
Đấu trường
Vòng sơ loại 7
Chủ điểm - Toán. Lớp!5
Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân
Bài kiểm tra: So sánh các số thập phân
Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chủ điểm - Toán tiếng anh. Decimal number. Place value in decimal number
Chủ điểm -Tiếng việt: Từ nhiều nghĩa
1.Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân
Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Có bao nhiêusố tự nhiênacó một chữ số không thỏa mãn23dm123cm<
3,5a
(m)?
Trả lời:4số.
Lời giải:
Ta có:23dm123cm=230cm+123cm=353cm=3,53m.
Ta cần tìmasao cho3,53mkhông nhỏ hơn
3,5a
(m)tức là cần tìmasao cho3không
nhỏ hơna.
Vì số tự nhiênacó một chữ số nên có4giá trị củaathỏa mãn (đó là0;1;2;3).
Vậy đáp án cần điền là:4.
Câu 2.“Một cửa phòng và một!cái bàn ở trong phòng.
Chiều rộng của cửa phòng là0,7m
Chiều dài của cái bàn là1,4m, chiều rộng của cái bàn là1m”
Có thể để nguyên cái bàn đó để ra khỏi phòng được không?
A.Không B.Có
Ta thấy:!0,7m<1m<1,4m
Chiều rộng cửa bé hơn chiều dài và chiều rộng bàn nên không thể để nguyên
chiếc bàn đó để bê ra khỏi phòng.
Câu 3.Một cửa phòng và mộtcái bàn ở trong phòng.
Chiều rộng của cửa phòng là0,7m
Chiều dài của cái bàn là1,2m, chiều rộng của cái bàn là0,5m”
Có thể bê cái bàn đó ra khỏi phòng được không?
A.Không B.Có
Ta thấy:!0,5m<0,7m<1,2m
Chiều rộng cửa bé hơn chiều dài bàn nhưng lớn hơn chiều rộng bàn. Vậy ta có thể
bê cái bàn ra khỏi phòng theo chiều rộng bàn.
Câu 4. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống.
So sánh:1,009… ( > < = )1,0092
Câu 5. Tìm số tự nhiên!x!lớn nhất sao cho:
x<0,86
Trả lời:x=0 Phần nguyên của số thập phân là0màxlà số tự nhiên lớn nhất
nênx=0.

Câu 6. Tìm số tự nhiên!x!bé nhất sao cho:!
0,95<x
Trả lời:x=1
Câu 7.Tìm số tự nhiên!x!bé nhất sao cho:!
0,78<x
Trả lời:x=1
Câu 8.Tìm số tự nhiên!x!bé nhất sao cho:!
167,026<x
Trả lời:x=168
Phần nguyên của số thập phân là 167mà x là số tự nhiên bé nhất nênx=168.
Câu 9.Số nào bé hơn số!26,34!?
A.26,3 B.26,345 C.26,4
Câu 10.Bạn hãy chọn đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án).
Một cửa hàng có16,5mvải đỏ,14,2mvải trắng. Biết rằng số mét vải hoa là số tự nhiên
lớn hơn số mét vải trắng và nhỏ hơn số mét vải đỏ. Hỏi cửa hàng có thể có bao nhiêu
mét vải hoa?
A.14m B.17m C.15m D.16m
Câu 11.Cho hai số tự nhiên!a!và!b, biết rằng!a+b=8!và!a−b=2.!
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a2,5
>53,7 B.
1b , a
<12,5 C .
a , b
<6,2
Câu 12. Tìm chữ số!x!, biết:
15,7<15,x
Các giá trị của chữ sốxthỏa mãn điều kiện đề bài là:
(Chọn tất cả các phương án đúng)
A.9 B.8 C.6 D.7
Ta thấy15,7và15,xcó phần nguyên bằng nhau, nên để15,7<15,xthì hàng phần
mười7<x.
Vậyx=8và9.
Câu 13. Tìm chữ số!x!, biết:
5,2x7<5,227
Các giá trị của chữ sốxthỏa mãn điều kiện đề bài là:
(Chọn tất cả các phương án đúng)
A.3 B.0 C.2 D.1
Ta thấy5,2x7và5,227có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, nên
để5,2x7<5,227thì hàng phần trămxcó thể là0,1hoặc2.
Nhưng vì hàng phần nghìn của hai số cũng bằng nhau, nên hàng phần nghìn của số bé
phải bé hơn2.
Vậyx=0và 1
Câu 14. Trong các dấu>;<;=, bạn hãy điền dấu thích hợp vào ô trống.
a , bc
=9,35
Biết rằng:

alà số tự nhiên lớn nhất có một chữ số.
bc
là số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho5và7.
Lời giải:
Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là9. Vậya=9.
Xếp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho5theo thứ tự tăng dần:
10;15;20;25;30;35;40;45;…
Ta có:
10không chia hết cho7. 15không chia hết cho7.
20không chia hết cho7. 25không chia hết cho7.
30không chia hết cho7. 35chia hết cho7.
Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho5và7là35. Vậy ta có số thập
phân
a , bc
=9,35 Vì9,35=9,35nên dấu cần tìm là=.
Câu 15.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho số thập phân có dạng
a , b
. Biết rằngalà số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số chia hết
cho cả3và5,blà số tự nhiên thỏa mãn:
b=1+2+3+…+9.
Dấu thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là:
A.< B.= C.>
Lời giải:
Ta có:
alà số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số chia hết cho cả3và5, ta xét các số tự nhiên có
hai chữ số chia hết cho5sau95;90;85;80;….
Ta có9+5=14không chia hết cho3nên95không chia hết cho3.
Ta có90:3=30nên90chia hết cho3. Vậya=90.
Ta cób=1+2+3+…+9=(1+9)+(2+8)+(3+7)+(4+6)+5=45.
Vậy
a , b
. Biết=90,45.
Ta có45<54nên90,45<90,54.
Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho số thập phân
a , b
biết rằng:
a+b=75vàb−a=17
Dấu thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là:
A.< B.= C.>
Lời giải:
Ta có sơ đồ sau:

Giá trị củaalà:(75−17):2=29
Giá trị củablà:29+17=46
Vậy ta có số thập phân29,46.
Ta có29>26nên29,46>26,49.
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho số thập phâna,bthỏa mãn tổng củaavàblà60vàagấp4lầnb.
Dấu thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là:
A.< B.= C.>
Lời giải:
Ta có sơ đồ sau:
Giá trị củablà:60:(1+4)=12
Giá trị củaalà:60−12=48
Vậy ta có số thập phân48,12.
Ta có48>42nên48,12>42,14.
Câu 18. Tìm số tự nhiên!x!, biết rằng:!
16,9<x<17,02
Số tự nhiênxlà17
Câu 19. Tìm số tự nhiên!x!, biết rằng:
0,2<x<1,1
Số tự nhiênxlà1
Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số thập phân lớn nhất có ba chữ số thỏa mãn tổng các chữ số bằng9là:
A.900 B.80,1 C.90,0 D.9,00
Lời giải:
Cần chú ý là bài toán không yêu cầu các chữ số trong số thập phân cần tìm phải khác
nhau.
Ta xét bộ các số có tổng bằng9, đó là:
9=9+0+0=8+1+0=7+1+1=7+2+0=6+3+0=6+1+2=5+4+0=5+2+2=5+1+3=4+2+3=4+4+
1.
Số thập phân cần tìm có hai chữ số hàng phần nguyên và một chữ số hàng thập phân.
Ta cần chọn số hàng chục là số lớn nhất trong các số trên, đó là9trong bộ số9;0;0.
Vậy ta có số thập phân cần tìm là90,0.
Câu 21. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho số thập phâna=
x , y
biết rằng:
5:x+16:x=3vày×61+y×39+145=445.

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.a<4,67 B.a>7,15 C.a<7,23
Câu 22. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Có0số tự nhiên thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm.
Lời giải:
Ta có:
4kg+65hg=40hg+65hg=105hg=10,5kg
6kg−230dag=600dag−230dag=370dag=3,7kg
Ta có10>3nên10,5>3,7nên không có số tự nhiên nào thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 23. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Choalà số thập phân nhỏ nhất có4chữ số cómặt đủbốn số0;9;3;6.
a=0,369
Lời giải:
Ta cần tìm số thập phân nhỏ nhất có bốn chữ số, vậy chữ số đó sẽ có một chữ số phần
nguyên và đó phải là số nhỏ nhất trong các số trên, ta chọn số0.
Chữ số hàng phần mười là số nhỏ hơn trong các số còn lại (3;6;9), ta chọn số3.
Chữ số hàng phần trăm là số nhỏ hơn trong các số còn lại (6;9), ta chọn số6.
Chữ số hàng phần nghìn là9.
Vậy số cần điền là:0,369.
Câu 24.Bạn hãy chọn đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án).
Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là3dmvà6dm, hình vuông có độ dài cạnh là42cm.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Diện tích hình vuông là!17,64
dm2
B.Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông.
C.Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông.
D.Diện tích hình vuông là16
dm2
Lời giải:
Diện tích hình chữ nhật là:3×6=18(
dm2
).
Diện tích hình vuông là:42×42=1764(
cm2
)
Đổi đơn vị1764cm2=17,64
dm2
Vậy diện tích hình vuông là17,64
dm2
Ta có18>17,64nên diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông.
Câu 25.Số bé nhất trong các số:!0,28;0,3;0,29!là
A.0,29 B.0,3 C.0,28
Câu 26. ạn hãy chọn đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án).!
Một chiếc ô tô trong4giờ đi được150km. Hỏi nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Trung bình một giờ chiếc xe đi được ít hơn37,05km
B.Trung bình một giờ chiếc xe đi được nhiều hơn37,5km
C.Trung bình một giờ chiếc xe đi được!37,5km
D.Trung bình một giờ chiếc xe đi được nhiều hơn!35,47km
Lời giải:
Trung bình1giờ chiếc ô tô đi được:

