Đại Học Bách Khoa TP.Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng Dụng
.
.
ĐỀ THI CHK182 - Môn: GIẢI TÍCH 2
Ngày thi: 06-06-2019
Thời gian thi: 90 phút
Ca thi : CA 1
Hình thức thi tự luận:Đề gồm 7 câu.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
Câu 1: (1.5đ)
Cho hàm f(x, y, z) = xz33x2+ 4xy 4y12z+ 3. Tìm tất cả các điểm M(x, y, z)
tại đó hướng tăng nhanh nhất của hàm f
u= (1,0,0).
Câu 2: (1.5 đ)
Tính tích phân: I=ZZZ
V
(2xz +y)dxdydz
với V miền hữu hạn giới hạn bởi các mặt y=z21, y = 1, y = 1 x, x = 2.
Câu 3: (1.5đ)
Cho miền phẳng D:x2+y24, x 1và C biên định hướng dương của D. Tính
I=Z
C
(x1)dyydx
x2+y2.
Câu 4: (1.5đ)
Tính I=ZZ
S
(y+z)dydz 2x2zdzdx+x2+y2dxdy với S phần mặt trụ y= 1x2
bị cắt bởi 3 mặt phẳng y= 0, z = 0, z +y= 1 lấy phía tương ứng với vecto pháp
tuyến ngược hướng với vecto
Oy.
Câu 5: (1.5đ)
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
X
n=1
n! + (5n)n1
(2n1)!! .
Câu 6: (1.5đ)
Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
X
n=1
n2n
(3)n+ 1xn1.
Câu 7: ()
Tìm tất cả các giá trị thực xthoả đẳng thức:
X
n=0
2n3
(3)nxn= 3.
Ch nhiệm b môn
TS. Nguyễn Tiến Dũng
1
Đại Học Bách Khoa TP.Hồ Chí Minh
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bộ môn Toán Ứng Dụng
Ph lục đề kiểm tra/thi
PHỤ LỤC CHUẨN ĐU RA MÔN HỌC
TƯƠNG ỨNG VỚI ĐỀ THI
Môn thi: Giải tích 2 - MT1005: Đề gồm 7 câu.
Ngày thi 06 tháng 06 năm 2019. Thời gian 90 phút.
Đề thi cuối 182 (CA 1).
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu).
Nội dung câu hỏi trên đề thi Nội dung chuẩn đầu ra môn học
C1 :Cho hàm f(x, y, z) = xz33x2+ 4xy 4y12z+ 3.L.O.1.1 - Nắm vững bản chất của đạo hàm riêng.
Tìm tất cả các điểm M(x, y, z) tại đó
hướng tăng nhanh nhất của hàm f
u= (1,0,0).
C2 :Tính tích phân :I=ZZZ
V
(2xz +y)dxdydz L.O.1.1 - Nắm vững cách tính tích phân bội.
với V miền hữu hạn giới hạn bởi các mặt.L.O.2.1 - Ứng dụng tích phân bội trong các
y=z21, y = 1, y = 1 x, x = 2 bài toán thực tế.
C3 :Cho miền phẳngD:x2+y24, x 1L.O.1.1 - Nắm vững cách tính tích phân
và C biên định hướng dương của Dđường và cách sử dụng công thức Green.
Tính I=Z
C
(x1)dyydx
x2+y2.
C4 :Tính I=ZZ
S
(y+z)dydz 2x2zdzdx +x2+y2dxdy L.O.1.1 - Nắm vững cách tính tích phân mặt,
với S phần mặt trụ y= 1 x2bị cắt bởi các phương pháp đưa tích phân mặt
3 mặt phẳng y= 0, z = 0, z +y= 1 lấy phía tương ứng với v tích phân thông thường.
vecto pháp tuyến ngược hướng với vecto
Oy.
C5 :Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số L.O.1.1 - Nắm vững các khái niệm v chuỗi,
các phương pháp khảo sát sự hội tụ của chuỗi.
X
n=1
n! + (5n)n1
(2n1)!! .
C6 :Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa L.O.1.1 - Nắm vững các khái niệm v chuỗi,
các phương pháp khảo sát sự hội tụ của chuỗi
X
n=1
n2n
(3)n+ 1xn1.và tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa.
C7 :Tìm tất cả các giá trị thực xthoả đẳng thức: L.O.1.1 - Nắm vững các khái niệm v chuỗi,
các phương pháp khảo sát sự hội tụ của chuỗi
X
n=0
2n3
(3)nxn= 3.và cách tính tổng.
2
ĐÁP ÁN
Câu 1: f(M)=(z36x+ 4y, 4x4,3xz212) (0.5)
Hướng tăng nhanh nhất của f
u f(M) = k(1,0,0), k > 0(0.5)
M1,k2
4,2hay M1,k+ 14
4,2, k R+(0.5)
Lưu ý: nếu chỉ tính đúng 2 điểm với 1 giá trị kcụ thể, cho
Câu 2: Cách 1:Dxy :1y1,1yx2(0.5)
I=ZZ
Dxy
dxdy
1+y
Z
1+y
(2xz +y)dz (0.5)
=
1
Z
1
2yp1 + ydy
2
Z
1y
dx =
1
Z
1
2y(1 + y)p1 + ydy =482
35 (0.5)
Cách 2:Dyz :2z2, z21y1(0.5)
I=ZZ
Dyz
dydz
2
Z
1y
ydx(do đối xứng)(0.5)=482
35 (0.5)
Câu 3: Tham số hoá C1:x= 2 cos t, y = 2 sin t, t :π
35π
3,
C2:x= 1, y :33(0.5)
I=1
4Z5π
3
π
3(2 cos t1)2 cos t+ 4 sin2tdt+(0.5) =3
2+4π
3(0.5)
Lưu ý:
1. Nếu sv KHÔNG xác định hướng đi trên đường cong và viết bdt kép π
3t5π
3
thì CHỈ CHO nửa số điểm phần tính tp trên phần đường tròn. Tức điểm
tối đa chỉ 1.0
2. Nếu không tính tp trên đoạn thẳng thì tối đa 1.0
Câu 4:
n=(2x, 1,0)
1+4x2,Dzx :1x1,0zx2(0.5)
I=ZZ
S
2xy 2xz + 2x2z
1+4x2ds =ZZ
Dzx 2x(1 x2+z)+2x2zdzdx(0.5) =2
7(0.5)
Lưu ý: Nếu viết I=ZZ
Dzx (y+z, 2x2z, x2+y2)(2x, 1,0)dzdxvà tính đúng vẫn
được trọn điểm.
Câu 5: an5n1.nn1
(2n1)!! =bn(0.5)
Dn=bn+1
bn
= 5 n
2n+ 1 n+ 1
nn(0.5)
D=5e
2, phân kỳ (0.5)
Lưu ý:
1. Không thay tương đương nhưng tính đúng Dtrên anvẫn được trọn điểm
2.Nếu tách thành tổng 2 chuỗi, chỉ làm đúng chuỗi
X
n=1
n!
(2n1)!!.HT thì cho
0.5
Câu 6: R= 3 (0.5), khoảng ht: (-3,3) (0.5)
Hai biên pk theo ĐKC (0.5)
3
Câu 7: S(x) = 18
(x+ 3)215
x+ 3, x (3,3),(0.5)
Nghiệm x0=2(0.5)
4