
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên” sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức một cách hệ thống, luyện kỹ năng làm bài và kiểm soát thời gian hiệu quả trong quá trình thi. Chúc các bạn đạt điểm thật cao trong kỳ kiểm tra sắp đến!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÍ 12 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 32 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 121 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn do nguyên nhân nào dưới đây. A. lăng kính có góc chiết quang quá lớn. B. lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu. C. lăng kính bằng thuỷ tinh. D. chiết suất của mọi chất - trong đó có thuỷ tinh - phụ thuộc bước sóng (do đó vào màu sắc) của ánh sáng. Câu 2: Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng: A. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa. B. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng. C. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa. D. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia X hay tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng: A. dài hơn tia tử ngoại. B. nhỏ quá không đo được C. không đo được vì không gây ra hiện tượng giao thoa. D. ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường? A. A, B và C đều đúng. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. D. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong chân không. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được. B. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. C. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. Câu 6: Cho các ánh sáng sau: I. ánh sáng trắng; II. ánh sáng đỏ; III. ánh sáng vàng; IV. ánh sáng tím.. Những ánh sáng nào có bước sóng xác định? Chọn Câu trả lời đúng theo thứ tự tăng của bước sóng. A. I, III, IV. B. IV, III, II; C. I, II, III; D. I, II, IV; Câu 7: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không. Mã đề 121 - Trang 1/4
- C. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền các véctơ B và êléctron vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa Câu 8: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. C. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm: A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau. B. Các vạch sáng và tối xen kẽ nhau. C. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. D. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 10: Chọn Câu đúng. A. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. B. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. B. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại. Câu 12: Tìm phát biểu sai. Quang phổ liên tục… A. là một dải sáng có màu sắc biên thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. C. được hình thành do các đám hơi nung nóng. D. do các vật rắn bị nung nóng phát ra. Câu 13: Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình: A. chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi. B. điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn. C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian. D. có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động. Câu 14: Chọn phát biểu đúng. Tia Rơnghen là … A. các bức xạ do ca tốt của ống Rơnghen phát ra. B. các bức xạ mang điện tích. C. các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra. D. bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc: A. Chiếu suất của chất làm lăng kính đổi với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính. Mã đề 121 - Trang 2/4
- Câu 16: Nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu đúng: Tia Rơnghen … A. có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sáy khô hoặc sưởi ấm. B. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào. C. không đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia Rơnghen. D. chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm. Câu 17: Chọn câu đúng. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động: A. biến thiên điều hoà với tần số . B. biến thiên điều hoà với tần số . C. biến thiên điều hoà với tần số . D. biến thiên điều hoà với tần số . Câu 18: Phép phân tích quang phổ là A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được Câu 19: Tìm công thức đúng để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc: A. B. C. D. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên. B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm: A. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín C. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. D. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. Câu 22: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra những bức xạ sau: A. Tia tử ngoại. B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia X Câu 23: Chọn câu đúng. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức: A. B. C. D. Câu 24: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25μH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá tri là A. 1,126.10-10F. B. 112,6pF. C. 1,126nF. D. 1,126pF. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Mã đề 121 - Trang 3/4
- Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là A. phải biến điệu các sóng mang. B. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát đi. C. phải dùng sóng điện từ cao tần. D. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu. Câu 26: Chọn Câu Đúng. Hai sóng cùng tần số và cùng phương truyền, được gọi là sóng kết hợp nếu có: A. hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ và cùng pha. Câu 27: Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy II. Tia tử ngoại III. Tia hồng ngoại IV. Tia X Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng: A. IV, II, I, III B. III, I, II, IV. C. I, II, III, IV D. IV, III, II, I Câu 28: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. II. TỰ LUẬN Câu 29: (1 điểm) Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là bao nhiêu? Câu 30: (0,5 điểm) Một mạch dao động có tụ điện C = 0,5μF. Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz thì độ tự cảm của cuộn dây là bao nhiêu? Câu 31: (1 điểm) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm, khoảng vân đo được là 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là bao nhiêu? Câu 32: (0,5 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, người ta chiếu tới hai khe bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Hãy tính bề rộng của quang phổ liên tục bậc 1 và bậc 2 thu được trên màn. Biết bước sóng của ánh sáng đỏ là 0,75 μm, của ánh sáng tím là 0,40 μm. ------ HẾT ------ Mã đề 121 - Trang 4/4
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS-THPT QUÀI TỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 121 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín đáp án đúng vào phiếu dưới đây: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Phần II: Tự luận (3 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 121 - Trang 5/4
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………… Mã đề 121 - Trang 6/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
328 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
498 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
116 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
503 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
534 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
493 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
510 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
489 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
507 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
471 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
290 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
212 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
379 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
492 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
213 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
247 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
520 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
264 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
