
Đấu trường:Vòng sơ loại 8
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Chủ điểm -Toán
Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Chủ điểm - Toán Tiếng Anh
Decimal number. Place value in decimal number
Chủ điểm - Tiếng Việt
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
1.Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Câu 1. Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau.
(Kéo đáp án vào ô trống)
Câu 2. Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau.
(Kéo đáp án vào ô trống)
Câu 3. Câu sau là đúng hay sai?
4 tấn 5 yến = 4,5 tấn
A.Đúng B.Sai
Câu 4. Câu sau là đúng hay sai?
8 tấn 2 yến = 8,2 tấn
A.Đúng B.Sai
Câu 5.Người bán hàng đang cân gạo cho một;người phụ nữ, người đó nói: “Tổng số
gạo của chị đã mua là;125kg. Giá mỗi tạ gạo là;1750000;đồng”.
Người bán hàng cần bấm trên máy tính số nào để nhân với giá tiền trên?
A.12,5 B.1,25
Câu 6. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
8 yến 6kg =;0,86;tạ
8 yến 6kg = 86kg =;
86
100
;tạ = 0,86 tạ
Câu 7.Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
5 yến 2kg =;0,52;tạ

Câu 8.Người bán hàng đang cân gạo cho một;người phụ nữ, người đó nói: “Tổng số
gạo của chị đã mua là;2;tạ;8kg. Giá mỗi tạ gạo là;1650000đồng”.
Người bán hàng cần bấm trên máy tính số nào để nhân với giá tiền trên?
A.2,08 B.2,8
Ta có:
2;tạ;8kg=208kg=;
208
100
;tạ =;2,08;tạ
Câu 9. Người bán hàng đang cân gạo cho một người phụ nữ, người đó nói: “Tổng số
gạo của chị đã mua là;2;tạ;45kg. Giá mỗi tạ gạo là;1800000đồng”.
Người bán hàng cần bấm trên máy tính số nào để nhân với giá tiền trên?
A.24,5 B.2,45
Câu 10.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Biết rằng;a;là một số tự nhiên có một chữ số và;
113
5
dag<
2,05
hg
Có bao nhiêu giá trị của;a;thỏa mãn những điều kiện trên?
A.8;giá trị B.7?giá trị
C.Không có giá trị;a;thỏa mãn. D.6;giá trị
Câu 11.Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
28kg 4hg =;2,84;yến
Câu 12.Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
5326g =;5,326;kg
5326g =
5326
1000
kg = 5kg +;
326
1000
kg = 5kg + 0,326kg = 5,326kg
Câu 13.Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
1785g =;1,785?kg
Câu 14.Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
4065dag =;40,65;kg
4065dag =;
4065
100
kg = 40kg +;
65
100
kg = 40kg + 0,65kg = 40,65kg;
Câu 15.Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
2018dag =;20,18;kg
Câu 16. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
458hg =;45,8;kg
Câu 17.Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
672hg =;67,2kg

Câu 18.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Biết rằng;a;là một số tự nhiên và;34
7
10
hg<a(dag)<3,5kg
A.Có;2;giá trị;a;thỏa mãn. B.Không có giá trị;a;thỏa mãn.
C.Có;1;giá trị;a;thỏa mãn. D.Có;3;giá trị;a;thỏa mãn.
Lời giải:
34
7
10
hg=34,7hg=347dag
3,5kg=350dag.
Ta cần tìm những số tự nhiên;a;lớn hơn;347;và nhỏ hơn;350, đó là;348;và;349.
Vậy có;2;giá trị;a;thỏa mãn.
Câu 19. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một thùng gạo ban đầu có;2;yến;5kg;gạo, lúc sau người ta bỏ thêm vào
thùng;1;yến;4kg;gạo. Hỏi sau khi được đổ thêm gạo, thùng có;bao nhiêu yến gạo?
A.3,7;yến. ;B.3,9?yến. C.3,8;yến. D.4,1;yến.
Câu 20. Một;bao đường có ghi khối lượng;50kg, hỏi;9;bao đường như vậy nặng bao
nhiêu tạ?
Khối lượng của;9;bao đường như vậy là:;4,5;tạ.
Câu 21.Một;bao đường có ghi khối lượng;50kg, hỏi;5;bao đường như vậy bằng bao
nhiêu tạ?
Khối lượng của;5;bao đường như vậy là:;2,5;tạ.
Câu 22. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
42 tạ 56kg =4,256;tấn
Câu 23.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là;6,8
Lời giải:
Ta thực hiện phép đổi đơn vị đo khối lượng:;6hg14dag=74dag.
Vậy kết quả của phép tính trên là:
754−74=680(dag)
Đổi:;680dag=6,8kg
Câu 24.Một;bao gạo có ghi khối lượng;20kg, hỏi;7;bao gạo như vậy nặng bao nhiêu tạ?
Khối lượng của;7;bao gạo là:;1,4;tạ.
Câu 25.Điền số thích hợp vào chỗ trống:
8,2 tấn =8;tấn 200;;kg
Câu 26.Điền số thích hợp vào chỗ trống:
2,6 tấn =;2;tấn;600;kg
Câu 27.Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
(Nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
6 tạ 54kg =;0,654;tấn

Câu 28.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
x(g)=0,01hg+0,03hg+0,05hg+0,07hg+…+0,29hg+0,31hg
Vậy giá trị của;x;là:
A.2,56 B.0,256. C.25,6 D.256
Lời giải:
Đổi đơn vị:;0,01hg=1g;;0,03hg=3g;0,05hg=5g;0,07hg=7g; …;0,29hg=29g;0,31hg=31g.
Vậy;x=1g+3g+5g+7g+…29g+31g.
Dãy trên cách đều;2;đơn vị, số số hạng của dãy là:
(31−1):2+1=16;(số hạng)
Suy ra;x=(31+1)×16:2=256(g)
Vậy đáp án cần chọn là:;256.
Câu 29.Bạn hãy chọn đáp án đúng (Có thể chọn nhiều đáp án).
Biết rằng;a;là số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.;
Vậy;a(g)=
A.9,876hg B.0,9876kg C.0,09876kg. D.98,76hg
Lời giải:
Số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau sẽ có ba chữ số phần nguyên và một
chữ số hàng thập phân.
Chọn số tự nhiên có một chữ số lớnnhất cho chữ số hàng trăm, đó là;9. Tương tự ta
có;8;là chữ số hàng chục,;7;là chữ số hàng đơn vị,;6;là chữ số phần mười.
Vậy;a=987,6.
Ta có;987,6g=9,876hg=0,9876kg
Vậy đáp án cần chọn là:;9,876hg;và;0,9876kg.;
Câu 30.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Biết rằng;X;là số thập phân lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Vậy;X(hg)=…;;kg
Lời giải:
Số thập phân lớn nhất có ba chữ số khác nhau sẽ có hai chữ số phần nguyên và một chữ
số hàng thập phân. Số đó có dạng như sau;¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ab,c.
Ta chọn số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số cho;a, vậy;a=9.
Vì;b;khác;a;nên;b=8.
Vì;a;b;c;khác nhau nên;c=7.
Vậy;X=98,7.
98,7hg=9,87kg
Vậy số cần điền là:;9,87.
Câu 31.Câu sau là đúng hay sai?
6 tấn 5 tạ = 6,5 tạ
A.Sai B.Đúng
Câu 32. Câu sau là đúng hay sai?
42kg 75dag = 42,75kg
A.Sai B.Đúng

Câu 33.Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau.
(Kéo đáp án vào ô trống)
Câu 34. Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau.
(Kéo đáp án vào ô trống)
Câu 35.Câu sau là đúng hay sai?
6 tấn 4kg = 6,04 tấn
A.Sai B.Đúng
Câu 36.Câu sau là đúng hay sai?
12 tấn 54kg = 12,054 tấn
A.Sai B.Đúng
Câu 37. Câu sau là đúng hay sai?
24kg 45g = 24,045kg
A.Sai B.Đúng
Câu 38. Câu sau là đúng hay sai?
15kg 64g = 15,64kg
A.Sai B.Đúng
Câu 39. Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau.
(Kéo đáp án vào ô trống)
Câu 40.Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau.
(Kéo đáp án vào ô trống)
Câu 41.Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau.
(Kéo đáp án vào ô trống)

