ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
KHOA KHOA HỌC SỞ
Số đề: 01
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Giải tích 2
Hệ: Chính quy Khóa: 66
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Phương trình yt+1 3∆yt= 3t phương trình sai phân:
tuyến tính cấp một.Atuyến tính thuần nhấp cấp một.B
tuyến tính cấp hai.Ctuyến tính thuần nhất cấp hai.D
Câu 2. Phương trình (3x2ay)dx (2x+ 3y)dy = 0 phương trình vi phân toàn phân khi a=
1A1)B3/2C2/3D
Câu 3. Biết rằng phương trình vi phân cấp hai thuần nhất y′′ y6y= 0 nghiệm y=
C1e2x+C2e3x(với C1và C2 các hằng số bất kỳ). Theo phương pháp biến thiên hằng số,
nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′′ y6y= 3x+ 1 được tìm dạng y=
C1(x) + C2(x)e3x
AC1e2x+C2(x)e3x
B
C1(x)e2x+C2(x)e3x
CC1(x)e2x+C2e3x
D
Câu 4. Phương trình vi phân y+1
xy= 10 nghiệm tổng quát:
y= 10Cex+xAy=Cex+ 10By=C
x+ 5xCy=C
x+ 10xD
trong đó, C hằng số bất kỳ.
Câu 5. Sai phân cấp 1 của hàm số y= 4t2+ 3t+ 5 yt=
8t+ 7A5B4t2+ 3C4t+ 3D
Câu 6. Phương trình sai phân yt+1 7yt= 6 nghiệm tổng quát yt=
C.7t+ 1AC.7t
BC.6t1CC.7t1D
trong đó, C hằng số bất kỳ.
Câu 7. Phương trình vi phân y′′ + 6y+ 9y= 0 nghiệm tổng quát y=
C1e3x+C2xe3x
AC1e3x+C2e3x
BC1e3x+C2xCC1e3x+C2
D
trong đó, C1và C2 các hằng số bất kỳ.
Câu 8. Phương trình nào dưới đây phương trình vi phân cấp hai tuyến tính?
y′′ 4x(y+ 2y) = 2x+ 3Ay(3y′′ 2x) + y= 0B
y′′ 3y+ 4y= 2xy3
Cy′′ + 2y3=3
2x+ 1
D
Trang 1/4
Khoa Khoa học sở Giải tích 2 Đề minh họa
Câu 9. Sai phân cấp hai của hàm số yt= 2t2+ 3 2yt=
2tA3t2
B0C4D
Câu 10. Phương trình k23k+ 4 = 0 phương trình đặc trưng của phương trình vi phân nào
dưới đây?
y′′ 3y+ 4 = 0Ay′′ 3y+ 4 = 4x+ 1B
y′′ 3y+ 4y= 0Cy′′ 3y+ 4 = 0D
Câu 11. Phương trình nào dưới đây KHÔNG phải phương trình sai phân?
yt+1 =yt+ 2Ayt= 5yt+ 2tByt=t3Cyt+2 =yt3D
Câu 12. Phương trình vi phân y′′ 5y+ 4y=xe4x nghiệm riêng được tìm dạng y=
(ax +b)e4x
Ax(ax +b)ex
Bx(ax +b)e4x
C(ax +b)ex
D
trong đó, avà b các hằng số.
Câu 13. Phương trình nào dưới đây phương trình vi phân phân ly biến số?
xydx (3x+ 2)dy = 0A2xydx + (x2y)dy = 0B
3xdx + (x4y)dy = 0C(3x2y)dx + (4x1)dy = 0D
Câu 14. Xét phương trình sai phân yt= 2yt+ 5. Phương trình sai phân thuần nhất liên kết
của phương trình trên là:
yt+1 = 2yt+ 5Ayt+1 2yt= 0Byt+1 3yt= 5Cyt+1 3yt= 0D
Câu 15. Phương trình vi phân y
y2xy=x thể đưa được v phương trình vi phân tuyến
tính bằng phép đổi biến nào?
z=yAz=yBy=xzCz= 1/yD
Câu 16. Nếu y1(x)và y2(x) các nghiệm độc lập tuyến tính của phương trình vi phân tuyến
tính thuần nhất liên kết với phương trình y′′ 3y+ 2y= 6 (*) thì phương trình (*) nghiệm
tổng quát y=
y1(x) + C2y2(x)+6AC1y1(x) + C2y2(x)+3B
y1(x) + C2y2(x)3CC1y1(x) + y2(x)+2D
trong đó, C1và C2 các hằng số bất kỳ.
Câu 17. Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất liên kết với phương trình sai phân
yt+2 7yt+1 + 6yt= 8t dạng yt=
C1+C2.7t
AC.6t
BC1+C2.6t
CC1.7t+C2.6t
D
trong đó, C,C1và C2 các hằng số bất kỳ.
Câu 18. Nghiệm riêng của phương trình sai phân yt+2 8yt+1 + 16yt= 0 thỏa mãn các điều kiện
y0= 1 và y1= 4 yt=
Trang 2/4 Xem trang kế tiếp. . .
Khoa Khoa học sở Giải tích 2 Đề minh họa
t.4t
A(1 t).4t
B(1 + 4t).4t
C4t
D
Câu 19. Phương trình vi phân y+ 3y= 0 nghiệm tổng quát y=
CxACe3x
BCe3x
CCxe3x
D
trong đó, C hằng số bất kỳ.
Câu 20. Bằng phép đổi biến z= 3x+ 4y, phương trình vi phân y=p3x+ 4yđược biến đổi v
dạng nào?
Phương trình vi phân thuần nhấtAPhương trình vi phân tuyến tínhB
Phương trình vi phân toàn phầnCPhương trình vi phân phân ly biến sốD
Trang 3/4 Xem trang kế tiếp. . .
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
KHOA KHOA HỌC SỞ
Số đề: 02
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Giải tích 2
Hệ: Chính quy Khóa: 66
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?
X
n=1
9n
A
X
n=1 4n+ 5
2n+ 5n
B
X
n=1 n+ 3
2n+ 5n
C
X
n=1 7n1
2n+ 5n
D
Câu 2. Cho miền hình chữ nhật D={(x, y)|2x5,1y5}. Giá trị của tích phân
ZZD5xy y2
xdx dy xấp xỉ bằng:
219,45A591,52B291,37C915,46D
Câu 3. Cho y số nan=4n
n3o
n=1. Chuỗi
X
n=1
anphân kỳ
lim
n+
an+1
an
= 0 <1Alim
n+
an+1
an
= 5 >1B
lim
n+
an+1
an
= +Clim
n+
an+1
an
= 4 >1D
Câu 4. Nếu qua phép đổi biến:
x=rcos θ
y=rsin θ
miền Dthành miền ¯
Dthì tích phân ZZD
3xy dx dy dạng:
ZZ¯
D
3r2sin θcos θ dx dyAZZ¯
D
3r3sin θcos θ dr B
ZZ¯
D
2 sin θcos θ dr CZZ¯
D
3r2sin θcos θ dr D
Câu 5. Bán kính hội tụ của chuỗi
X
n=0
xn
6n R=
1/6A+B6C0D
Câu 6. Tích phân ZZD5x dx dy với D={(x, y)|0x4,0yx2+x} giá trị là:
623/6A425/6B423/6C1280/3D
Câu 7. Miền hội tụ của chuỗi
X
n=1
(x3)n
n4nlà:
Trang 1/4
Khoa Khoa học sở Giải tích 2 Đề minh họa
[1,7)A[1,7]B(1,7)C[7,1)D
Câu 8. Cho hàm số liên tục f(x) = 6
7x+ 2 0,x1. Sử dụng dấu hiệu tích phân, ta kết luận
rằng chuỗi
X
n=1
6
7n+ 2
phân kỳ Z+
1
f(x)dx phân kỳAphân kỳ Z+
1
f(x)dx hội tụB
hội tụ Z+
1
f(x)dx phân kỳChội tụ Z+
1
f(x)dx hội tụD
Câu 9. Gọi Sk tổng riêng thứ kcủa chuỗi số
X
n=1
1
6n. Giá trị của S10 là:
1
511
610
A511
610
B1 + 1
610
C11
610
D
Câu 10. Bốn số hạng đầu tiên của y các tổng riêng của chuỗi
X
n=1
(1)n+1
n+ 1 là:
1
2;1
6;5
12 ;13
60
A1
2;1
6;5
12;13
60
B1
2;1
6;5
12;13
24
C1
2;1
6;5
12 ;13
24
D
Câu 11. Thay đổi thứ tự tích phân đối với tích phân lặp Z5
0
dx Z5x2
0
f(x, y)dy, ta được:
Z5
0
dy Z5+y
0
f(x, y)dxAZ5+x2
0
dy Z2
0
f(x, y)dxB
Z5
0
dy Z5y
0
f(x, y)dxCZ5x2
0
dy Z5
0
f(x, y)dxD
Câu 12. Cho y số an=6n2+ 20n+ 2
52n2+ 3nvới n= 1,2,3, . . . Khẳng định nào sau đây đúng?
y số {an}phân kỳAy {an}hội tụ v 3B
y {an}hội tụ v 2Cy {an}hội tụ v 3D
Câu 13. Cho chuỗi số
X
n=1
n2
n4+ 3n1. Áp dụng dấu hiệu so sánh chuỗi đã cho với chuỗi
X
n=1
1
n2,
ta kết luận rằng:
Tiêu chuẩn so sánh không áp dụng được
với an=n2
n4+ 3n1và bn=1
n2
AChuỗi đã cho phân kỳB
Chuỗi đã cho không hội tụ tuyệt đốiCChuỗi đã cho hội tụ tuyệt đốiD
Trang 2/4 Xem trang kế tiếp. . .