TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: MẠNG NGN
- Mã môn hc: 10262078
- Số tín chỉ: 2
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: Đại học
- Loại môn hc:
Bắt buộc:
La chọn: X
- Các môn hc tiên quyết (nhng môn phải học trước môn này):
- Các môn hc kế tiếp (những môn hc ngay sau môn này):
- Gitín chỉ đối với các hot động:
Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): …. tiết
Hoạt động theo nhóm : … tiết
Tự học : 60 gi
- Khoa/ B môn phụ trách môn học: K thuật Điện tử, truyền thông / Khoa Điện
Điện tử
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: Cung cấp cho SV những kiến thức bản của hthống thông tin di động
và hệ thống thông tin sợi quang
- K năng: Rèn luyn knăng tự học, tnghiên cứu thuyết, đo kiểm các linh kiện,
hệ thống di động và quang
- Thái độ, chuyên cần: Nghe ging, tham gia thảo luận tích cực
3. Tóm tt nội dung môn hc
Mạng NGN với nền tảng IP trên c mạng đầu cuối và mng truyền dẫn nên thhiện
được tính năng đa dch vụ và h thống mạng mở với công ngh chuyển mạch
mm, băng thông rộng… Môn học mng NGN sẽ tổ chức nhiên cứu các vấn đề chính
như sau:
- Quá trình phát triển và các đặc điểm chính của mạng NGN
- Cấu trúc mng NGN
- Các thành phần của mạng NGN và điều khiển kết nối trong NGN
- Các giao thức trong mạng NGN
- Mt số dịch v trong mạng NGN
4. Tài liệu học tập
- Tài liệu liệu bắt buộc, tham khảo bằng tiếng Việt, tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ khác)
ghi theo thtự ưu tiên (tên sách, tên tác giả, nhà xut bản, năm xuất bản, nơi tài
liệu y, website, băng hình, ...).
1. Bài giảng Mạng NGN (Đang biên soạn)
2. H.Jonathan Chao and BIN LIU, High performance switched and routers,
JohnWiley & Sons,2007
3. Deepankar Medhi, Karthikeyan Ramasamy, Network Routing: Algorithms,
Protocols and Architectures, ,Morgan Kaufmann,2007
Những bài đọc chính: Cu trúc mạng NGN và các thành phần, Các giao thức
trong mạng NGN
Những bài đọc thêm: K thuật chuyn mạch mềm, Giải pháp NGN ca các hãng.
Tài liệu trực tuyến (khuyến khích sinh viên vào các website đtìm tư liệu liên
quan đến môn hc):
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
Thuyết trình kết hợp thảo luận theo nhóm
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Các yêu cầu và k vọng đối với môn học: Yêu cầu và cách thc đánh giá, sự hiện diện
trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp; chun bị bài trước khi lên lớp,
kiểm tra đột xuất các bài đọc bắt buộc, trao dồi k năng học nhóm, làm tiểu luận, đồ án
môn hc; các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kim tra, k thuật tìm
kiếm thông tin (thư viện và trên internet)…
7. Thang điểm đánh g
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm ch
thang đim 4 đphục vụ cho việc xếp loại trung bình học k, trung bình tích lũy và xét
học v.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trọng số chung30%, bao gồm các điểm
đánh giá bphn như sau (việc lựa chọn các hình thc đánh giá b phận, trọng số
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập;
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10%
- Điểm thi giữa k 20%
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần có trọng số 70%
- Hình thức thi: tự luận
- Thời lượng thi: 60 phút
- Sinh viên không được tham khảo tài liu khi thi
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu cđánh giá các bài thc hành:
- Số lượng và trọng số của từng bài thc hành:
8.3. Đối với môn hc đồ án hoặc bài tập lớn:
- Tiêu cđánh giá, cách tính điểm cụ thể:
9. Ni dung chi tiết môn học (ghi tên c phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình th
ức tổ chức dạy hc môn học
Tng
Lên lớp Thực hành,
thí nghiệm,
thực tập,
rèn ngh,...
T
hc,
t
nghiên
cứu
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Chương 1: Tổng quan về mạng NGN
1.1 Quá trình phát triển mạng NGN
1.2 Các đc điểm chính của mạng NGN
2 2 5 9
Chương 2: Cấu trúc mạng NGN và các
thành phn
2.1. Cu trúc mạng NGN
2.1.1. Lớp ứng dụng dịch vụ
2.1.2. Lớp điều khin
2.1.3. Lớp chuyển tải dịch vụ
2.1.4. Lớp truy nhập dch v
2.1.5. Lớp quản lý
2.2. c thành phần của mạng NGN
2.2.1. Media Gateway
2.2.2. Media Gateway Controller
2.2.3. Signalling Gateway
2.2.4. Media Server
2.3. Điều khin kết nối trong NGN
5 2 5 15 27
Chương 3: Chuy
n mạch mềm (Soft
15
27
switch)
3.1 Khái niệm v chuyển mạch mềm và
hoạt động của nó
3.2 Các giao thức s dng trong chuyển
mạch mềm
3.3 So sánh giữa chuyển mạch mềm
chuyển mạch kênh
Chương 4: Các giao thức trong mạng NGN
4.1 SIP
4.2 H323
4.3 MGCP(Media Gateway Control
protocol)
4.4 Megaco/H.248
4.5 BICC(Bearer Independent Call
Control)
5 4 3 15 27
Chương 5: Các dịch vụ triển khai và
giải pháp NGN ca các hãng
5.1 Các dịch vụ đặc trưng của NGN
5.2 QoS và vấn đề bảo mật
5.3 Gii pháp NGN của các hãng
3 2 10 15
10. Ngày phê duyệt
Người viết
(Ký và ghi rõ htên) Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ……..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
PHIU ĐÁNH GIÁ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên môn hc: MẠNG NGN Mã môn học: ........................... Số tín chỉ: 2
Tiêu chuẩn
con Tiêu chí đánh g Điểm
2 1 0
1. Mc tiêu
học phần i) Th hin được đặc điểm và yêu cầu riêng ca môn hc,
c thể hóa được một số yêu cu trong mục tiêu chương
trình, phù h
ợp v
à nh
ất quán vi mục ti
êu chương tr
ình
x
ii) Đúng mức và khả thi, phù hợp vi yêu cầu trình độ
sinh viên theo thi
ết kế cấu trúc ch
ương t
rình
x
iii) Rõ ràng, c thể và chính xác, nhìn từ phía người học,
khả năng đo lường được, chứng minh được và đánh
giá được mức độ đáp ứng
x
2. Ni dung
học phần i) Phù hợp với mục tiêu học phần, khối lượng học phần
và trình độ đối tượng sinh viên x
ii) Thể hiện tính kế tha, phát triển trênsở nhng kiến
thức sinh viên đã được trang b x
iii) Thể hiện một phạm vi kiến thức tương đối trọng vẹn
để có thể dễ dàng tchức giảng dạy và để sinh viên d
dàng tích l
ũy trong một học kỳ
x
iv) Thể hiện tính cơ bản, hiện đại, theo kịp trình độ khoa
học-k thuật thế gii x
v) Thể hiện quan điểm chú trọng vào khái niệm
(concept), nguyên lý và ng dụng, không chú trọng tới
kiến thức ghi nhớ thuần túy hoặc kng sinh viên
thể tự học
x
vi) Đủ mức độ chi tiết cần thiết để đảm bảo phạm vi và
mức độ yêu cầu kiến thức của học phần, đồng thời đủ
mức độ khái quất cần thiết để người dy linh hoạt trong
việc lựa chn phương pp giảng dạy và tiếp cận phù
h
ợp
x
3. Những yêu
c
ầu khác
i) Quy định vhọc phn điều kiện rõ ràng nhất quán, số
h
ọc phần điều kiện không quá nhiều
x
ii) Mô tả vắn tắt nội dụng học phần ngắn gn, rõ ràng,
nhất quán vi mô tả trong phần khung chương trình và
bao quát được những nội dung chính của học phần
x
iii) Mô tả các nhiệm vụ của sinh viên phải đầy đvà th
hiện được vai trò hướng dẫn cho sinh viên trong quá
trình theo h
ọc
x
iv) Tu chuẩn đánh giá sinh viên và thang điểm đánh giá
đưa ra r
õ ràng và h
ợp lý, ph
ù h
ợp với mục ti
êu h
c phần
x
v) Có đầy đủ thông tin về giáo trình (tài liệu tham khảo
chính) mà sinh viên có thể tiếp cận x
vi) Trìnhy theo mẫu quy định thống nhất x
Điểm TB =
8,67 ∑/3,0
Trưởng khoa Người đánh giá