intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

  1. TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I-TIẾT 21 THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Năm học 2022-2023 TỔ TOÁN-LÍ-HÓA-TIN Môn: Vật lý 12 (Ban cơ bản) (Thời gian làm bài: 45 phút ) Đề gồm có 28 câu trắc nghiệm và 04 câu TL Họ và tên học sinh : ……………………………… Lớp: ………… Mã đề: 001 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Em hãy tô bằng bút chì đáp án lựa chọn vào các ô tương ứng trong bảng ở phần bài làm. Câu 1: Khi nói về sóng cơ, khẳng định nào sau đây đúng? A. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. B. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. Câu 2: Cường độ âm được đo bằng A. oát. B. niutơn trên mét vuông. C. niutơn trên mét. D. oát trên mét vuông. Câu 3: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Kết luận nào sau đây đúng? Cơ năng của con lắc tỉ lệ A. nghịch với bình phương biên độ dao động. B. nghịch với bình phương li độ. C. thuận với bình phương li độ. D. thuận với bình phương biên độ dao động. Câu 4: Xét hai dao động điều hòa cùng tần số. Độ lệch pha của dao động thứ nhất so với dao động thứ hai là ∆ϕ12 . Với k là số nguyên, hai dao động ngược pha khi ∆ϕ12 thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 1 1 A. ∆ϕ12 = 2kπ . B. ∆ϕ12 = ( k + )π . C. ∆ϕ12 = (2k + 1)π . D. ∆ϕ12 = (2k + )π . 2 2 Câu 5: Một sóng cơ hình sin có chu kì 0,5 s truyền trong môi trường với tốc độ 2 m/s. Sóng này có bước sóng bằng bao nhiêu? A. 2 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 4 m. Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số góc , biên độ cong s0 , pha ban đầu . Li độ cong s của con lắc có thể có dạng nào sau đây? ω A. s = s0 cos(ω t + ϕ ). B. s = s0 cos +ϕ . t2 ω C. s = s0 cos +ϕ . D. s = s0 cos(ωt 2 + ϕ ). t Câu 7: Tại mặt nước đang có giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp đặt tại S1 và S2. Bước sóng của sóng do hai nguồn tạo ra là . Xét phần tử ở mặt nước tại vị trí M có hiệu khoảng Trang 1/3 - Mã đề thi 001
  2. cách đến hai nguồn là d. Với k là số nguyên. M là cực tiểu giao thoa trong trường hợp nào sau đây? 1 A. ∆d = (k + )λ . B. ∆d = 2k λ . C. ∆d = k λ . D. ∆d = (2k + 1)λ . 2 Câu 8: Một dây đàn hồi dài 0,6 m, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với chỉ 1 bụng. Giá trị của bước sóng bằng bao nhiêu? A. 0,6 m. B. 0,3 m. C. 1,2 m. D. 0,9 m. Câu 9: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phải có đủ các đặc điểm nào sau đây? A. Cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. Cùng biên độ và cùng pha. C. Cùng tần số và cùng pha. D. Cùng biên độ, cùng tần số dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo rất nhẹ, vật nhỏ có khối lượng 100 g. Khi tốc độ của vật bằng 10 m/s thì động năng của con lắc bằng bao nhiêu? A. 10 J. B. 5 J. C. 1 J. D. 2 J. Câu 11: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng bao nhiêu? λ λ A. λ . B. . C. 2λ . D. . 4 2 Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động nhỏ của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? l g g l A. T = . B. T = 2π . C. T = . D. T = 2π . g l l g Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π 2 = 10 . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng bao nhiêu? A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 1 rad/s. D. π rad/s. Câu 14: Dao động tắt dần là dao động có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Độ lớn gia tốc. B. Biên độ. C. Li độ. D. Độ lớn vận tốc. Câu 15: Tại mặt nước đang có giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp, cùng pha, đặt tại S1 và S2. Bước sóng bằng 6 cm. Xét các phần tử tại mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là d. Phần tử đó là cực đại giao thoa trong trường hợp nào sau đây? A. ∆d = 4,5 cm. B. ∆d = 12 cm. C. ∆d = 13,5 cm. D. ∆d = 3 cm. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2π s. Tần số góc của dao động bằng bao nhiêu? A. 1 rad/s. B. 2π rad/s. C. π rad/s. D. 2 rad/s. Câu 17: Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ và sóng tới có mối quan hệ về pha như thế nào? A. Hai sóng luôn cùng pha. B. Hai sóng luôn ngược pha. C. Hai sóng ngược pha nếu vật cản cố định. D. Hai sóng ngược pha nếu vật cản tự do. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω '. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng, ω ' có giá trị bằng bao nhiêu? A. 10 rad/s. B. 40 rad/s. C. 5 rad/s. D. 20 rad/s. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 2π t (cm). Biên độ dao động của chất điểm bằng bao nhiêu? A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 1 cm. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có li độ x, gia tốc của chất điểm được tính bằng công thức nào sau đây? A. a = ω 2 x . B. a = −ω2 x . C. a = −ω x . D. a = ω x . Trang 2/3 - Mã đề thi 001
  3. Câu 21: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là 3 cm và 4 cm. Dao động tổng hợp của chất điểm có biên độ bằng bao nhiêu? A. 5 cm. B. 7 cm. C. 1 cm. D. 12 cm. Câu 22: Khi nói về sóng cơ, khẳng định nào sau đây đúng? A. Sóng cơ có thể truyền được trong chân không. B. Sóng cơ là dao động cơ của một phần tử trong môi trường. C. Sóng cơ không truyền được trong chất lỏng. D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. Câu 23: Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào A. mức cường độ âm. B. tần số và biên độ âm. C. biên độ âm. D. tần số âm. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc. Khi vật nhỏ có li độ x, thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 A. Wt = kx 2 . B. Wt = kx 2 . C. Wt = kx . D. Wt = kx . 2 2 Câu 25: Một sóng cơ hình sin có bước sóng 40 cm. Trên cùng một phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha bằng bao nhiêu? A. 10 cm. B. 20 cm. C. 60 cm. D. 40 cm. Câu 26: Một con lắc đơn dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π 2 = 10 . Tần số góc của con lắc bằng bao nhiêu? A. π rad/s. B. 10 rad/s. C. 10π rad/s. D. 1 rad/s. Câu 27: Một dây đàn hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng. Số nút trên dây bằng bao nhiêu? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một đoạn bằng bao nhiêu? A. 9 cm. B. 6 cm. C. 1,5 cm. D. 3 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ là 5 cm. Biết dao động tổng hợp của vật có biên độ bằng 10 cm. Tính độ lớn độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. Câu 2 (1,0 điểm): Trên một dây đàn hồi dài 6,0 m đang có sóng dừng ổn định, biết rằng hai đầu dây cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s, tần số của sóng là 2 Hz . Tính số nút trên dây. Câu 3 (0,5 điểm): Trong thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại S1 và S2. Ở mặt nước, phần tử tại M là một cực đại giao thoa. Biết S1S2 = 25 cm, MS1 = 17 cm, MS2 = 9 cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 2 vân giao thoa cực tiểu. Tính số cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng nối S1 với S2. Câu 4 (0,5 điểm): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ, có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Tại t = 0, vật nhỏ đi qua vị trí cân 7 bằng. Lấy π 2 = 10 . Tính quãng đường vật nhỏ đã đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = s. 60 Trang 3/3 - Mã đề thi 001
  4. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. A B C D 8. A B C D 15. A B C D 22. A B C D 2. A B C D 9. A B C D 16. A B C D . 23. A B C D 3. A B C D 10. A B C D 17. A B C D 24. A B C D 4. A B C D 11. A B C D 18. A B C D 25. A B C D 5. A B C D 12. A B C D 19. A B C D 26. A B C D 6. A B C D 13. A B C D 20. A B C D 27. A B C D 7. A B C D 14. A B C D 21. A B C D 28. A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trang 4/3 - Mã đề thi 001
  5. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................... Trang 5/3 - Mã đề thi 001
  6. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................ Trang 6/3 - Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
37=>1