- 1 -
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
T VT LÝ
NI DUNG ÔN TP KIM TRA HC K 1 KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
A. GII HẠN CHƯƠNG TRÌNH:
Sách Kết ni tri thc 11: t bài 1: Dao động điều hòa đến hết bài 14: Bài tp v sóng.
B. HÌNH THỨC RA ĐỀ
- Trc nghim nhiều phương án lựa chn: - 4,5 điểm - 18 câu hi
- Câu trc nghiệm đúng sai – 4 điểm 4 câu, mi câu 4 ý
- Câu trc nghim tr li ngn 1,5 điểm
C. CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN:
- Lý thuyết: các định nghĩa, định lut, thuyết, tính cht, công thc trong các bài nêu trên.
I. DAO ĐỘNG CƠ. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dao động điều hòa
- Nêu được định nghĩa: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha. Lập phương trình dao động.
- Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô tả dao động điều hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: độ dịch chuyển, vận tốc gia tốc…
trong dao động điều hoà.
- Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc, mối quan hệ của các đại lượng đó trong dao động
điều hoà.
- Vn dụng được phương pháp giản đồ vector để giải bài toán dao động: Lập pt dao động, tính quãng đường, tìm
thời điểm, thi gian, trng thái ti thời điểm t, s ln vt thỏa mãn điều kiện nào đó. ….
- Xác định được đặc điểm ca các lực trong dao động điều hòa.
Năng lượng trong Dao động điều hòa
- Tìm động năng, thế năng, cơ năng. Xác định các đại lượng thông qua mi quan h giữa động năng, thế năng…
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự chuyển hoá động năng và thế năng
trong dao động điều hoà
II. SÓNG
- Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng. Phân biệt đưc các loi sóng, các loi tia. Nắm được đặc điểm, tính
cht, ng dng ca tng loại sóng đó.
- Xác định độ lch pha gia các phn t khi có sóng truyền qua liên quan đến v trí các pt đó
-Xác định các đặc điểm, điều kin giao thoa sóng cơ, sóng dừng. Xác định v trí, s bng, nút hoc v trí các đim
có biên độ xác định.
- Năng lượng, chu k, tn số, li độ, biên độ, cường độ sóng thành phn và sóng tng hp ti một điểm…
- Bài tp t đồ th tìm các đại lượng đặc trưng của sóng hoặc ngược li.
- Bài tp v giao thao sóng ánh sáng: Điều kiện có giao thoa, xác đnh v trí vân giao thoa, khong vân, s vân,
bước sóng ánh sáng…với h vân đơn sắc hoặc đa sắc.
D. MT S BÀI TP THAM KHO
Ngoài các bài tập trong đề cương giữa HKI HS tham kho thêm các bài tp sau
I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
Câu 1. Chọn phát biểu sai. Chu kì dao động điều hòa là
A. thời gian để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
- 2 -
B. thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
C. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ.
Câu 2. Tn s dao động điều hòa là
A. số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
B. số lần vật dao động đến vị trí cân bằng trong một đơn vị thời gian.
C. số lần vật dao động đến biên trong một đơn vị thời gian.
D. số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Câu 3. Hình bên là đồ th độ dch chuyn (x) theo thi gian (t)
ca ba chuyển động. Chuyển động ng với đồ thì nào dao
động điều hòa?
A. Đồ th I. B. Đồ th II.
C. Đồ th III. D. Đồ th II và III.
Câu 4. Mt vt khối lượng m, dao động điều hòa vi
phương trình x = Acost. Cơ năng của vt là
A. mA2. B.
2
1
mA2.
C. m2A2. D.
2
1
m2A2.
Câu 5. Khi nói v mt vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thế năng của vt biến thiên tun hoàn theo thi gian.
B. Động năng của vt biến thiên tun hoàn theo thi gian.
C. Vn tc ca vt biến thiên điều hòa theo thi gian.
D. Cơ năng của vt biến thiên tun hoàn theo thi gian.
Câu 6. Mt vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên đồ th biu din s ph thuc của li đ x vào thi
gian t. Tn s f của dao động là
A. 0,4 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 7. Một con lắc xo đang dao động tắt dần chậm với năng ban đầu của 8 J, sau ba chu
đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần cơ năng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời gian đó là
A. 6,3 J. B. 7,2 J. C. 1,52 J. D. 2,7 J.
Câu 8. Đồ th biu diễn li độ theo thi gian ca mt vật được mô t như hình
vẽ. Pha ban đầu của dao động là
A.
2
rad. B.
2
raD.
C.
rad. D.
rad.
Câu 9. Mt vt dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Quãng đưng vật đi
được trong khong thi gian 1 chu kì bng
A.10 cm. B. 40 cm.
C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 10. Mt vt nh dao động điều hòa thc hiện 10 dao động toàn phn
trong 2 s. Tn s dao động ca vt là
A.
Hz. B.
10
Hz.
C. 5 Hz. D. 0,2 Hz.
O
x
t
I
III
II
1,5
10
20
20
10
t(s)
x(cm)
0
- 3 -
Câu 11. Cho mt chất điểm khối lượng 200g dao động điều hòa quanh v trí cân bằng O. Li độ biến thiên theo
thời gian như mô tả trong đồ th bên. Cơ năng của vt là
A. 0,1 J. B. 0,05 J.
C. 0,04 J. D. 0,1 J.
Câu 12. Mỗi khi xe buýt đến bến, xe ch tm dng nên không tt máy.nh
khách trên xe nhn thấy thân xe dao động, dao động này là
A. dao động tt dn. B. dao động duy trì.
C. dao động cưỡng bc. D. dao động riêng.
Câu 13. Mt cây cu bc ngang sông Phô-tan-ka Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế xây dựng đủ vng
chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cầu. Năm 1906, có một trung đội b binh 36 người đi đều bưc qua cu,
cu gãy. Trong s c trên đã xảy ra
A. hiện tượng cộng hưởng. B. dao động t do. C. dao động duy trì. D. dao động tt dn.
Câu 14. Câu chuyn v mt ging hát opera cao và khe có th làm v cái cc uống rượu có th gii thích do
A. hiện tượng cộng hưởng cơ. B. dao động t do.
C. dao động tt dn. D. dao động duy trì.
Câu 15. Dao động tt dần là dao động
A. có biên độ gim dn theo thi gian. B. có chu kì gim dn theo thi gian.
C. có cơ năng tăng dần theo thi gian. D. có tn s gim dn theo thi gian.
Câu 16. Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1 kg. Treo con lắc trên trần toa tầu ở
ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là 12,5 m. Tàu chạy với vận tốc 54 km/h thì con lắc dao
động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là
A. 56,8 N/m. B. 100 N/m. C. 736 N/m. D. 73,6 N/m.
Câu 17. Trường hợp nào dưới đây hiện tượng cộng hưởng có li?
A. Hộp đàn của các đàn ghi – ta, violon có tác dụng làm cho âm thanh phát ra được to hơn.
B. Hiện tượng cộng hưởng làm cho tòa nhà dao động mnh.
C. Hiện tượng cộng hưởng làm cho khung xe dao động mnh.
D. Hiện tượng cộng hưởng làm cho cây cu dao động mnh.
Câu 18. Tác hại nào sau đây gây ra không phi do cộng hưởng?
A. Máy đầm hoạt động có th gây ra rung lc, nứt tường nhà.
B. Động cơ ô tô hoạt động có th gây rung lc khung xe rt mnh.
C. Xe dao động mạnh khi qua “ổ gà” nên phải chế to b phn gim xóc.
D. Âm thanh quá ln có th làm chy máu tai.
Câu 19. Biên độ sóng là
A. biên độ dao động ca mt phn t của môi trường có sóng truyn quA.
B. khong cách giữa hai đỉnh sóng k nhau.
C. quãng đường sóng lan truyn trong mt chu .
D. quãng đường mà sóng truyền được trong mt giây.
Câu 20. Chn phát biu sai.
A. c sóng của sóng cơ bằng khong cách giữa hai đỉnh sóng k nhau.
B. ớc sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong mt giây.
C. ớc sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong mt chu kì.
D. c sóng là khong cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gn nhau nhất mà dao động cùng phA.
Câu 21. Tốc độ truyn sóng là
- 4 -
A. tốc độ dao động ca các phn t môi trường.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
C. quãng đường sóng lan truyn trong mt chu .
D. s ln dao động ca các phn t i trường trong mt gy.
Câu 22. Vào mt thời điểm hình bên dưới đồ th li độ - quãng đường
truyn sóng ca một sóng hình sin. Biên độ bước sóng ca sóng
này là
A. 5 cm;50 cm. B. 6 cm;50 cm.
C. 5 cm;30 cm. D. 6 cm;30 cm.
Câu 23. Mt sóng có tn s 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyn sóng là
A. 30 m/s. B. 30 cm/s. C. 15 cm/s. D. 1/3 cm/s.
Câu 24. Sóng ngang là sóng trong đó
A. các phn t môi trường dao động theo phương ngang.
B. các phn t môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
C. các phn t môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. các phn t môi trường dao động dọc theo phương truyền sóng.
Câu 25. Chn câu đúng.
A. Sóng dc là sóng truyn dc theo mt si dây.
B. Sóng dc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (ca các phn t môi trường) trùng vi phương truyền.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (ca các phn t môi trường) trùng với phương truyền.
Câu 26. Hình v bên t sóng truyn trên mt xo. Chn phát
biểu đúng.
A. Hình a th hin sóng ngang, hình b th hin sóng dc.
B. Hình a th hin sóng dc, hình b th hin sóng ngang.
C. C hai hình đều th hin sóng ngang.
D. C hai hình đều th hin sóng dc.
Câu 27. Sóng điện t gm hai thành phần điện trường biến thiên
t trường biến thiên lan truyền trong không gian được t như
hình bên. Chn phát biểu đúng.
A. Thành phn t trường sóng dc, thành phần điện trường sóng
ngang.
B. Thành phn t trường sóng ngang, thành phần điện trường sóng
dc.
C. Sóng điện t là sóng dc.
D. Sóng điện t là sóng ngang.
Câu 28. Mt sóng hình sin truyn trên mt si dây dài. thời điểm t, hình dng ca một đoạn dây như hình vẽ.
Các v trí cân bng ca các phn t trên dây cùng nm trên trc Ox. Ox là
phương truyền sóng. M, N hai đim trên dây. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Điểm M có li độ âm và đang đi xuống.
B. Điểm M có li độ âm và đang đi qua phải.
C. Điểm N có li độ âm và đang đi xuống.
D. Điểm N có li độ dương và đang đi qua phải.
Hình a
Hình b
- 5 -
Câu 29. Mt sóng ngang tn s 100 Hz truyn trên mt si dây nm ngang vi tốc độ 60 m/s, qua điểm 𝐴 ri
đến điểm 𝐵 cách nhau 7,95m. Ti mt thời điểm nào đó 𝐴 li độ âm đang chuyển động đi lên thì điểm 𝐵
đang có li độ
A. âm và đang đi xuống. B. âm và đang đi lên.
C. dương và đang đi lên. D. dương và đang đi xuống.
Câu 30. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nm ngang bắt đầu dao động đi lên biên độ a, chu kì T = 1 s.
Hai điểm gn nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6 cm. Coi biên đ không đổi. Thời điểm đầu tiên
để M cách O 12 cm dao động cùng trạng thái ban đầu vi O
A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 2,5 s.
Câu 31. Sóng có tn s 20 Hz truyn trên mt thoáng nm ngang ca mt cht lng, vi tốc độ 2 m/s, gây ra các
dao động theo phương thẳng đứng ca các phn t cht lỏng. Hai điểm M và N thuc mt thoáng cht lng cùng
phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm. Biết điểm M nm gn nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N h xung
thp nht. Hỏi sau đó thời gian ngn nhất là bao nhiêu thì điểm M s h xung thp nht?
A.
3s
20
. B.
3s
80
. C.
1s
80
. D.
1s
160
Câu 32. Mt sóng ngang truyn trên si dây rt dài vi tốc độ truyn sóng là 4 m/s và tn s sóng có giá tr t 41
Hz đến 69 Hz. Biết hai phn t tại 2 điểm nêu trên dây cách nhau 25 cm và luôn dao động ngược pha nhau. Tn
s sóng trên đây là
A. 64 Hz. B. 48 Hz. C. 56 Hz. D. 52 Hz
Câu 33. Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ
A. 2.108 m/s. B. 3.105 km/h. C. 3.10-8 m/s. D. 3.108 m/s.
Câu 34. Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng
A. 380 nm đến 760 nm. B. 380 mm đến 760 mm.
C. 380 m đến 760 m. D. 380 pm đến 760 pm.
Câu 35. Sóng điện từ có bước sóng 3.10-10m là loại sóng điện từ nào sau đây?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia gammA.
Câu 36. Tia hng ngoại là sóng điện t có bước sóng
A. t khoảng 0,38 µm đến vài milimét. B. t khoảng 0,76 µm đến vài milimét.
C. t khoảng 0,38 µm đến vài nanomét. D. t khoảng 0,76 µm đến vài nanomét.
Câu 37. Tia t ngoi là sóng điện t có bước sóng
A. t khoảng 0,38 µm đến vài milimét. B. t khoảng 0,76 µm đến vài milimét.
C. t khoảng 0,38 µm đến vài nanomét. D. t khoảng 0,76 µm đến vài nanomét.
Câu 38. Sóng ngn (SW) dùng trong vô tuyến truyền thanh có bước sóng vào khong
A. vài kilomet (km). B. vài chc mét (m). C. vài mét (m). D. vài milimet (mm).
Câu 39. Hiện tượng giao thoa ánh sáng ch quan sát được khi hai ngun ánh sáng là hai ngun
A. đơn sắc. B. kết hp. C. cùng màu sc. D. cùng cường độ.
Câu 40. Một người th một viên đá từ ming giếng đến đáy giếng không nước thì sau bao lâu s nghe thy tiếng
động do viên đá chạm đáy giếng? Cho biết tốc độ âm trong không khí 300 m/s, ly g = 10 m/s2. Độ sâu ca
giếng là 11,25m là
A. 1,5385 s. B. 1,5375 s. C. 1,5675 s. D. 2 s.
Câu 41. Mt trong hai khe ca thí nghiệm Young đưc làm m sao cho ch truyền ánh sáng được bng 1/2
ờng độ sáng ca khe còn li. Kết qu
A. vân giao thoa biến mt.