ĐỀ CƢƠNG KỸ THUT LNH VÀ NG DNG LNH
1. Hãy cho biết nguyên tc của phƣơng pháp làm lnh bng biến đổi pha vt cht?
- Các chất khi thay đổi pha s hp th một lượng nhit khá ln gi là n nhit
Khi vt cht chuyn t lỏng sang hơi: nhiệt ẩn hóa hơi
Khi vt cht chuyn t rn sang lng: nhit n hòa tan
Khi vt cht chuyn t rắn sang hơi: nhiệt n thăng hoa
- Mt s cht s dng thông dụng để làm lnh:
ớc đá: tan chảy 0oC, hp th 333 kj/kg
Đá khô: thăng hoa ở nhiệt độ -78.5oC, hp th 572,2 kj/kg
Freon R12: bay hơi ở nhiệt độ -29.8oC, hp th 165.37 kj/kg. R12 làm môi cht làm lnh,
đông lạnh nhanh bằng cách tưới hay nhúng
2. Hãy cho biết nguyên tc của phƣơng pháp làm lnh dùng máy giãn n sinh ngoi
công?
- Làm lnh da theo nguyên lý khi cht khí giãn n s gim áp sut nhiệt độ do nội năng chất
khi dãn n được dùng để sinh công. H thng này 4 thiết b chính máy nén, bình làm mát,
máy giãn n và bung lnh. Khác bit so vi h thng lạnh thông thường là môi cht lnh không
biến đổi pha trong chu trình, vậy không bình ngưng tụ, bay hơi và van tiết lưu thay bằng
máy giãn n.
- Phm vi ng dng của phương pháp y tương đối rộng, thường gặp trong điu tiết không khí
và các máy sn xuất nitơ, ôxy lỏng, các loi khí hóa lỏng…
- Phương pháp này thể đạt đến độ lnh rất sâu nhưng ít được ng dng trong thc tế do thiết
b giãn n rt cng knh
3. Tác nhân lnh là gì?
- Môi cht lnh cht tun hoàn trong h thng máy lnh, nhn nhiệt lượng t đối tượng cn
làm lnh và thi nhiệt lượng ra môi trường bên ngoài
- Trong h thng y lạnh nén hơi, môi cht lnh tuần hoàn thay đi trng thái t lng sang
hơi khi nhận nhiệt lượng và t hơi sang lỏng khi thi nhit
- Trong h thng máy lnh nén khí, môi cht lnh luôn trng thái khí
4. Cho biết nhng yêu cu v nhiệt động đối vi môi cht lnh?
- Áp sut cui tầm nén không được quá cao sm cho thiết b thêm nng n, phc tp và không
an toàn
- H s nén không được quá cao để tăng hệ s cp và hiu sut máy nén
- Nhiệt độ đông đặc phi quá rt nh nhiệt độ ti hn phải cao để tạo điều kin thun li cho
hoạt động ca máy
- Năng suất lnh riêng th tích phi ln s làm giảm đáng kể kích thước trọng lượng ca
máy nén
- Nhit ẩn hóa hơi phải lớn để giảm lượng tác nhân lạnh lưu thông trong máy
- Trọng lượng riêng và độ nht phi nh để gim tn tht thy lực trong đường ống và tăng hệ s
ta nhit, t đó tăng cường quá trình trao đổi nhit và gim din tích b mặt trao đổi nhit
- Môi cht phi có nhiệt độ sôi thp hoc rt thp điều kin áp suất môi trường để ngăn ngừa s
rò r, thâm nhp ca không khí
5. Hãy cho biết nhng yêu cu v hóa lý và sinh lý đối vi môi cht lnh?
+ Hóa lý
- Bn vi áp sut và nhiệt độ cao, không b phân hy và polymer hóa
- Có tính trơ, không ăn mòn kim loi và các vt liu khác ca h thng
- th hoà tan trong nước đ tránh hiện tượng đóng băng, gây tắc nghn ti các van tiết lưu,
thiết b t động hay đường ng ca h thng máy lnh
- Hòa tan được trong dầu để giảm lượng du bám trên b mt ta nhit, làm cho s truyn nhit
các thiết b trao đổi nhit tốt hơn
- Không dẫn điện và không cháy n
- Phi có màu hoc mùi
+ Sinh lý
- Không gây độc hi, khó th và m mt
- Không tạo khí độc khi tiếp xúc vi la hàn
- Có mùi d chu
- Không tác dng và ảnh hưởng lên sn phm thc phm bo quản trong trường hp b rò rĩ
6. Cht ti lnh là gì?
- Môi cht trung gian nhn nhiệt lượng t các đối tượng làm lnh chuyn ti các thiết b bay hơi
ca máy lnh hoc chuyn lnh tc thiết b bay hơi đến nơi cần làm lnh
- Cht ti lạnh được dùng trong h thng y làm lnh gián tiếp. Cht ti lạnh thường được s
dụng trong các trường hợp sau đây:
+ Phòng lnh có yêu cu cao v an toàn lao động nên không th s dụng dàn bay hơi trực tiếp
+ Khó s dng trc tiếp dàn bay hơi để làm lnh sn phm
+ Môi cht lạnh có tính độc hi và ảnh hưởng xấu đến môi trường và chất lượng sn phm cn
làm lnh
+ T hp y lnh phi cung cp lạnh đến nhiu mc tiêu và các mc tiêu y nm cách xa t
hp máy nén
7. Hãy cho biết nhng yêu cu cho cht ti lnh?
- Nhiệt đông đặc thấp để tránh hiện tượng đóng rắn cht ti lạnh trong đường ng ca thiết b bay
hơi. Trong thực tế, nhiệt độ sôi ca môi cht lnh cần duy tcao hơn nhiệt độ đông đặc ca cht
ti lnh t 5 8 K
- Nhiệt độ sôi ca cht ti lnh phải cao hơn nhiệt độ môi trường để tránh hiện tượng cht ti
lạnh sôi và bay hơi do cân bằng nhit với môi trường khi h thng máy lnh dng làm vic
- Cht ti lnh phi h s dn nhiệt λ lớn, nhit dung riêng C ln, khối lượng riêng ρ nh
độ nhớt ν nhỏ. Như vậy s tăng cường kh năng trao đổi nhit, kh năng tích trữ lnh gim
công suất động cơ của bơm dung dịch cht ti lnh
- Cht ti lnh phải không ăn mòn kim loại và các vt liu khác ca thiết b máy lnh
- Không độc hi, không nguy him và không gây cháy n
- Gía thành thp, d tìm và d bo qun
8. Hãy chú thích hình dƣới đây?
9. Hãy cho biết nguyên ca quá trình nén thuyết ca máy nén piston dựa trên đồ
sau?
- B qua các yếu t thc ảnh hưởng đến quá trình nén. Qúa trình nén lý thuyết có th xem như
- Piston chuyển động trong xylanh t điểm chết trên (4) đến đim chết dưới (1) làm cho phn th
tích gii hn giữa piston và xylanh thay đổi t 0 đến Vmax, clape hút m ra để hơi đi vào xylanh
và kết thúc giai đoạn hút
- Piston chuyển động ngược li, th tích gim dn và áp suất tăng dần t P1 lên P2 khi piston tiến
đến điểm 2. Quá trình piston đi từ 1 đến 2 quá trình nén trong c 2 quá trình này c 2 clape
đều đóng
- Sau khi piston đi qua điểm 2, clape đẩy m ra và hơi môi chất được đẩy vào khoang nén áp sut
P2 cho đến khi piston đạt đến điểm 3 (điểm chết trên (3 = 4). a trình đy kết thúc và chu trình
mi bắt đầu
- Xem như quá trình nén môi chất xy ra rt nhanh nên th xem không s trao đổi nhit
gia môi chất và thành xylanh. Do đó, quá trình nén này có thể xem như quá trình nén đoạn nhit
tc là n=k (n: s mũ đa biến, k: s mũ đoạn nhit)
- Th tích lý thuyết của quá trình nén được xác định qua công thc:
(
)
d: đường kính xylanh (m)
s: hành trình piston (m)
n: s vòng quay trc khuu (s-1)
z: s piston ca máy nén
10. Hãy cho biết ƣu điểm của dàn ngƣng kiểu tƣới?
+ Ưu điểm
- Hiu qu trao đổi nhit cao, h s truyn nhiệt đạt 700 - 900 W/m2.K. Mt khác do cu to,
ngoài dàn ống trao đổi nhit ra, các thiết b ph khác như khung đỡ, bao che hầu như không
nên sut tiêu hao kim loi nh, giá thành r
- Cu tạo đơn giản, chc chn, d chế to kh năng sử dng c nguồn nước bn dàn ng
để trn rt d v sinh. vậy dàn ngưng kiểu tưới rt thích hp khu vực nông thôn, nơi ngun
nước phong phú, nhưng chất lượng không cao.
- So với bình ngưng ống vỏ, lượng nước tiêu th không lớn. Nước rơi tự do trên dàn ống đ trn
hoàn toàn nên nh nhit cho không khí phn ln, nhiệt độ nước b tăng không đáng kể, vy
ợng nước b sung ch chiếm khoảng 30% lượng nước tun hoàn
11. Hãy cho biết nhƣợc điểm của dàn ngƣng kiểu tƣới?
- Cng knh, tn din tích. Trong quá trình làm việc, nước bn tung toé xung quanh, nên dàn ch
có th lắp đặt bên ngoài tri, xa hẳn khu nhà xưởng.
- Cùng vi bình ngưng ng vỏ, dàn ngưng kiểu tưới tiêu th nước khá nhiu do phải thường
xuyên x b nước.
- Do tiếp xúc thường xuyên với nước không khí, trong môi trưởng ẩm như vậy nên quá trình
ăn mòn din ra rt nhanh, nếu dàn ống không được nhúng km nóng s rt nhanh chóng b bc,
hư hỏng.
- Hiu qu gii nhit chu ảnh hưởng của môi trường khí hu.
12. Bình ngƣng tụ bng không khí kiu làm mát t nhiên cƣỡng bức thƣờng đƣợc s
dng trong thiết b nào? Cho biết cu to hoạt động của bình ngƣng tụ bng không khí
ng bc?
- Bình ngưng tụ bng không khí kiu làm mát t nhiên thường được s dng cho h thng lnh
nh rt nh như Tủ lạnh gia đình. Thiết b ngưng tụ loi này phải đặt nơi thoáng mát để d
đối lưu không khí
- Bình ngưng tụ bng không khí kiu làm mát ng bc thường được s dng trong các máy
điều hòa không khí h gia đình
Cu to và hoạt động của bình ngƣng tụ bằng không khí cƣng bc
- Trong các loi Thiết b ngưng t này, người ta dùng các ống trao đổi nhit thng bằng đng
(hay thép) và co ch U để liên kết chúng thông nhau
- Mi thiết b2 hoc nhiu ng ni song song vi nhau. Cánh tn nhiệt thường được làm bng
nhôm, có chiều dày 0,3 mm bước cánh 3,5 mm. Khong cách gia 2 ng 26 mm. Không
khí s được quạt cưỡng bc đi xuyên qua bình ngưng tụ. Hơi tác nhân được đưa vào phía trên
thiết b ngưng tụ, còn lỏng tác nhân được ly phía dưới
13. Chu trình ới đây chu trình gì? Cho biết nguyên hoạt động ca máy lnh theo
chu trình này?
Chu trình carnot ngược chiều: đây chu trình đơn giản nht. Bao gồm 2 quá trình đoạn nhit
(nén và giãn nở) và 2 quá trình đẳng nhiệt (ngưng tụ và bay hơi)
Nguyên lý hoạt động ca máy lạnh như sau:
+ y nén hút hơi trạng thái 1 trong vùng hơi m áp sut P0 nén lên áp sut Pk
làm cho hơi ẩm chuyển thành hơi khô bão hòa 2. Qúa trình nén này được coi là đoạn nhit ds = 0
+ Hơi khô bão hòa 2 có áp suất Pk đi vào thiết b ngưng tụ ngưng tụ đẳng nhit đó (t2
= t3 = tk) và chuyn thành trng thái lng bão hòa 3
+ Lỏng bão hòa 3 sau đó đưc dãn n đoạn nhit (s3 = s4) sinh công trong máy dãn n
và chuyn thành trng thái 4 trong vùng m có nhiệt độ t2 và áp sut P0
14. Chu trình dƣới đây chu trình gì? Cho biết sao li s dng chu trình này? nguyên
lý hoạt động ca máy lnh theo chu trình này?
1) Chu trình khô
- Chu trình ngược Carnot, v ngun chu trình hiu sut exergy và h s lnh ln nht,
tuy nhiên thc hin hóa chu trình này có mt s khó khăn
+ Môi cht trạng thái 1 là hơi m ln môi cht lng, nên khi v máy n pitton s gây
ra hiện tượng va đập thy lc