
ĐỀ CƯƠNG NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM KTL UD
CHƯƠNG 1 TỔ HỢP LẠNH
Mức độ 1: Biết – các câu hỏi mức độ dễ
Câu 1. Tổ hợp lạnh nào sau đây là tổ hợp lạnh hoàn chỉnh?
A. Máy nén, tủ lạnh gia đình, tủ đông thương nghiệp.
B. Tổ hợp máy nén ngưng tụ, máy lạnh 2 khối, tủ đông thương nghiệp.
C. Máy lạnh 1 khối, tủ đông thương nghiệp, tủ lạnh gia đình.
D. Máy lạnh 2 khối, tổ hợp máy nén ngưng tụ, máy nén.
Câu 2. Cho cụm tổ hợp sau, đây là cụm tổ hợp lạnh nào?
A. Tổ hợp lạnh hoàn chỉnh.
B. Tổ hợp máy nén ngưng tụ.
C. Tổ hợp máy nén dàn bay hơi.
D. Tổ hợp máy nén song song.
Câu 3. Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ bay hơi. Nhiệt độ bay hơi thấp là?
A. Từ -400C đến -250C.
B. Từ -250C đến -100C.
C. Từ -100C đến 100C.
D. Từ 100C đến 200C.
Câu 4. Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ bay hơi. Nhiệt độ bay hơi trung bình là?
A. Từ -400C đến -250C
B. Từ -250C đến -100C
C. Từ -100C đến 100C
D. Từ 100C đến 200C
Câu 5. Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ bay hơi. Nhiệt độ bay hơi cao là?
A. Từ -400C đến -250C
B. Từ -250C đến -100C
C. Từ -100C đến 100C
D. Từ 100C đến 150C
Câu 6. Bình bay hơi có tác dụng
A. Làm lạnh chất tải lạnh lỏng.
B. Làm lạnh môi chất lạnh sơ cấp.

C. Làm lạnh chất tải lạnh là không khí.
D. Làm lạnh chất tải lạnh lỏng và không khí.
Câu 7. Bình ngưng tụ được làm mát bằng
A. Nước.
B. Không khí.
C. Môi chất lạnh khác.
D. Không khí và cả môi chất lạnh khác.
Câu 8. Theo phương pháp tổ hợp, có thể chia tổ hợp lạnh thành hai loại chính, bao gồm:
A. Tổ hợp có và không có khung bệ.
B. Tổ hợp lạnh hoàn chỉnh và tổ hợp lạnh có khung bệ.
C. Tổ hợp lạnh từng phần và tổ hợp lạnh không có khung bệ.
D. Tổ hợp lạnh hoàn chỉnh và tổ hợp lạnh từng phần.
Câu 9. Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ ngưng tụ. Cấp nhiệt độ ngưng tụ trung bình là?
A. Từ 300C đến 400C
B. Từ 450C đến 480C
C. Từ 490C đến 550C
D. Từ 560C đến 600C
Câu 10. Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ ngưng tụ. Cấp nhiệt độ ngưng tụ cao là?
A. Từ 300C đến 350C
B. Từ 400C đến 450C
C. Từ 500C đến 550C
D. Từ 600C đến 650C
Câu 11. Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ ngưng tụ. Cấp nhiệt độ ngưng tụ nhiệt đới ẩm là?
A. Từ 300C đến 350C
B. Từ 400C đến 420C
C. Từ 450C đến 500C
D. Từ 550C đến 600C
Câu 12. Khi phân loại tổ hợp lạnh theo nhiệt độ ngưng tụ. Cấp nhiệt độ ngưng tụ nhiệt đới khô là?
A. Từ 300C đến 350C
B. Từ 370C đến 400C
C. Từ 420C đến 450C
D. Từ 500C đến 550C
Mức độ 2: Hiểu – các câu hỏi mức độ vừa

Câu 13. Tủ lạnh TOSHIBA thuộc tổ hợp lạnh nào sau đây?
A. Tổ hợp lạnh hoàn chỉnh.
B. Tổ hợp máy nén ngưng tụ.
C. Tổ hợp lạnh từng phần.
D. Tổ hợp máy nén bay hơi.
Câu 14. Dàn nóng máy lạnh 2 khối Daikin thuộc tổ hợp lạnh nào sau đây?
A. Tổ hợp lạnh hoàn chỉnh.
B. Tổ hợp máy nén dàn ngưng.
C. Tổ hợp máy nén dàn bay hơi.
D. Tổ hợp máy nén bình ngưng.
Câu 15. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về hình bên dưới?
A. Đây là một tổ hợp lạnh từng phần.
B. Đây là một tổ hợp lạnh không có khung bệ đỡ.
C. Đây là một tổ hợp lạnh hoàn chỉnh.
D. Đây là một tổ hợp máy nén bình ngưng.
Câu 16. Một kho trữ đông khi hoạt động có nhiệt độ sôi của môi chất là -350C. Nhiệt độ sôi này
thuộc cấp nhiệt độ bay hơi nào sau đây?
A. Cấp nhiệt độ bay hơi thấp.
B. Cấp nhiệt độ bay hơi cao.
C. Cấp nhiệt độ bay hơi trung bình.
D. Không đủ cơ sở kết luận.
Câu 17. Tủ lạnh SHARP khi hoạt động có nhiệt độ ngăn đông là -240C. Nhiệt độ sôi của môi chất
thuộc cấp nhiệt độ bay hơi nào sau đây?
A. Cấp nhiệt độ bay hơi thấp.
B. Cấp nhiệt độ bay hơi cao.
C. Cấp nhiệt độ bay hơi trung bình.
D. Không đủ cơ sở kết luận.
Câu 18. Tại thành phố Hồ Chí Minh, khi máy lạnh làm việc thì nhiệt độ gió ra đo được tại dàn nóng
là 450C. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nhiệt độ tại dàn nóng thuộc cấp nhiệt độ ngưng tụ cao.
B. Nhiệt độ tại dàn nóng thuộc cấp nhiệt độ ngưng tụ trung bình.
C. Nhiệt độ 450C chính là nhiệt độ ngưng tụ.
D. Nhiệt độ 450C là nhiệt độ môi trường.
Câu 19. Khi máy lạnh làm việc một thời gian, nhiệt độ phòng đạt 16 0C. Với nhiệt độ phòng như
thế, nhiệt độ sôi của môi chất thuộc cấp nhiệt độ bay hơi nào sau đây?
A. Cấp nhiệt độ bay hơi thấp.
B. Cấp nhiệt độ bay hơi cao.
C. Cấp nhiệt độ bay hơi trung bình.
D. Không đủ cơ sở kết luận.

CHƯƠNG 2. ỨNG DỤNG LẠNH TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Mức độ 1: Biết – các câu hỏi mức độ dễ
Câu 21. Phương pháp cấp dịch nào sau đây làm cho môi chất bên trong các tấm lắc khi cấp đông ở
dạng bão hòa ẩm nên hiệu quả truyền nhiệt không cao?
A. Cấp tiết lưu trực tiếp
B. Nhờ chênh lệch cột áp thủy tĩnh
C. Nhờ bơm tuần hoàn
D. Cấp từ bình giữ mức - tách lỏng
Câu 22. Điều nào sau đây không đúng khi nói về nhiệm vụ của bình trung gian đặt đứng có ống
xoắn ruột gà?
A. Tách dầu cho dòng gas đầu đẩy máy nén cấp cao áp.
B. Tách lỏng cho gas hút về máy nén cấp hạ áp.
C. Quá lạnh lỏng trước khi cấp cho tiết lưu.
D. Quá nhiệt hơi hút sau khi ngưng tụ.
Câu 23. Khi nhiệt độ giảm thì hoạt động sống của tế bào giảm là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Cấu trúc của tế bào bị co rút
B. Độ nhớt dịch của tế bào giảm
C. Sự khuếch tán nước trong mô tế bào tăng.
D. Sự khuếch tán chất tan trong tế bào tăng.
Câu 24. Tron các hệ thống cấp đông sau, hệ thống cấp đông nào không thuộc hệ thống cấp đông
I.Q.F (Individual Quickly Freezer)?
A. Cấp đông có băng chuyền dạng thẳng
B. Cấp đông có băng chuyền dạng xoắn
C. Cấp đông tiếp xúc
D. Cấp đông siêu tốc
Câu 25. Trong các thực phẩm sau, thực phẩm nào có nhiệt độ bảo quản thấp nhất (oC)?
A. Cá muối
B. Thịt bò
C. Thịt cừu
D. Tôm
Câu 26. Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là?
A. Cùng chiều
B. Ngược chiều
C. Song song
D. Vuông góc