+e1
2
DI=ee+1
2
Câu 15. Viết tích phân kép RR
D
f(x, y)dxdyvới D={(x, y)|x2+y22, x 0, y x}thành tích phân lặp
ACác câu khác đều sai
B2
R
0
dy
2x2
R
x
f(x, y)dx
C
1
R
0
dx
2x2
R
x
f(x, y)dy
D
1
R
0
dy
2y2
R
y2
f(x, y)dx
Câu 16. Khai triển Maclaurint hàm f(x, y) = sin x
1 + xyđến bậc 3.
Af(x, y) = xx2+xy +5
6x3+xy2+R3
Bf(x, y) = xx2xy +x3+xy22x2y+R3
Cf(x, y) = xx2+xy +5
6x3+xy22x2y+R3
Df(x, y) = xx2+xy +x3+xy22x2y+R3
Câu 17. Tìm hệ số góc tiếp tuyến kcủa giao tuyến giữa mặt cong z=f(x, y) = ex2+y+xy2 mặt phẳng
x=1tại P(1,1,1).
Ak= 3
Bk=1
Ck= 1
Dk= 0
Câu 18. Tại một công ty, tiền thưởng cuối năm của mỗi công nhân hàm số T=f(x, y), với x bậc lương hiện
tại của mỗi người và y lợi nhuận của công ty trong năm đó. Nếu xtính theo thứ tự 1,2,3...,ytính theo tỷ
đồng, Ttính theo triệu đồng, thì f0
x(3,20) = 0.5 nghĩa
ACác câu khác đều sai.
BT mốc (x, y) = (3,20),tăng một bậc lương, tiền thưởng tăng thêm một nửa.
CT mốc (x, y) = (3,20), tăng một bậc lương, tiền thưởng tăng 0.5triệu đồng.
DT mốc (x, y) = (3,20),lợi nhuận công ty tăng một tỷ, tiền thưởng tăng 0.5triệu đồng.
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
PGS. TS. Nguyễn Đình Huy
Trang 2/2- Đề 3028