SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 -
2023
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 PhútĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ...............................................................
Số báo danh : ..............................................
Mã đề 101
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài
2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 100 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 60 m/s
Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động
x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là:
A. B.
C. D.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Tốc độ khi qua vị trí cân bằng v0, độ lớn
gia tốc ở vị trí biên là a0. Tỉ số v0/a0 bằng
A. 1/f. B. 1/2πf. C. 1/f2.D. 1/πf.
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn dao động điều a với
phương trình (t tính bằng giây). Biên độ góc của con lắc là
A. 0,08 rad. B. 80.C. 8 rad. D. 0,080.
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với
chu kì
A. B. C. D.
Câu 6: Cường độ dòng điện i = cos(100πt + π) có giá trị hiệu dụng là
A. 4 (A). B. 100π (A).
C. π (A) D. (A).
Câu 7: Đặt điện áp vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện thì trong
mạch có dòng điện Giá trị của φ là
A. B. C. D.
Câu 8: Sóng phương dao động của phần tử vật chất cùng với phương truyền sóng
được gọi là
A. sóng kết hợp. B. sóng ngang.
C. sóng dọc hoặc ngang. D. sóng dọc.
Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và .
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2A thì độ lệch pha giữa chúng là
A. B. C. D.
Câu 10: Đặt điện áp vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếptổng trở
Trang 1/4 - Mã đề 101
Z. Nếu không xảy ra cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. B. C. D.
Câu 11: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có tổng trở Z thì hệ số công suất là
A. B. C. D.
Câu 12: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm cường độ âm I. Biết
cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng
công thức
A. B.
C. D.
Câu 13:Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò
xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động
riêng của con lắc là.
A. B. C. D.
Câu 14: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do dây treo có khối lượng đáng kể
B. do trọng lực tác dụng lên vật
C. do lực căng của dây treo
D. Do lực cản của môi trường
Câu 15: Đặt điện áp (với không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Khi thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc
A. B. C. D.
Câu 16: Dòng điện có cường độ cực đại là
A. B. C. D.
Câu 17: Khi đặt hiệu điện thế u = U0 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện
lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V. B. 30 V. C. 50 V. D. 30 V.
Câu 18: Một sóng cơ có bước sóng 30 cm và tần số 5 Hz. Tốc độ truyền sóng là
A. 6 m/s. B. 150 m/s. C. 150 cm/s. D. 6 cm/s.
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước bằng hai nguồn sóng kết hợp A
B cùng pha, cùng biên độ cùng dao động theo phương thẳng đứng. Biết sóng do mỗi
nguồn tạo ra bước sóng λ AB = 19,5λ. Xét đường tròn (A) thuộc mặt nước bán
kính R = 9λ/4 và có tâm O là trung điểm của AB. Số điểm cực tiểu giao thoa trên (C) là
A. 40 B. 18. C. 10. D. 20.
Câu 20: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước bằng hai nguồn kết hợp A và
B cùng pha, cùng dao động theo phương thẳng đứng. Sóng do mỗi nguồn tạo ra sóng có
bước sóng λ. Xét điểm M cách A và B các đoạn lần lượt d1 và d2. Nếu M là cực tiểu giao
thoa thì
Trang 2/4 - Mã đề 101
A. d2 – d1 = kλ với k = 0, ± 1, ± 2,…
B. d2 – d1 = (k + 0,25)λ với k = 0, ± 1, ± 2,…
C. d2 – d1 = (k + 0,75)λ với k = 0, ± 1, ± 2,…
D. d2 – d1 = (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,…
Câu 21.Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A Nếu mốc thế năng ở vị
trí cân bằng thì thế năng tại li độ x được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 22: Khi phản xạ trên vật cản tự do, tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ
A. lệch pha π/2. B. lệch pha π/4. C. cùng pha. D. ngược pha.
Câu 23: Dao động điều hòa có tần số f thì tần số góc là
A. ω = 2πf. B. ω = f/2π. C. ω = 2π/f. D. ω = 2f/π.
Câu 24: Đặt điện áp vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp thì tổng trở
của mạch là
A. B.
C. D.
Câu 25: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L, điện trở thuần R tụ điện điện dung C. Khi dòng điện tần số góc chạy qua
đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
D.bằng 1
Câu 26: Đặt điện áp
0
u U cos 100 t V
4
vào hai đầu đoạn mạch chỉ tụ điện thì
cường độ dòng điện trong mạch là

0
i I cos 100 t A .
Giá trị của
bằng
A.
3.
4
B.
.
2
C.
.
2
D.
3.
4
Câu 27: Đặt điện áp vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì dung kháng là
A. B. C. D.
Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,87. B. 0,71.
C. 0,92. D. 0,50.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1 (1đ) .Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết vật nặng có khối lượng
xo có độ cứng
50 N/m
. Lấy
2
10
. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo có giá trị bằng bao
nhiêu?
Trang 3/4 - Mã đề 101
Bài 2(1đ). Đặt điện áp o hai đu một đon mạch gồm đin tr có
R 100
, tụ đin có đin dung (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cm (H). Viết
biểu thức ca cưng đ ng điện trong mạch?
Bài 3 (0,5 đ)
Một con lắc đơn chiều dài 1,92 m treo vào điểm
T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên
phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải
sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ
tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh
họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m α1 = α2 =
40. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2 (m/s2). Tính chu
kì dao động của con lắc ?
Bài 4 (0,5đ)
Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố
định đang sóng dừng với tần số f xác định.
Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân
bằng cách B lần lượt 4 cm, 6 cm 38 cm.
Hình vẽ tả hình dạng sợi dây tại thời điểm
t1 (đường 1) và
2 1
11
t t 12f
(đường 2). Tại thời
điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ
của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây
M 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của
phần tử dây ở P là bao nhiêu?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 101