Giảng viên ra đề: Nguyễn Thị Xuân Anh Người phê duyệt: Trần Ngọc Diễm Ngày duyệt:
............................................. ....................................... .../.../2025
Trường Đại học Bách khoa-ĐHQG
TPHCM
Khoa Khoa học Ứng dụng
Kiểm tra giữa kỳ Kỳ/năm học 242 2024-2025
Ngày thi 12/04/2025
Môn học GIẢI TÍCH 2
môn học MT1005
Thời gian 50 phút đề 2425
Chú ý: - Sinh viên không được dùng tài liệu, nộp lại đề thi.
- Đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm.
- Mỗi câu chọn đúng được 0.625 điểm, mỗi câu chọn sai bị trừ 0.125 điểm, câu không chọn không tính điểm.
Cho hàm số f(x, y) = ln(x2y7). Hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 1 đến Câu 2.
Câu 1. (L.O.1) tả nào đúng cho miền xác định của ftrong mặt phẳng Oxy?
AToàn bộ phần mặt phẳng nằm phía dưới đường thẳng x2y7=0
BToàn bộ phần mặt phẳng nằm phía trên đường thẳng x2y7=0
CToàn bộ phần mặt phẳng nằm từ đường thẳng x2y7=0trở lên phía trên
DCác phương án khác sai
EToàn bộ phần mặt phẳng nằm từ đường thẳng x2y7=0trở xuống phía dưới
Câu 2. (L.O.1) Hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến giữa mặt cong z=f(x, y) mặt phẳng x= 2 tại điểm
(2,5,ln 5)
A2/5B2/5C2
D2ECác phương án khác sai
Câu 3. (L.O.2) Cho hàm s hai biến f bản đồ đường mức như Hình 1. Biểu thức f(x, y) thể
x
y
k=8
k=6
k=4
k=2
k= 0
k= 2
k= 4
k= 6
-3 -2 -1 1 2 3
-2
-1
1
2
3
Hình 1
A2(x+y)2B2(x+y)4Cx+y6
Dx+y2ECác phương án khác sai
MSSV: ............................HvàtênSV:............................Trang1/4 2425
Câu 4. (L.O.1) Chọn phương án đúng khi gọi tên mặt bậc hai phương trình 2x3y2+z2+4 = 0 .
AParaboloid hyperbolic BTrụ parabolic CHyperboloid 1 tầng
DCác phương án khác sai EHyperboloid 2 tầng
Câu 5. (L.O.2) Quan sát nhiệt độ trong một nhà máy người ta ước lượng: tại điểm tọa độ (x, y, z)nhiệt
độ được cho bởi hàm số
T(x, y, z) = 40 + 0.075x20.013y2+ 0.5z(C)
Thiết bị cảm biến nhiệt đặt tại vị trí (1,3,0.5) đang di chuyển theo hướng u=1,2,1. Phát biểu
nào đúng khi ước tính tốc độ thay đổi nhiệt độ do cảm biến nhiệt ghi nhận (tại (1,3,0.5) theo hướng
u=1,2,1) nếu đơn vị tính trên các trục mét (m)?
ATăng khoảng 0.5283(C/m)
BGiảm khoảng 0.8017(C/m)
CGiảm khoảng 1.2117(C/m)
DGiảm khoảng 0.2017(C/m)
ECác phương án khác sai
Câu 6. (L.O.1) Cho hàm n z=z(x, y)xác định từ phương trình
xz 33ez/y +x3+ 2y2= 0.
Biết z(1,4) = 0, chọn giá tr đúng cho zx(1,4).
A1/7B1/7CCác phương án khác sai
D12/29 E12/29
Cho f(x, y) hàm số khả vi tại mọi điểm thỏa f(1,2) = 4.32, fx(1,2) = 2.25,
fy(1,2) = 4.5. Hãy tr lời các câu hỏi từ Câu 7 đến Câu 8.
Câu 7. (L.O.1) Dùng xấp x tuyến tính của ftại (1,2) để tính gần đúng f(1.01,2.19) ta được kết quả
A3.4425 B5.1975 C0.8775
DCác phương án khác sai E5.1975
Câu 8. (L.O.1) Đặt g(x, y) = x
f(x, y)xy2. Giá trị của gy(1,2) gần với số nào dưới đây nhất?
A3.7589 B4.0494 CCác phương án khác sai
D4.2411 E2.9583
Cho hàm số f(x, y) = 4x+y2 đường tròn C phương trình x2+y2= 17. Hãy trả lời
các Câu hỏi từ Câu 9 đến Câu 10.
Câu 9. (L.O.1) Khi dùng nhân tử Lagrange để tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của ftrên C, tất cả các
điểm nghi ngờ tìm được
A(4,1),(4,1) B(4,1),(4,1) C(4,1)
D(4,1) ECác phương án khác sai
MSSV: ............................HvàtênSV:............................Trang2/4 2425
Câu 10. (L.O.2) Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất đề cập trong Câu 9 lần lượt
ACác phương án khác sai B17,19 C15,17
D17,17 E15,19
Cho miền phẳng Dgiới hạn bởi các đường cong y= 2 x2, y =x2
2. Đường cong y=x2tách
Dthành các miền D1 D2như Hình 2. Hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 11 đến Câu 13.
y=x2
y= 2 x2
y=x2
2
y
x
D1
D1
D2
Hình 2
Câu 11. (L.O.1) Giá trị của I=ZZ
D
1x2dxdy
A32
15 B1
15 CCác phương án khác sai
D64
15 E0
Câu 12. (L.O.2) Chọn phương án đúng khi tả D1.
ACác phương án khác sai Byx2
2, y 2x2, y x2Cyx2
2, y 2x2, y x2
Dyx2
2, y 2x2, y x2Eyx2
2, y 2x2, y x2
Câu 13. (L.O.1) Một tấm kim loại mỏng dạng như miền D1 mật độ khối lượng không đổi ρ= 0.39
(gam/inch2). Biết rằng đơn vị trên các trục tính theo inch, chọn giá trị gần đúng nhất cho khối lượng (tính
bằng gam) của tấm kim loại.
A4.68 BCác phương án khác sai C1.56
D2.08 E1.04
Câu 14. (L.O.1) Trong hệ tọa độ cực (r, φ) (với x=rcos φ, y =rsin φ), chọn tả đúng cho phần cung
tròn đậm trong Hình 3.
Ar= 4 cos φ, 0φπ
4Br= 4 sin φ, 0φπ
4Cr= 4 cos φ, 0φπ
2
Dr= 4,0φπ
2ECác phương án khác sai
Câu 15. (L.O.1) Trong mặt phẳng Oxy cho miền Dthỏa điều kiện 16 x2+y236, x 0, y 0. Giá trị
của ZZ
D
12xdxdy
ACác phương án khác sai B1824 C608
D608 E1824
MSSV: ............................HvàtênSV:............................Trang3/4 2425
x
y
1 2 3 4
-2
-1
1
2
Hình 3
Câu 16. (L.O.1) Cho hàm số f(x, y) = yxay2x+ 7y3. Chọn phương án đúng về giá trị của tham
số ađể fđạt cực tiểu tại (1,2).
A1.5BCác phương án khác sai C1.5
D2EKhông tồn tại
HẾT
MSSV: ............................HvàtênSV:............................Trang4/4 2425
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 2425
1-A2-A3-A4-A5-D6-D7-A8-D9-A10-E
11-D12-D13-E14-A15-C16-E
Câu hỏi lời giải chi tiết Trang 1/2 2425