Đấu trường
Vòng sơ loại 10
Chủ điểm : Sắp xếp các số thập phân
Chủ điểm:Cộng các số thập phân
Chủ điểm :Equivalent decimals. Compare decimals
Chủ điểm: Lớp05:Phân biệt âm đầu l/n
1.Chủ điểm : Sắp xếp các số thập phân
Câu 1.Cho các số thập phân:21,04;21,3;21,51.
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.21,04;21,51;21,3
B.21,51;21,3;21,04
C.21,04;21,3;21,51
Câu 2.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong các số thập phân có hai chữ số phần nguyên và một chữ số hàng thập phân đủ ba
chữ số4;5;6, có bao nhiêu số thập phân lớn hơn46,5?
Trả lời: Có4số thập phân thỏa mãn.
Lời giải:
Các số thập phân có hai chữ số phần nguyên và một chữ số hàng thập phân đủ ba chữ
số4;5;6là:
45,6;46,5;64,5;65,4;54,6;56,4.
Ta có65,4>64,5>56,4>54,6>46,5>45,6. Suy ra có4số thập phân lớn hơn46,5.
Đáp án cần điền là:4
Câu 3.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong các số thập phân có một chữ số phần nguyên và hai chữ số hàng thập phân đủ ba
chữ số1;2;0, có bao nhiêu số thập phân lớn hơn1,02?
Trả lời: Có 3số thập phân thỏa mãn.
Lời giải:
Các số thập phân có một chữ số phần nguyên và hai chữ số hàng thập phân đủ ba chữ
số1;2;0là:
1,20;1,02;0,12;0,21;2,10;2,01.
Vậy ta có2,10>2,01>1,20>1,02>0,21>0,12. Suy ra có3số thập phân lớn hơn1,02, đó
là2,10;2,01;1,20
Đáp án cần điền là:3
Câu 4.Dòng nào gồm các số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A.168,9;168,87;168,5 B.168,5;168,9;168,87
Câu 5.Dòng nào gồm các số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A.73,5;73,1;73,9 B.78,3;78,25;78,2
Câu 6.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Có19số tự nhiên chia hết cho2thỏa mãn nhỏ hơn97,6và lớn hơn58,1.
Lời giải:
Số chia hết cho2có tận cùng là chữ số chia hết cho2.
Vậy số lớn nhất thỏa mãn nhỏ hơn97,6và chia hết cho2là96.
Số nhỏ nhất thỏa mãn lớn hơn58,1và chia hết cho2là60.
Vì những số chia hết cho2cách nhau2đơn vị nên ta có dãy số cách đều nhau2đơn
vị sau:
60;62;64;…;94;96
Số số hạng của dãy số trên là:(96−60):2+1=19.
Vậy có19số tự nhiênthoả mãn đề bài.
Đáp án:19
Câu 7.Hiện naytuổi của con bằng
1
2
hiệu sốtuổi củabố vàcon. Bốn năm trước, tuổi
con bằng
1
3
hiệu sốtuổi của bố và của con. Khi tuổi con bằng
1
4
hiệu tuổi của bố và
tuổi của con thì bốxtuổi và conytuổi. Số thập phânacó phần nguyên làx, phần
thập phân lày.
Bạn hãy sắp xếp3số thập phân:a;30,16;29,66theo thứ tự từ bé đến lớn.
29,66
30,16
a
Lời giải:
Do hiệu tuổi của bố và tuổi của con luôn không đổi qua các năm.
Tuổi của con hiện nay bằng
1
2
hiệu tuổi bố và tuổi con.
Trước đây4năm tuổi con bằng
1
3
hiệu tuổi bố và tuổi con.
Do đó,4năm chính là:
1
2
1
3
=
1
6
(hiệu số tuổi bố và tuổi con)
Hiệu số tuổi bố và con là:
4:
=24(tuổi).
Khi tuổi con bằng
1
4
hiệu tuổi bố và tuổi con thì tuổi con là:
24×
1
4
=6(tuổi)
Lúc đó tuổi bố là:
6+24=30(tuổi)
Suy raa=30,6.
Ta có:29,66<30,16<30,6hay29,66<30,16<a.
Vậy thứ tự đúng là:29,66;30,16;a.
Câu 8.
Các số trong sơ đồ trên đều theo một quy luật. Số thập phânmcó phần nguyên và phần
thập phân lần lượt làbvàa(avàbđều là các số tự nhiên). Nếu sắp xếp các
sốm;7,21và8,12theo thứ tự từ bé đến lớn thì số đứng giữa làm
Bạn hãy điền7,21;8,12hoặcmthích hợp vào chỗ trống trên.
Lời giải:
Quan sát sơ đồ trên, ta thấy:
(10+8):2=9;
(8+6):2=7;
(6+36):2=21;
(7+21):2=14.
Vậy ta rút ra quy luật là: Số ở hàng trên bằng trung bình cộng hai số ở hàng dưới liền
với nó.
Theo quy luật này, ta có:
b=(9+7):2=8;
a=(8+14):2=11.
Vậym=8,11.
Ta có:7,21<8,11<8,12hay7,21<m<8,12.
Vậy số đứng giữa là:m
Câu 9.Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
28,5
28,2
28,8
28,6
Vì028,8>28,6>28,5>28,20nên các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé như
sau:028,8;28,6;28,5;28,2
Câu 10.Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
9,1
9,7
9,5
9,2
Vì09,7>9,5>9,2>9,10nên các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé như
sau:09,7;9,5;9,2;9,1
Câu 11.Sắp xếp các sốtừ trên xuống dướitheo thứ tự từ lớn đến bé :
182,318
182,69
182,52
182,542
Vì0182,69>182,542>182,52>182,3180nên các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn
đến bé như sau:0182,69;182,542;182,52;182,318
Câu 12.Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
72,44
72,7
72,74
72,58
Vì072,74>72,7>72,58>72,440nên các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
như sau:072,74;72,7;72,58;72,44
Câu 13.Bạn hãy sắp xếp các số thập phân sautừ trên xuống dướitheo thứ tự từ bé
đến lớn.
22,4
14,2
5,17
18,2
Lời giải:
Vì05,17<14,2<18,2<22,40nên các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như
sau:05,17;14,2;18,2;22,4
Câu 14.Bạn hãy sắp xếp các số thập phân sautừ trên xuống dướitheo thứ tự từ bé
đến lớn.
5,3
4,5
12,1
8,2
Lời giải:
Vì04,5<5,3<8,2<12,10nên các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như
sau:04,5;5,3;8,2;12,1
Câu 15.Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
29,2
8,9
18,5
25,6
Vì029,2>25,6>18,5>8,90nên các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé như
sau:029,2;25,6;18,5;8,9
Câu 16.Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
18,2
6,7
16,4
27,5
Vì027,5>18,2>16,4>6,70nên các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé như
sau:027,5;18,2;16,4;6,7
Câu 17.Cho các số thập phân:418,32;418,38;418,3
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.418,32;418,38;418,3
B.418,38;418,32;418,3
C.418,3;418,32;418,38
Câu 18.Cho các số thập phân:8,45;8,451;8,405
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.8,405;8,45;8,451
B.8,451;8,405;8,45
C.8,45;8,451;8,405
Câu 19.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho các số thập phân:4,5;4,8;4,54.
Các số thập phântrên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.4,5;4,54;4,8. B.4,8;4,54;4,5. C.4,5;4,8;4,54.
Câu 20.Cho các số thập phân:7,82;7,85;7,808
Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.7,808;7,82;7,85
B.7,85;7,82;7,808
C.7,82;7,85;7,808
Câu 21.Bạn hãy sắp xếp các số thập phân sautừ trên xuống dướitheo thứ tự từ lớn
đến bé :
417,849