MSSV: .........................................Họ và tên SV: ............................................................................................. Trang 1/1
Gi
ng viên ra đ
:
(Ngày ra đề)
Ngư
t:
(Ngày duyệt đề)
(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
KIỂM TRA
GI
A K
Học kỳ/năm học
2 2023-2024
Ngày thi
22/03/2024
Môn học Công nghệ gốm sứ
Mã môn h
c
MA
3093
Thời lượng 60 phút Mã đề
01
Ghi
chú:
- Không Được sử dụng tài liệu
- Đề thi gồm 05 câu (1 trang A4)
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm
Câu hỏi 1) (L.O.1.2): Anh (chị) hãy giải thích khái niệm vật liệu gốm công nghệ gốm? (2,0
điểm)
Câu hỏi 2) (L.O.2.4): Anh (chị) hãy trình bày thế nào là đất sét? Giải thích tại sao đất sét có tính
dẻo còn cao lanh không có tính dẻo? Trình bày biến đổi của đất sét khi nung (2,0 điểm)
Câu hỏi 3) (L.O.2.4): Thế nào là sấy? (Định nghĩa, động lực sấy, tốc độ sấy, sấy tối ưu). Thế nào
là sấy ẩm? Tại sao cần sấy ẩm? (2,0 điểm)
Câu hỏi 4) (L.O.2.3): Khái niệm nung? Giải thích các khái niệm nhiệt độ nung, chu kỳ nung, tốc
độ tăng, hạ nhiệt độ? Mối liên quan giữa nhiệt độ nung và nhiệt độ kết khối? (2,0 điểm)
Câu hỏi 5) (L.O.3.1):
Từ ảnh kính hiển vị điện tử quét anh (chị) hãy:
a) Thế nào kết khối ? Kể tên các chế kết
khối mà anh (chị) biết (1,0 điểm)
b) Đánh giá mức độ kết khối của sản phẩm.
chế kết khối của sản phẩm là gì? (0,5 điểm)
c) Trình bày hiểu biết của mình về kiểu kết khối
này? (0,5 điểm)
--- HẾT---
ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Điểm
1
Anh
(ch
) hãy gi
i thích khái ni
m v
t li
u g
m và công ngh
g
m?
2,0
Đáp án: câu trả lời cần có các ý
Vật liệu gốm:
1. Thành phần: kim loại + phi kim
2. Cấu trúc: Phần tử cấu tạo kích thước lớn (thường là anion) ở nút
mạng, phần tử nhỏ xen nào lỗ trống của nút.
3. Liên kết: Ion và cộng hó trị.
4. Công nghệ: Công nghệ gốm.
Công ngh
g
m: V
t li
u b
t, t
o hình r
i nung k
ế
t kh
i.
2 Anh (chị) hãy trình y thế nào đất sét? Giải thích tại sao đất sét
tính dẻo còn cao lanh không tính dẻo? Trình bày biến đổi của đất sét
khi nung?
2,0
Đáp án: câu trả lời cần có các ý
- Đất sét: Nguyên liệu đất gồm các khoáng aluminosilicate ngậm nước
cấu trúc lớp, khi trộn nước có tính dẻo, khi nung kết khối dạng đá.
- Đất sét: Do chứa các khoáng có tính dẻo (montmorillonite, halloysite).
Trong cấu trúc lớp các khoáng này (2:1), các lớp nước dễ trượt lên nhau,
- Cao lanh cấu thành phần chính caolinhite (1:1) các lớp cấu trúc
không trượt lên nhau được. thể: Do kích thước hạt nhỏ, hình thành lớp
nước (vỏ solvat) trượt lên nhau.
- Biến đổi của đất sét khi nung: Đất sét: Sấy (T < 2000C), đốt nóng
cháy chất hữu cơ (400 – 6000C) đồng thời mất nước hóa học, biến đổi thù
hình SiO
2
. T
o spinel và mullite (950
1000
0
C).
3 Thế nào sấy? (Định nghĩa, động lực sấy, tốc đsấy, sấy tối ưu). Thế
nào là s
y
m? T
i sao c
n s
y
m?
2,0
Đáp án: câu trả lời cần có các ý
Sấy: Tách nước vật lý.
Động lực sấy: Chênh lệch độ ẩm giữa tác nhân sấy và vật liệu cần sấy.
Tốc độ sấy: ợng hơi nước thoát ra trên một đơn vị diện tích bề mặt
trong một đơn vị thời gian.
Sấy tối ưu: Tốc độ sấy lớn nhất vật liệu không bị biến dạng (nứt vỡ)
quá mức cần thiết.
Sấy ẩm: Tác nhân sấy là hơi nước quá nhệt.
Cần sấy ẩm để cân bằng tốc độ thoát nước bề mặt và dẫn nước trong vật
li
u. Áp d
ng khi v
t li
u có hình d
ng ph
c t
p, quá d
y.
4 Khái niệm nung? Giải thích các khái niệm nhiệt độ nung, chu kỳ nung,
tốc độ tăng, hạ nhiệt độ. Mối liên quan giữa nhiệt độ nung và nhiệt độ kết
kh
i,
nhi
t đ
ch
y men?
2,0
Đáp án: câu trả lời cần có các ý
Nung: Gia nhiệt làm vật liệu kết khối.
Chu kỳ nung: Toàn bộ thời gian một mẻ nung, từ lúc đưa vật liệu vào cho
tới khi lấy sản phẩm ra.
T
c đ
tăng, h
nhi
t đ
: Thay đ
i nhi
t đ
trên m
t đơn v
th
i gian.
Nhiệt độ nung: Nhiệt độ cao nhất trong quá trình nung.
Nhiệt độ kết khối: Nhiệt độ vật liệu đạt mức kết khối cần thiết.
Nhiệt độ chảy men: Nhiệt độ men chảy bóng, láng đều theo yêu cầu cần
thiết.
Tương quan: Tùy yêu c
u s
n ph
m.
5 Từ ảnh kính hiển vị điện tử quét anh (chị) hãy:
a) Thế nào là kết khối ? Kể tên các cơ chế kết khối mà anh (chị) biết (1,0
điểm)
b) Đánh giá mức độ kết khối của sản phẩm. chế kết khối của sản phẩm
là gì? (0,5 điểm)
c) Trình bày hi
u bi
ế
t c
a mình v
ki
u k
ế
t kh
i này?
(0,5 đi
m)
2,0
Đáp án: câu trả lời cần có các ý
a). Tự rắn chắc của vật liệu dưới tác dụng nhiệt độ cao. Kết khối pha rắn,
kết khối pha lỏng (lỏng ít, lỏng nhiều)
b). Sản phẩm kết khối tốt. Cơ chế kết khối pha lỏng
c
).
Câu h
i m