TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: K Thuật S
- Mã môn hc: 20242026
- Số tín chỉ: 02
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: Đại Học
- Loại môn hc:
Bắt buộc:
La chọn:
- Các môn hc tiên quyết (những môn phải học trước môn này): Giải tích mạch điện
- Các môn hc kế tiếp (nhng môn học ngay sau môn này):
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): 0 tiết
Hoạt động theo nhóm : tiết
Tự học : 60 gi
- Khoa/ B môn phụ trách môn hc: Khoa Điện Điện tử, Bmôn Điện tử viễn
thông
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: Nắm được các kíến thức cơ bản và đầy đủ nhất về các vấn đề:
o Thiết kế hệ tổ hợp
o Thiết kế hệ tuần tự
o Công cCAD hỗ trợ trong thiết kế
o Đây môn học tiên quyết của môn học “Thí nghiệm Điện tử số, Vi xử …”
SV sẽ được dịp kiểm chứng lại những kiến thức lý thuyết của mình.
- K năng:
o Do môn hc Điện tử số là một môn học cơ bản và vai trò quan trọng trong
chương trình đào tạo đại học các ngành k thuật. Môn họcy giúp sinh viên
knăng hthống c phần tử bản cần dùng trong c mạch điện tử số, kết
hợp với một số mạch điển hình, giải thích c khái niệm cơ bản về mạch logic
điện tử s, các phương pháp phân tích cũng như c phương pháp thiết kế
logic bản. Trên sở c kiến thức bản này s nhm tạo tiền đề cho
những môn học kế tiếp cũng như giúp SV tiếp cận các vấn đhiện đại, đồng
thời liên h với thực tế kỹ thuật, từ đó giúp SV nắm vũng được những vn đ
cốt lõi của kỹ thuật điện tử số, tăng cường khnăng gii quyết các vấn đkỹ
thut trong thc tế.
- Thái độ, chuyên cần: : Hoàn thành các bài tp được giao về nhà, chuẩn bbài trước
khi lên lớp. Tích cực tham gia các hoạt động trên lớp. Có thái độ nghiêm túc và chăm
chtrong học tập, cũng n trong nghiên cứu khoa học, mnh dạn áp dụng các kiến
thc thu được trong học tập vào ứng dụng thực tế.
3. Tóm tt nội dung môn hc (khoảng 150 từ)
Chương trình n hc K thut s cung cp các kiến thc bn v h thng s
đếm mã s hc, các thuyết cơ sở v đại s logic, các c thiết kế h t hp,
các bước thiết kế h tun t, c th như h gii mã, mã hóa, dn kênh, phân kênh, các
mch s hc, Flipflop, thanh ghi, h đếm không đồng b, đồng b, máy trng thái,
cui cùng sinh viên kh năng thc hin logic các h thng trên bng cng logic,
bng mch gii mã, MUX, PLDs…
4. Tài liệu học tập
[1] Nguyn Trọng Hải Bài giảng K Thuật Số”, Đại học k thuật công nghệ
TpHCM
[2] Nguyễn Như Anh “ K Thuật Số”, Nxb ĐHQG TpHCM
[3] Nguyễn Thúy Vân – “K thuật s”, Nxb Khoa học kỹ thuật
[4] Tocci “Digital Systems”, Prentice Hall 1985
[5] Charles H. Roth – “Fundamentals of logic design”, 1992
Những bài đọc chính: hthống số đếm, đại số boolean và cổng logic, htổ hợp, h
tun tự, các họ vi mạch số.
Những bài đc thêm: Giao tiếp tương tự.
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
Giáo viên giới thiệu môn học, cung cấp bài giảng, tài liu tham khảo, các địa chwebsite
để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Sv vnhà chun bbài từng chương, làm i tập
sau khi kết thúc lý thuyết từng bài.
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Các yêu cầu và k vọng đối với môn học: Yêu cầu và cách thc đánh giá, sự hiện diện
trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp; chun bị bài trước khi lên lp,
kiểm tra đột xuất các bài đọc bắt buộc, trao dồi k năng học nhóm, làm tiểu luận, đán
môn hc; các qui định về thời hn, chất lượng các bài tp, bài kiểm tra, k thuật tìm
kiếm thông tin (thư viện và trên internet)…
7. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm ch
thang điểm 4 đphục vụ cho việc xếp loại trung bình hc kỳ, trung bình tích lũy
xét hc vụ.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trọng số chung là 30%, bao gồm các điểm
đánh gbộ phn như sau (việc lựa chọn các hình thức đánh giá bphận, trọng số
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm chuyên cần: 10%
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, Seminar, bài tập: 10%
- Điểm thi giữa k: 10%
- Điểm thi cuối kỳ: 70%
- Điểm đánh giá khối lượng tự học, tự nghiên cứu của sinh viên (hoàn thành tt
nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho nhân/ tuần; bài tp nhóm/ tháng;
bài tập cá nhân/ học kì,…).
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần có trọng số 70%
- Hình thức thi (tự luận/ trắc nghiệm/ vn đáp, hoặc bao gồm các hình thức): t
lun
- Thời lượng thi: 60 phút
- Sinh viên được tham khảo tài liệu hay không khi thi: không
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu cđánh giá các bài thc hành:
- Số lượng và trọng số của từng bài thực hành:
8.3. Đối với môn hc đồ án hoặc bài tập lớn:
- Tiêu chí đánh giá, cách tính điểm cụ thể:
9. Ni dung chi tiết n học (ghi tên c phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1))
phân bổ thời gian (ghi số tiết hoặc giờ trong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn hc
Tổng
Lên lp Thực
nh, thí
nghiệm,
thc tập,
rèn
nghề,...
T
hc,
t
nghiên
cứu
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chương 1 : HỆ THỐNG SỐ ĐẾM
Dẫn nhập
1.1. số chuyển đổi
số.
1.2. Các phép toán s học
trên số nhị phân.
1 1 1 10 13
1.3.
Các bộ mã thông dụng.
1.4. S dấu không dấu.
Tóm tt chương
Thảo luận: Các vn đề về h
thống số đếm, cách biểu diễn số
hc và các bộ mã thông dụng
Bài tp chương
Chương 2 : ĐẠI SỐ BOOLEAN VÀ
CỔNG LOGIC
SV chuẩn bị : (Chương 1)
Dẫn nhp
2.1. Tổng quan.
2.2. Định nghĩa tiên đề của
đại số Boolean.
2.3. Các định bản và
đặc tính của đại số Boolean.
2.4. Các hàm ca đại s
Booleanđơn giản hàm.
2.5. Các dạng chuẩn hóa và
chính tắc.
2.6. Các cổng logic.
2.7. Bìa Karnaugh.
2.8. y dựng hàm.
2.9. Phương pháp Quin-
McCluskey
Tóm tt chương
Thảo luận : Các vấn đề về đại số
BOOLEAN, cổng logic, ch y
dựng hàm logic
Bài tp chương
7 3 3 10 23
Chương 3: H TỔ HỢP
SV chun b :( Chương 1+2)
Dn nhập
3.1. Tổng quan về hệ tổ hợp.
3.2. Cách thiết kế hệ tổ hợp.
3.3. Hgiải mã.
3.4. Hmã hóa.
3.5. Bso sánh độ lớn.
3.6. Chọn kênh – phân kênh.
3.7. Các bộ cộng.
3.8. Các bộ trừ.
3.9. Các mạch kiểm tra chn
lẻ.
Tóm tt chương
Thảo luận : Các vấn đvề thiết kế
mạch t hợp
Bài tp chương
4 2 3 10 19
Chương 4 : HỆ TUẦN TỰ
SV chun b: ( Chương 1+2 +3)
Dẫn nhập
4.1. Giới thiệu.
4.2. Các mạch chốt.
4.3. Flip – Flop.
4.4. Thanh ghi.
4.5. Mạch đếm.
Tóm tt chương
Thảo luận : Các vấn đề thiết kế
mạch tuần tự
Bài tp chương
4 2 3 10 19
Chương 5 : CÁC HVI MẠCH SỐ
SV chun b : ( Chương 1+2+3 +4)
Dẫn nhập
5.1. H vi mạch TTL và các
đặc tính
5.2. Hvi mạch ECL
5.3. Hvi mạch CMOS
5.4. Giao tiếp các họ IC số
Tóm tt chương
Thảo luận: c vấn đề gaio tiếp
giữa các họ vi mch số
Bài tp chương
2 2 3 10 17
Chương 6 : GIAO TIẾP TƯƠNG
T
SV chun b : ( Chương 1+2+3+4+5)
Dẫn nhập
6.1. Biến đổi DAC
6.2. Biến đổi ADC
Tóm tt chương
Thảo luận: Các vấn đ về giao
tiếp giữa tín hiệu s và tín hiệu
tương tự
i tập chương
2 1 2 10 15
10. Ngày phê duyệt
Người viết
(Ký và ghi rõ htên) Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)