ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
ĐIỆN - QUANG
1. Thông tin về giảng viên
1
TT Họ và tên Chức danh, học vị Đơn vị Điện thoại
2
Đỗ Thị Kim Anh TS.GV 0904543849
3
Ngạc An Bang TS.GV 0912445352
4
Phạm Văn Bền PGS.TS.GVC 0904218702
5
Nguyễn Thế Bình PGS.TS.GVC 0904 229 007
6
Đỗ Trung Kiên TS.GV 0915681101
Trịnh Đình Chiến PGS.TS.GVC 0988096416
7 Nguyễn Mậu Chung TS.GVC 0983381957
8 Võ Lý Thanh Hà GV 01676483549
9 Phạm Nguyên Hải TS.GV 0989290395
10 Hoàng Chí Hiếu TS.GV 0942112906
11 Bùi Văn Loát PGS.TS.GVC 0912865869
12 Võ Thanh Quỳnh PGS.TS.GVC 0912015236
13 Phùng Quốc Bảo PGS. TS.GVC 0916948889
14 Lưu Tuấn Tài GS. TS.GVC 0909609718
15 Đỗ Đức Thanh TS.PGS 0902037545
16 Đặng Thị Thanh Thủy ThS.GV 0912948671
17 Phạm Quốc Triệu PGS.TS.GVC 0912154600
ThS.GVC 18 Tạ Quỳnh Hoa 0982727289
TS.GV 19 Nguyễn Anh Tuấn 0919148855
20 Bùi Hồng Vân ThS. GV 0904777347 Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN
1
Họ và tên Chức danh, học vị Đơn vị Điện thoại TT
21 Nguyễn Tiến Cường TS.GV 0973041481
Phùng Quốc Thanh PGS.TS 0913346133 22
Nguyễn Huy Sinh GS.TS 0912325318 23
Nguyễn Thế Nghĩa ThS. GV 0903472206 24
Hà Thụy Long TS. GV 0932398292 25 Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Đại học Quốc gia Hà Nội Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN Khoa Vật lý, trường ĐH KHTN
2. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Vật lý Đại cương II: Điện – Quang
- Mã môn học: PHYS 1103 - Số tín chỉ: 03 (45 giờ)
- Môn học: bắt buộc - Các môn học tiên quyết:
+ Đại số
+ Giải tích
+ Vật lý Đại cương I: Cơ – Nhiệt
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lý thuyết Điện từ: 14
+ Bài tập Điện từ: 9
+ Lý thuyết Quang học: 14
+ Bài tập Quang học: 7
+ Tự học xác định: 0
+ Kiểm tra, đánh giá: 1
- Địa chỉ khoa/bộ môn phụ trách môn học:
+ Khoa Vật Lý, trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội 3. Mục tiêu môn học 3.1 Mục tiêu kiến thức:
- Trang bị cho sinh viên nội dung những kiến thức cơ bản nhất về Điện, Từ và Quang học - Xây dựng cơ sở lý luận và phương pháp luận đúng đắn để tiếp cận nội dung của Vật lý hiện đại và các khoa học liên quan khác.
3.2 Mục tiêu kỹ năng:
Phần Điện từ:
2
- Giúp sinh viên nắm được các hiện tượng cơ bản của điện và từ, các định luật và
việc ứng dụng chúng để: giải các bài tập và làm các bài thực tập tương ứng trong
phòng thí nghiệm; giải quyết những vấn đề thực tế trong hoạt động chuyên môn
sau này. -Biết vận dụng các kiến thức lý thuyết thu nhận từ môn học để giải thích các hiện
tượng thường gặp trong cuộc sống, trong kỹ thuật. Giải được các bài tập theo nội
dung từng chương của chương trình.
Phần Quang học: - Nắm vững bản chất, giải thích được các hiện tượng quang học như giao thoa,
nhiễu xạ, phân cực ánh sáng và lượng tử ánh sáng như bức xạ nhiệt, các hiện
tượng quang điện và ứng dụng của chúng.
- Biết vận dụng kiến thức giải thích được các hiện tượng quang học liên quan trong thực tiễn học tập, nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ.
3.3 Mục tiêu về thái độ người học:
- Thấy được ý nghĩa, giá trị khoa học của môn học.
- Hiểu biết các hiện tượng về điện, từ và quang học trong thiên nhiên và trong đời sống thực tiễn.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Phần Điện từ: Học phần Điện và từ ở đây chủ yếu đề cập tới những khái niệm cơ bản về điện trường
trong chân không (chương 1&2), từ trường trong chân không (chương 4) và mối quan hệ
nhân quả giữa chúng với nhau tạo thành một trường thống nhất: trường điện từ được mô tả
thông qua hệ phương trình Maxwell (chương 5). Những kiến thức cơ sở về điện như: điện
trường, điện thế, các định luật Coulomb, định luật Gauss…và về từ như: từ trường, lực
Lorentz, các định luật Biot- Savart - Laplace, định luật Ampe... được trình bày trong giáo
trình cho thấy sự tương đồng giữa hai phần riêng biệt: điện và từ cũng như giúp học viên hiểu được mối quan hệ giữa điện trường và từ trường.
Phần Quang học:
Phần Quang học trình bày những nội dung cơ bản của Quang Vật lý thể hiện bản chất lưỡng nguyên sóng - hạt của ánh sáng, cụ thể như sau:
- Các hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Hiện
tượng phân cực cho thấy sóng ánh sáng là sóng ngang.
- Trên cơ sở lý thuyết lượng tử năng lượng của Planck, Einstein đưa ra giả thuyết lượng tử ánh sáng (photon). Sự giải thích hiệu ứng quang điện và hiệu ứng
Compton dựa trên giả thuyết lượng tử ánh sáng (photon) cho thấy bản chất hạt của ánh sáng.
3
5. Nội dung chi tiết môn học
Phần Điện –Từ
Nội dung 1:
Chương 1: Điện tích và điện trường (3 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)
1.1. Điện tích, định luật Coulomb. 1.1.1: Điện tích
1.1.2: Chất dẫn điện và chất cách điện
1.1.3: Định luật Coulomb
1.2. Điện trường, cường độ điện trường. 1.2.1: Điện trường và cường độ điện trường
1.2.2: Đường sức điện trường
1.2.3: Điện trường của một điện tích điểm
1.2.4: Điện trường của một lưỡng cực điện
1.3. Định luật Gauss.
1.3.1: Thông lượng của điện trường
1.3.2: Định luật Gauss
1.3.3: Định luật Gauss và định luật Coulomb (một ví dụ so sánh)
1.4. Ứng dụng định luật Gauss để tính điện trường trong trường hợp có đối xứng.
1.5. Bài tập
Chương 2: Điện thế (3 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)
Nội dung 2:
2.1. Điện thế, hiệu điện thế.
2.1.1: Điện thế và hiệu điện thế
2.1.2: Mặt đẳng thế
2.1.3: Tính điện thế từ điện trường
2.1.4: Thế do một điện tích điểm gây ra, một nhóm điện tích điểm gây ra.
2.3. Năng lượng điện trường.
2.1.5: Thế do một lưỡng cực điện gây ra 2.2. Tụ điện, ghép tụ điện. 2.2.1: Tụ điện, công thức tính điện dung tụ phẳng, tụ trụ, tụ cầu. 2.2.2: Ghép tụ điện và các công thức tính. 2.3.1: Tích trữ năng lượng trong một điện trường.
2.3.2: Mật độ năng lượng điện trường.
2.4. Bài tập
Nội dung 3:
Chương 3: Dòng điện (2 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)
4
3.1. Mật độ dòng điện, điện trở.
3.2. Dạng vi mô của định luật Ohm
3.3. Năng lượng và công suất trong các mạch điện.
3.4. Bài tập
Nội dung 4:
Chương 4: Từ trường (3 giờ lý thuyết; 3 giờ bài tập)
4.1. Định nghĩa cảm ứng từ B trên cơ sở lực Lorentz
4.2. Lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện chạy qua. 4.3 Cách tính từ trường.
4.3.1: Định luật Biot - Savart – Laplace.
4.3.2: Từ trường của một dây dẫn thẳng và dài.
4.4. Định luật Ampe 4.5. Bài tập
Nội dung 5:
Chương 5: Cảm ứng điện từ (3 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)
5.1. Định luật cảm ứng điện từ Faraday.
5.1.1: Định luật cảm ứng của Faraday
5.1.2: Định luật Lenz
5.2. Hiện tượng tự cảm, hiện tượng hỗ cảm.
5.3. Năng lượng trong từ trường.
5.3.1: Năng lượng tồn trữ trong từ trường.
5.3.2: Mật độ năng lượng của từ trường.
5.3.3: Hệ phương trình Maxwell (giới thiệu)
5.4. Bài tập
Phần Quang học: Nội dung 6: Chương 6: Giao thoa ánh sáng (4 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập) 6.1 Hiện tượng giao thoa - Thí nghiệm Young. 6.2 Cường độ ánh sáng trong giao thoa với hai khe. 6.3. Giao thoa bản mỏng. 6.3.1 Bản mỏng song song và vân đồng độ nghiêng. 6.3.2 Bản mỏng có độ dày thay đổi và vân đồng độ dày.
Bản dạng nêm – Vân Newton.. 6.4 Giao thoa kế Michelson.
6.5. Bài tập
Nội dung 7
5
Chương 7: Nhiễu xạ ánh sáng (4 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)
7.1. Hiện tượng nhiễu xạ - Nguyên lý Huygens-Fresnel.
7.2. Nhiễu xạ Fresnel. Chấm sáng Fresnel.
7.3. Nhiễu xạ Fraunhofer qua một khe. 7.4. Nhiễu xạ Fraunhofer qua một lỗ tròn.
7.5. Nhiễu xạ Fraunhofer qua 2 khe.
7.6. Nhiễu xạ qua nhiều khe - Cách tử nhiễu xạ phẳng.
7.7. Nhiễu xạ tia X. 7.8. Bài tập
Nội dung 8 Chương 8: Phân cực ánh sáng (3 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)
8.1. Hiện tượng phân cực ánh sáng. Ánh sáng tự nhiên – Ánh sáng phân cực thẳng
8.2. Định luật Malus.
8.3. Phân cực do phản xạ - Định luật Brewster.
8.4. Phân cực do lưỡng chiết. Kính phân cực Nicol.
8.5 Phân loại ánh sáng phân cực.
8.5.1 Phân cực thẳng.
8.5.2 Phân cực tròn. 8.5.3 Phân cực ellip.
8.6. Bài tập
Nội dung 9
Chương 9: Tính chất lượng tử của ánh sáng (4 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)
9.1 Bức xạ nhiệt - Các định luật về bức xạ nhiệt.
9.2. Định luật bức xạ của Planck – Sự lượng tử hóa năng lượng.
9.3. Giả thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein.
9.4. Hiệu ứng quang điện.
9.5. Hiệu ứng Compton. 9.6. Bài tập 6. Học liệu 6.1. Phần Điện –Từ :
Học liệu bắt buộc
1. D.Halliday, R. Resnick, J.Walker, Cơ sở Vật lý, Tập 4 và 5, Nhà xuất
bản Giáo dục, 1998.
Học liệu tham khảo
2. Tôn Tích Ái. Điện và từ, Nhà xuất bản ĐHQGHN, 2004.
6
3. R. A. Serway and J. Jewet, Physics for Scientists and Enginneers,
Thomson Brooks /Cole, 6th edition, 2004.
4. Nguyễn Châu và n.n.k. Điện và từ. Nhà xuất bản Bộ GD&ĐT, 1973.
6.2. Phần Quang học: Học liệu bắt buộc
1. D.Halliday, R. Resnick, J.Walker, Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất bản
Giáo dục, 1998.
2. Nguyễn Thế Bình, Quang học, Nhà xuất bản ĐHQGHN, 2007.
Học liệu tham khảo
3. Eugent Hecht, Optics, 4th edition, International Edition, Adelphi
University, Pearson Education, Inc., publishing as Addison Wesley, 2002.
4. B.E.A.Saleh, M.C. Teich, Fundamentals of Photonics, Wiley Series in
Pure and Applied Optics, New York, 1991.
5. Ngô Quốc Quýnh, Quang học, Nhà xuất bản Đại học và Trung học
chuyên nghiệp 1972. 7. Hình thức tổ chức dạy học
Phần Điện –Từ 7.1 Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Lên lớp
Thực hành,
Nội dung
Tổng
thí nghiệm,
Lý thuyết Bài tập
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
điền dã
Nội dung 1
3
2
0
0
0
5
Nội dung 2
3
1
0
0
0
4
Nội dung 3
2
1
0
0
0
3
Nội dung 4
3
3
0
0
0
6
Nội dung 5
3
2
0
0
0
5
Kiểm tra giữa kỳ (Điện từ)
1
Nội dung 6 4 2 0 0 0
6
4 2 0 0 0 Nội dung 7
6
3 2 0 0 0 Nội dung 8
5
3 1 0 0 0 Nội dung 9
28 16 0 0
4 45*
Tổng
0 * Kể cả 01 giờ dành cho kiểm tra giữa kỳ 7.2 Lịch trình cụ thể Tuần 1
Phần Điện, Từ: Nội dung 1
7
Chương 1: Điện tích và điện trường
Ghi
Nội dung chính
Thời gian, địa điểm
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chú
Hình thức tổ chức dạy học
Lý thuyết 3 giờ
Giảng đường
1.1. Điện tích: Định luật Coulomb. 1.2. Điện trường, cường độ điện trường . 1.3. Định luật Gauss; 1.4. Ứng dụng
Đọc trước TLTK1các mục 1.1(từ trang 4- 10), 1.2(từ trang 32- 40), 1.3(từ trang 71- 77), 1.4(từ trang 85- 92)
Nội dung 2
Tuần 2 Chương 2: Điện thế
Ghi
Nội dung chính
Thời gian, địa điểm
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chú
Hình thức tổ chức dạy học Lý thuyết 3 giờ
Giảng đường
2.1. Điện thế, hiệu điện thế. 2.2. Tụ điện, ghép tụ điện. 2.3. Năng lượng điện trường.
trước TLTK1 Đọc các mục 2.1(từ trang 2.2(từ 107-123), 157-164), trang 2.3(từ trang 166-168)
Tuần 3: Nội dung 1 và 2 Chương 1: Điện tích, điện trường, Chương 2: Điện thế
Ghi
Nội dung chính
Thời gian, địa điểm
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chú
Hình thức tổ chức dạy học Bài tập 3 giờ
Giảng đường
Làm đầy đủ tất cả các bài tập đã được giao
1.4. Bài tập chương 1: Bài tập về điện tích và điện trường. 2.4 Bài tập chương 2: Bài tập về điện thế…
Tuần 4: Nội dung 3 Chương3: Dòng điện
Ghi
Nội dung chính
Thời gian, địa điểm
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chú
Giảng đường
Hình thức tổ chức dạy học Lý thuyết 2 giờ. Bài tập 1 giờ
trước TLTK1 Đọc các mục 3.1; 3.2; 3.3(từ trang 196- 210), Làm đầy đủ tất cả các bài tập đã được giao
3.1. Mật độ dòng điện, điện trở. 3.2. Định luật Ohm vi phân 3.3. Năng lượng và công suất trong các mạch điện 3.4 Bài tập chương 3
8
Tuần 5: Nội dung 4 Chương 4: Từ trường
Ghi
Nội dung chính
Thời gian, địa điểm
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chú
Hình thức tổ chức dạy học Lý thuyết 3 giờ
Giảng đường
4.1. Cảm ứng từ B, 4.2. Lực từ tác dụng lên 1 dây dẫn có dòng điện chạy qua, 4.3. Cách tính từ trường, 4.4.Định luật Ampe.
trước Đọc TLTK1(tập5) các mục 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 (trang 6-10, 24-26, 47-51, 58-62)
Tuần 6: Nội dung 4 Chương 4: Từ trường
Ghi
Nội dung chính
Thời gian, địa điểm
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chú
Hình thức tổ chức dạy học Bài tập 3 giờ
Giảng đường
4.5 Bài tập chương 4: Bài tập về từ trường. Làm đầy đủ tất cả các bài tập đã được giao
Nội dung 5
Tuần 7 Chương 5: Cảm ứng điện từ
Ghi
Nội dung chính
Thời gian, địa điểm
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chú
trước
Hình thức tổ chức dạy học Lý thuyết 3 giờ
Giảng đường
5.1. Định luật cảm ứng điện từ Faraday. 5.2. Tự cảm, hỗ cảm. 5.3. Năng lượng trong từ trường.
Đọc TLTK1(tập5)các mục 5.1, 5.2, 5.3 (trang 88-89; 91-94; 131-135;145-146; 139-143).
Tuần 8: Nội dung 5 và kiểm tra giữa kỳ Chương 5: Cảm ứng điện từ
Ghi
Nội dung chính
Thời gian, địa điểm
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chú
5.4. Bài tập chương 5
Hình thức tổ chức dạy học Bài tập 2 giờ
Giảng đường
Kiểm tra giữa kỳ
Làm đầy đủ tất cả các bài tập đã được giao
Giảng đường
Kiểm tra, đánh giá 1 giờ
9
Tuần 9: Phần Quang: Nội dung 6 Chương 6: Giao thoa ánh sáng (1)
Ghi chú Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Hình thức tổ chức dạy học Lý thuyết 3 giờ
Thời gian, địa điểm Giảng đường
Đọc TLTK 1 (tr. 61-79, Tập 6) Đọc TLTK 2 (tr. 142-150)
6.1 Hiện tượng giao thoa - Thí nghiệm Young. 6.2 Cường độ ánh sáng trong giao thoa với hai khe. 6.3. Giao thoa bản mỏng. 6.3.1 Bản mỏng song song và vân đồng độ nghiêng. 6.3.2 Bản mỏng có độ dày thay đổi và vân đồng độ dày. Bản dạng nêm – Vân Newton. Kiểm tra sinh viên chuẩn bị bài trước khi đến lớp Kiểm tra, đánh giá Đọc, ghi chép theo yêu cầu của giảng viên
Nội dung 6
Tuần 10 Chương 6: Giao thoa ánh sáng (2)
Nội dung chính Ghi chú Yêu cầu sinh viên chuẩn bị 6.4 Giao thoa kế Michelson.
Bài tập về giao thoa Đọc TLTK 2 (tr. 162-165) Làm bài tập được giao
Thời gian, địa điểm Giảng đường Giảng đường
Hình thức tổ chức dạy học Lý thuyết 1 giờ Bài tập 2 giờ Kiểm tra, đánh giá
Chuẩn bị bài và làm bài tập trước khi đến lớp của sinh viên Đọc, ghi chép theo yêu cầu của giảng viên
Tuần 11 Nội dung 7 Chương 7: Nhiễu xạ ánh sáng
Ghi chú Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Hình thức tổ chức dạy học Lý thuyết 3 giờ
Thời gian, địa điểm Giảng đường
Đọc TLTK 1 (tr. 99-117, Tập 6) Đọc TLTK 2 (tr. 173-175)
7.1. Hiện tượng nhiễu xạ - Nguyên lý Huygens-Fresnel. 7.2. Nhiễu xạ Fresnel. Chấm sáng Fresnel. 7.3. Nhiễu xạ Fraunhofer qua một khe. 7.4. Nhiễu xạ Fraunhofer qua một lỗ tròn. 7.5. Nhiễu xạ Fraunhofer qua 2 khe. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp của sinh viên. Kiểm tra, đánh giá Đọc, ghi chép theo yêu cầu của giảng viên
Tuần 12 Nội dung 7 Chương 7: Nhiễu xạ ánh sáng
10
Nội dung chính Ghi chú Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Hình thức tổ chức dạy học Lý thuyết 1 giờ
Thời gian, địa điểm Giảng đường
7.6. Nhiễu xạ qua nhiều khe - Cách tử nhiễu xạ phẳng. 7.7. Nhiễu xạ tia X. Bài tập về nhiễu xạ Đọc TLTK 1 ( tr. 118-129, Tập 6); TLTK 2 (tr. 196-199) Làm bài tập được giao
Giảng đường Chuẩn bị bài và làm bài tập trước khi đến lớp của sinh viên Bài tập 2 giờ Kiểm tra, Đánh giá
Tuần 13: Nội dung 8 Chương 8: Phân cực ánh sáng
Nội dung chính Ghi chú Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Hình thức tổ chức dạy học Lý thuyết 3 giờ
Thời gian, địa điểm Giảng đường
Đọc TLTK 1 ( 33.7 và 33.10, Tập 5) Đọc TLTK 2 (tr. 66-83 và tr. 86-88)
8.1. Hiện tượng phân cực ánh sáng. Ánh sáng tự nhiên – Ánh sáng phân cực thẳng 8.2. Định luật Malus. 8.3. Phân cực do phản xạ - Định luật Brewster. 8.4. Phân cực do lưỡng chiết. Kính phân cực Nicol. 8.5 Phân loại ánh sáng phân cực. 8.5.1 Phân cực thẳng. 8.5.2 Phân cực tròn. 8.5.3 Phân cực ellip. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp của sinh viên Kiểm tra, đánh giá Đọc, ghi chép theo yêu cầu của giảng viên
Tuần 14 Nội dung 8, Nội dung 9 Chương 8: Phân cực ánh sáng
Chương 9: Tính chất lượng tử của ánh sáng
Nội dung chính Ghi chú Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Bài tập về phân cực Làm bài tập được giao
Hình thức tổ chức dạy học Bài tập 1 giờ Lý thuyết 2 giờ
Thời gian, địa điểm Giảng đường Giảng đường
9.1 Bức xạ nhiệt - Các định luật về bức xạ nhiệt. 9.2. Định luật bức xạ của Planck – Sự lượng tử hóa năng lượng. 9.3. Giả thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein. Chuẩn bị bài và làm bài tập trước khi đến lớp của sinh viên Đọc TLTK 1 ( tr. 202-205, Tập 6) Đọc TLTK 1 ( tr. 191-194, Tập 6) Đọc TLTK 2 (tr. 236-242) Đọc, ghi chép theo yêu cầu của giảng viên Kiểm tra, đánh giá
Tuần 15 Nội dung 9 Chương 9: Tính chất lượng tử của ánh sáng
11
Nội dung chính Ghi chú Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Đọc TLTK 1 (tr. 194-201, Tập 6) Làm bài tập được giao
Hình thức tổ chức dạy học Lý thuyết 2 giờ Bài tập 1 giờ
Thời gian, địa điểm Giảng đường Giảng đường
Kiểm tra, đánh giá 9.4. Hiệu ứng quang điện. 9.5. Hiệu ứng Compton. Bài tập về tính chất lượng tử của ánh sáng Chuẩn bị bài và làm bài tập trước khi đến lớp của sinh viên Đọc, ghi chép theo yêu cầu của giảng viên
8. Chính sách đối với môn học và yêu cầu khác của giảng viên Sinh viên được dự thi kết thúc môn học khi có đủ các điều kiện sau:
+ Có mặt trên lớp không dưới 80% số giờ lý thuyết của môn học + Có đầy đủ các điểm thành phần của môn học
9. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn học
9.1. Ttrọng số kiểm tra - đánh giá
Trọng số
Hình thức Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra giữa kỳ (Phần 1) Thi kết thúc 20% 20% 60%
9.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá Các tiêu chí đánh giá các loại bài tập này bao gồm:
+ Tiêu chí 1: Nắm được được nội dung cơ bản của từng chương. + Tiêu chí 2: Biết vận dụng giải thích các hiện tượng.
+ Tiêu chí 3: Khả năng phân biệt, so sánh, liên hệ kiến thức với ứng dụng thực tiễn . Sử dụng các tài liệu do giảng viên hướng dẫn (có thể sử dụng thêm tài liệu do người học tự tìm) mở
rộng kiến thức. * Biểu điểm trên cơ sở mức độ đạt 3 tiêu chí:
Tiêu chí
Điểm 9 – 10 7 – 8
5 – 6
Dưới 5 - Đạt cả 3 tiêu chí.(mục tiêu A,B,C) - Đạt 2 tiêu chí đầu. - Tiêu chí 3: có sử dụng các tài liệu, song chưa đầy đủ, sâu sắc, chưa có bình luận. - Đạt tiêu chí 1. - Tiêu chí 2: sức thuyết phục của các luận cứ, luận chứng chưa thật cao, vấn đề chưa được giải quyết trọn vẹn. - Tiêu chí 3: còn mắc một vài lỗi nhỏ. - Không đạt cả 3 tiêu chí.
9.3. Lịch kiểm tra, lịch thi lần 1, lịch thi lại: Theo quy đinh chung của phòng Đào tạo
12